Báo Cáo Lâm nghiệp , giảm nghèo và sinh kế nông thôn ở Việt Nam

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    "LÂM NGHIỆP, GIẢM NGHÈO VÀ SINH
    KẾ NÔNG THÔN Ở VIỆT NAM"

    MỤC LỤC

    1 LÝ DO VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU THAM VẤN TẠI HIỆN TRƯỜNG 1

    1.1 Lý do nghiên cứu tham vấn tại hiện trường .1
    1.2 Mục tiêu và kết quả nghiên cứu tham vấn hiện trường .1
    2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, ĐỊA ĐIỂM VÀ ĐỐI TƯỢNG THAM VẤN 2
    2.1 Phương pháp nghiên cứu .2
    2.2 Đặc điểm đối tượng nghiên cứu tham vấn .4
    2.2.1 Địa điểm và đối tượng tham vấn 4
    2.2.2 Thông tin chung về địa điểm nghiên cứu tham vấn .6
    3 NHỮNG PHÁT HIỆN CHÍNH .9
    3.1 Tình hình kinh tế hộ ở vùng miền núi Tây Nguyên .9
    3.2 Hiện trạng quản lý lâm nghiệp - Sự tham gia và hưởng lợi của người nghèo .18
    3.3 Những vấn đề nổi cộm của những người phụ thuộc vào rừng - Nguyên nhân và
    giải pháp giảm nghèo .23
    3.4 Chiến lược sinh kế hộ gia đình 35
    3.5 Mục tiêu giảm nghèo và cải thiện sinh kế nông thôn miền núi dựa vào tài nguyên
    rừng .47
    3.6 Tổ chức thực hiện, giám sát và đánh giá các mục tiêu và giải pháp giảm nghèo 49
    4 ĐỀ XUẤT NỘI DUNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN CẦN ĐƯA VÀO CHIẾN
    LƯỢC LÂM NGHIỆP QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2006 – 2020 .54
    5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 55
    TÀI LIỆU THAM KHẢO .56
    PHỤ LỤC: Danh sách thành viên tham vấn hiện trường .
    .57


    DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU

    B¶ng 1: D©n sè và thành phÇn d©n téc ë 2 x· nghiªn cøu 7
    B¶ng 2: Thèng kª diÖn tÝch canh t¸c cña 2 x· nghiªn cøu 8
    Bảng 3: Các chỉ tiêu của 3 nhóm kinh tế hộ 9
    Bảng 4: So sánh sự sai khác diện tích đất canh tác giữa 3 nhóm kinh tế hộ 11
    Bảng 5: Thu nhập ròng hộ/năm theo nhân tố lâm nghiệp và chăn nuôi 15
    Bảng 6: Thu nhập bình quân khẩu/tháng theo nhân tố lâm nghiệp và chăn nuôi . 15
    Bảng 7: Các vấn đề nổi cộm được ưu tiên ở các cấp . 24
    Bảng 8: Các vấn đề nổi cộm được ưu tiên chung trong tỉnh Dăk Nông 25
    Bảng 9: Các nguyên nhân và giải pháp đề xuất của các vấn đề xếp theo ưu tiên 26
    Bảng 10: Hệ thống giải pháp giảm nghèo trên cơ sở giải quyết các vấn đề . 34
    Bảng 11: Chiến lược sinh kế của nhóm hộ nghèo . 35
    Bảng 12: Chiến lược sinh kế của nhóm hộ thoát nghèo 39
    Bảng 13: Chiến lược sinh kế của nhóm hộ khá . 43
    Bảng 14: Giải pháp chiến lược sinh kế cần ưu tiên ở nông thôn Tây Nguyên 47
    Bảng 15: Thẩm định các mục tiêu giảm nghèo 48
    Bảng 16: Phương pháp giám sát đánh giá việc thực hiện các giải pháp giảm nghèo 50

    DANH SÁCH CÁC HÌNH, ĐỒ THỊ
    Hình 1: Sơ đồ phương pháp nghiên cứu tham vấn và kiểm tra chéo thông tin . 3
    Hình 2: Bản đồ hiện trạng rừng tỉnh Dăk Nông và địa điểm nghiên cứu tham vấn . 5
    Hình 3: Nhân khẩu và tài sản theo kinh tế hộ 10
    Hình 4: Cơ cấu đất đai của 3 nhóm kinh tế hộ 11
    Hình 5: Dòng thu chi của 3 nhóm kinh tế hộ 13
    Hình 6: Cơ cấu thu nhập theo nhóm kinh tế hộ . 14
    Hình 7: Cơ cấu thu nhập từ rừng ở 3 nhóm kinh tế hộ 17
    Hình 8: Thành phần hộ tham gia phỏng vấn 18
    Hình 9: Tỷ lệ hộ tiếp cận trong giao đất giao rừng và khó khăn 19
    Hình 10: Tỷ lệ hộ thu hoạch các loại lâm sản ngoài gỗ . 20
    Hình 11: Bảo vệ rừng ảnh hưởng đến đời sống hộ . 21
    Hình 12: Tỷ lệ hộ tham gia 661 và hưởng lợi 22
    Hình 13: % hộ hưởng lợi từ chế biến lâm sản ở địa phương 22
    Hình 14: Sơ đồ tiếp cận xác định giải pháp giảm nghèo và mục tiêu sinh kế . 26
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...