Đồ Án Ký túc xá sinh viên trường cao đẳng cộng đồng vĩnh long

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 22/3/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    -----—&–-----


    PHẦN I
    KIẾN TRÚC
    MÔ TẢ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

    1.1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 15
    1.2. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH 15
    a. Vị trí xây dựng công trình 15
    b. Kích thước công trình 15
    c. Bố trí các phòng cho công trình 16
    d. Giải pháp giao thông cho công trình 16
    e. Giải pháp khu vệ sinh cho công trình 16
    f. Giải pháp nguồn cấp nước, thoát nước và cấp điện cho công trình 16


    PHẦN II
    KẾT CẤU
    PHÂN TÍCH HỆ CHỊU LỰC CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH

    A. PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CHỊU LỰC CHÍNH CỦA NHÀ 19
    B. NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO 19
    C. CƠ SỞ THIẾT KẾ 19
    D. TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN 19


    CHƯƠNG I: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

    1.1. MẶT BẰNG DẦM SÀN - SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 20
    1.1.1. Mặt bằng dầm sàn 20
    1.1.2. Số liệu tính toán 21



    1.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 21
    1.2.1. Chọn sơ bộ kích thước của các bộ phận 21
    a. Chọn chiều dày bản sàn 21
    b. Chọn kích thước tiết diện cho dầm khung 21
    c. Chọn kích thước tiết diện cho dầm dọc 23
    1.2.2. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn 24
    a. Tĩnh tải tác dụng lên sàn 24
    b. Hoạt tải tác dụng lên sàn 25
    1.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 25
    1.3.1. Sơ đồ tính các ô sàn 25
    1.3.2. Nguyên tắc tính các ô sàn 25
    1.3.3. Tính toán cốt thép và chọn thép cho sàn 27
    a. Tính theo phương L 28
    b. Tính theo phương 30
    1.3.4. Kiểm tra độ võng 31
    1.3.5. Bố trí thép nhịp và thép gối 32


    CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN CẦU THANG

    2.1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO VÀ HÌNH DÁNG CỦA CẦU THANG 33
    2.2. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN 34
    a. Bản thang 34
    b. Chọn sơ bộ kích thước dầm thang 34
    2.3. TÍNH BẢN THANG 34
    2.3.1. Tải trọng tác dụng lên đan thang 34
    a. Tĩnh tải 35
    b. Hoạt tải 35
    2.3.2. Tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ 36
    a. Tỉnh tải 36
    b. Hoạt tải 37
    2.3.2. Sơ đồ tính và xác định nội lực 37
    a. Sơ đồ tính 37
    b. Xác định nội lực 38
    2.3.3. Tính toán cốt thép 39
    a. Số liệu tính toán 39
    b. Bố trí cốt thép 40
    2.4. TÍNH DẦM THANG 41
    2.4.1. Tính dầm chiếu nghỉ 41
    a. Chọn sơ bộ kích thước 41
    b. Xác định tải trọng 41
    c. Sơ đồ tính và xác định nội lực 42
    d. Tính toán cốt thép 42
    e. Bố trí cốt thép 45
    2.4.2. Tính dầm chiếu tới 47
    a. Chọn sơ bộ kích thước 47
    b. Xác định tải trọng 47
    c. Sơ đồ tính và xác định nội lực 48
    d. Tính toán cốt thép 48
    e. Bố trí cốt thép 51


    CHƯƠNG III: TÍNH HỒ NƯỚC MÁI

    3.1. MẶT BẰNG - SƠ BỘ KÍCH THƯỚC 53
    3.1.1. Mặt bằng và chọn sơ bộ các kích thước 53
    3.1.2. Số liệu tính toán 54
    3.2 TÍNH CÁC BỘ PHẬN HỒ NƯỚC 54
    3.2.1. Bản nắp hồ nước 54
    a. Sơ đồ tính 54
    b. Xác định tải trọng 54
    c. Cách tính và chọn thép 55
    3.2.2. Thành hồ nước 56
    a. Thành hồ nước trục E – F 56
    b. Thành hồ nước trục 4 – 5 60
    3.2.3. Bản đáy hồ nước 61
    a. Sơ đồ tính 61
    b. Xác định tải trọng 61
    c. Cách tính và chọn thép 62
    d. Kiểm tra nứt cho bản đáy 63
    3.2.4. Dầm nắp hồ nước 64
    a. Dầm nắp 1 64
    b. Dầm nắp 2 66
    3.2.5. Dầm đáy hồ nước 67
    a. Dầm đáy 1 67
    b. Dầm đáy 2 69
    3.3. GIẢI SAP2000 (khung không gian) 70
    3.3.1. Các trường hợp tải trọng 70
    3.3.2. Các trường hợp tải trọng 71
    3.3.3. Tổ hợp tải trọng 73
    3.3.4. Biểu đồ nội lực 74
    3.3.5. Tính toán cốt thép dầm 79
    a. Cốt thép dọc 79
    b. Tính cốt thép đai 80
    c. Bố trí cốt thép 84


    CHƯƠNG IV: TÍNH DẦM DỌC TRỤC E

    4.1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC TIẾT DIỆN 86
    4.1.1. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện dầm 86
    4.1.2. Số liệu tính toán 86
    4.2. TÍNH TOÁN DẦM DỌC 86
    4.2.1. Quan niệm tính và sơ đồ tính 86
    a. Quan niệm tính 86
    b. Mặt bằng truyền tải và sơ đồ tính 87
    4.2.2. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm 87
    a. Nhịp 1 – 2; 2 – 3; 3 – 4; 4 – 5; 5 – 6; 6 – 7; 9 – 10; 10 – 11; 11 – 12; 12 – 13;
    13 – 14; 14 – 15 87
    b. Nhịp 7 – 8; 8 – 9 89
    4.2.3. Xác định nội lực 89
    a. Sơ đồ tính các trường hợp tải 89
    b. Tổ hợp tải trọng 91
    4.2.4. Giải nội lực 91
    4.2.5. Tính toán cốt thép dầm dọc 97
    a. Tính toán cốt thép dọc chịu lực 97
    b. Tính toán cốt đai 100

    CHƯƠNG V: TÍNH KHUNG TRỤC 6

    A. SƠ ĐỒ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 6 103
    B. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 103
    5.1. SƠ ĐỒ VÀ KÍCH THƯỚC KHUNG TRỤC 6 103
    5.2. SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN KHUNG 104
    5.2.1. Đoạn dầm trục C – D; D – E; E – F 104
    5.2.2. Đoạn dầm trục B – C 104
    5.2.3. Đoạn dầm trục A – B 105
    5.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 105
    5.3.1. Tải trọng sàn tầng 1, 2, 3, 4 105
    a. Tĩnh tải 105
    b. Hoạt tải 106
    5.3.2. Tải trọng sàn mái 106
    a. Tĩnh tải 106
    b. Hoạt tải 106
    5.4. CHỌN TIẾT DIỆN CỘT 107
    5.4.1. Tải trọng truyền vào cột 108
    a. Cột trục B – 6 108
    b. Cột trục C – 6 109
    c. Cột trục D – 6 110
    d. Cột trục E – 6 111
    e. Cột trục F – 6 112
    5.4.2. Chọn tiết diện cột 113
    5.5. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 6 118
    5.5.1. Bảng tải trọng phân bố đều trên từng đoạn đà ngang 118
    5.5.2. Bảng tải trọng tập trung tại nut khung trục 6 121
    5.5.3. Hoạt tải gió tác dụng lên khung 129
    5.6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH CỐT THÉP 130
    5.6.1. Các trường hợp chất tải trọng 130
    5.6.2. Tổ hợp tải trọng 135
    5.6. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM VÀ CỘT 139
    5.6.1. Tính thép dầm khung 139
    a. Tính thép dọc 139
    b. Tính thép đai 139
    c. Bố trí cốt thép 150
    5.6.2. Tính thép cột khung 151
    a. Tính thép 151
    b. Tính thép đai 153
    c. Bố trí cốt thép 175


    CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 6

    6.1. KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT 176
    6.2. PHƯƠNG ÁN MÓNG 178
    6.3. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP 178
    6.4. TÍNH TOÁN MÓNG M1 DƯỚI CHÂN CỘT TRỤC D, E 180
    6.4.1. Chọn cọc và vật liệu làm cọc 180
    6.4.2. Xác định sức chịu tải của cọc 181
    a. Theo vật liệu làm cọc 181
    b. Sức chịu tải theo đất nền 181
    6.4.3. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 183
    a. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 183
    b. Tính số lượng cọc 184
    c. Kiểm khả năng chịu tải trọng đứng của cọc 184
    d. Kiểm tra chiều cao đài cọc theo điều kiện chọc thủng 185
    6.4.4. Tính Lún Cho Móng 187
    a. Xác định kích thước khối móng qui ước 187
    b. Xác định trọng lượng khối móng qui ước 189
    c. Kiểm tra độ lún của móng 190
    6.4.5. Tính cốt thép cho đài cọc 193
    6.4.6. Bố trí coat thép móng 195
    6.5. TÍNH TOÁN MÓNG M2 DƯỚI CHÂN CỘT TRỤC C, F 196
    6.5.1. Chọn cọc và vật liệu làm cọc 196
    6.5.2. Xác định sức chịu tải của cọc 196
    a. Theo vật liệu làm cọc 196
    b. Sức chịu tải theo đất nền 197
    6.5.3. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 199
    a. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 199
    b. Tính số lượng cọc 200
    c. Kiểm khả năng chịu tải trọng đứng của cọc 200
    d. Kiểm tra chiều cao đài cọc theo điều kiện chọc thủng 201
    6.5.4. Tính Lún Cho Móng 202
    a. Xác định kích thước khối móng qui ước 202
    b. Xác định trọng lượng khối móng qui ước 205
    c. Kiểm tra độ lún của móng 206
    6.5.5. Tính cốt thép cho đài cọc 209
    6.5.6. Bố trí cốt thép móng 211
    6.6. TÍNH TOÁN MÓNG M3 DƯỚI CHÂN CỘT TRỤC B 212
    6.6.2. Xác định sức chịu tải của cọc 212
    a. Theo vật liệu làm cọc 212
    b. Sức chịu tải theo đất nền 213
    6.6.3. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 215
    a. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 215
    b. Tính số lượng cọc 216
    c. Kiểm khả năng chịu tải trọng đứng của cọc 216
    d. Kiểm tra chiều cao đài cọc theo điều kiện chọc thủng 217
    6.6.4. Tính Lún Cho Móng 218

    a. Xác định kích thước khối móng qui ước 218
    b. Xác định trọng lượng khối móng qui ước 221
    c. Kiểm tra độ lún của móng 222
    6.6.5. Tính cốt thép cho đài cọc 225
    6.6.6. Bố trí cốt thép móng 226

    6.7. KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN, CẨU LẮP 227
    6.7.1. Khi vận chuyển cọc 227
    6.7.2. Khi cẩu lắp cọc 228
    6.7.3. Chọn móc cẩu 229


    Phần III
    THI CÔNG

    CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO

    1.1. NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO 231
    1.1.1. Thi công ép cọc
    1.1.2. Thi công công tác đất 231
    1.1.3. Thi công móng 231
    1.2. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 231
    1.3. CƠ SỞ PHỤC VỤ THI CÔNG 232
    1.3.1. Nguồn cung cấp vật tư xây doing 232
    1.3.2. Nguồn cung cấp điện cho công trình 232
    1.3.3. Nguồn cung cấp nước cho công trình 232
    1.3.4. Giao thông tới công trình 232
    1.3.5. Nguồn nhân lực 232
    1.3.6. Máy móc phục vụ thi công 232
    1.4. ĐƯA RA PHƯƠNG HƯỚNG THI CÔNG TỔNG QUÁT 233
    1.4.1. Nghiên cứu tài liệu và hiện trường khu vực xây dựng 233
    1.4.2. Chuẩn bị công trường 233

    CHƯƠNG II: THI CÔNG ÉP CỌC

    2.1. MỘT SỐ CÁC CƠ SỞ TRONG VIỆC TRIỂN KHAI THI CÔNG 234
    2.1.1. Giải pháp thi công 234

    2.1.2. Khái niệm và đặc điểm 234
    2.1.3. Chọn phương án ép cọc 234
    2.2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT 235
    2.3. CHỌN MÁY THI CÔNG PHỤC VỤ ÉP CỌC 235

    2.3.1. Chọn máy ép cọc 235
    a. Sức ép của máy 235
    b. Khi chọn máy ép ta cần lưu ý đến những điểm sau 237
    2.3.2. Chọn trọng lượng vật cẩu 237
    2.3.3. Chọn máy cẩu 237
    2.3.4. Chọn kích thước khung ép 239
    2.4. BỐ TRÍ MẶT BẰNG THI CÔNG ÉP CỌC 240
    2.5. THI CÔNG ÉP CỌC 241
    2.5.1. Công tác chuẩn bị 241
    2.5.2. Trình tự thi công ép cọc 242
    2.5.3. Những vấn đề cần lưu ý trong quá trình thi công ép cọc 242
    2.5.4. Công tác nghiệm thu cọc sau khi ép xong 243
    2.5.5. An toàn lao động khi thi công ép cọc 243


    CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT HỐ MÓNG

    3.1. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 244
    3.2. CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÀO ĐẤT 245
    3.2.1. Phương án 1: Đào theo từng móng đơn 245
    3.2.2. Phương án 2: Đào theo từng trục xen ke õ245
    a.Đào theo hướng từ trục 1 -> 15 245
    b. Đào theo hướng từ trục A -> F 246
    c. Phương án 3: Đào theo phương ngang hết mặt bằng công trình để thi công 246
    3.3. TÍNH TOÁN KHỐU LƯỢNG ĐÀO ĐẤT 247
    3.3.1. Khối lượng đào đất bằng máy 248
    3.3.2. Tính khối lượng đào đất bằng thủ công 248
    3.4. CHỌN MÁY THI CÔNG ĐÀO ĐẤT VÀ MÁY VẬN CHUYỂN ĐẤT 248
    3.4.1. CHỌN MÁY THI CÔNG ĐÀO ĐẤT 248
    a. Tính năng suất máy đào 248
    b. Tính khối lượng thể tích đất 249
    3.4.2. Chọn xe vận chuyển đất 250
    3.5. PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT 251
    3.5.1. Biện pháp thi công đào đất bằng máy 251
    3.5.2. Biện pháp đào thủ công sau khi đào bằng máy 251






    CHƯƠNG III: THI CÔNG ĐÀI MÓNG

    3.1. CÔNG TÁC ĐẬP ĐẦU CỌC 252
    3.1.1. Công tác chuẩn bị: đập đầu cọc 252
    3.2.1. Đài cọc 252
    a. Gia công và lắp dựng cốt thép 252
    b. Coffa 252
    c. Đổ Bêtông đài cọc 253
    3.2. ĐỔ BÊ TÔNG LÓT 254
    3.2.1. Khối lượng bê tông lót đá 4x6, mác 100 254
    3.2.2. Biện pháp thi công 254
    3.3. CỐT THÉP VÀ CỐP PHA MÓNG 254
    3.3.1. Gia công và lắp dựng cốt thép 254
    3.3.2. Gia công và lắp dựng coffa 255
    3.2.3. Kiểm tra cấu tạo coffa 256
    a. Kiểm tra khả năng chịu lực của tấm cốp pha tiêu chuan 256
    b. Kiểm tra khả năng chịu lực của các thanh giằng ngang 257
    c. Kiểm tra khả năng chịu lực của các thang chống xiên 258
    3.3. ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG 258
    3.3.1. Dọn sạch ô đổ 258
    3.3.2. Kiểm tra cốp pha 259
    3.3.3. Kiểm tra cốt thép 259
    3.3.4. Đổ và đầm bê tông móng 259
    3.3.5. Bảo dưỡng bê tông sau khi đổ 259
    3.4. VỆ SINH VÀ NGHIỆM THU 260
    3.5. LẬP BIỆN PHÁP ĐẮP ĐẤT HỐ MÓNG 260
    3.6. CHỌN TỔ HỢP MÁY THI CÔNG 260
    3.6.1. Chọn máy bơm bêtông 260
    3.6.2. Chọn xe chở bêtông từ nhà máy đến công trường 261
    3.6.3. Chọn máy đầm 262
    3.7. NHÂN LỰC 262
    3.8. VẬT TƯ SỬ DỤNG 262
    3.9. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG 263
    3.9.1. An toàn lao động khi thi công bê tông cốt thép 263
    3.9.2. Nguyên tắc chung đảm bảo an toàn lao động 264
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...