Đồ Án Kỹ thuật truyền hình màu và phân tích mạch điện máy thu hình màu SONY KV - J21MF1

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Kỹ thuật truyền hình màu và phân tích mạch điện máy thu hình màu SONY KV - J21MF1


    MỤC LỤC


    Lời nói đầu 0

    Phần I. Lý thuyết truyền hình màu và máy thu hình màu 1
    Chương 1: Những đặc điểm và nguyên lý truyền hình màu 1
    1.1. Khái niệm chung 1
    1.2. Ánh sáng và màu sắc 2
    1.3. Cảm nhận màu sắc của mắt 4
    1.5. Sự trộn màu và các định luật cơ bản về trộn màu. 8
    1.5.1. Sự trộn màu. 8
    1.5.2. Các định luật cơ bản về trộn màu 8
    1-6. Sơ đồ khối hệ thống truyền hình màu: 11
    1-7. Màu cơ bản trong truyền hình màu. 12
    1-8. Tín hiệu chói và tín hiệu hiệu nàu. 13
    1.8.1. Tín hiệu chói. 13
    1.8.2. Tín hiệu hiệu màu. 14
    1.9. Truyền tín hiệu truyền hình màu. 15
    1.9.1. Tín hiệu thành phần và tín hiệu tổng hợp. 15
    1.9.2. Ghép phổ tín hiệu mang màu vào phổ tín hiệu chói. 15
    1.10. Chống nhiễu gây ra bởi dao động tần số mang phụ 18


    Chương 2. Các hệ truyền hình màu 22
    2.1. Hệ truyền hình màu NTSC 22
    2.1.1. Giới thiệu 22
    2.1.2. Tín hiệu mang màu cao tần. 23
    2.1.3. Chọn tần số mang phụ 27
    2.1.4. Phổ tần của các tín hiệu truyền hình màu đầy đủ hệ NTSC 28
    2.1.5. Tách sóng tín hiệu mang màu, tín hiệu pha của màu (tín hiệu đồng bộ màu). 28
    2.1.6. Bộ mã hóa màu NTSC 32
    2.1.7. Giải mã màu hệ NTSC 34
    2.1.8. Đặc điểm của hệ NTSC 36
    2.2. Hệ truyền hình màu PAL 37
    2.2.1. Tín hiệu hệ PAL và phương pháp điều chế. 37
    2.2.2. Tần số sóng mang phụ 40
    2.2.3. Tín hiệu đồng bộ màu. 41
    2.2.5. Bộ mã hóa tín hiệu màu 44
    2.2.6. Bộ giải mã tín hiệu màu 46
    2.2.7. Đặc điểm của hệ PAL 47
    2.3. Hệ truyền hình màu SECAM 47
    2.3.1. Tín hiệu màu và phương pháp điều chế. 47
    2.3.2. Làm méo tần thấp 48
    2.3.3. Làm méo tần cao 50
    2.3.4. Tín hiệu đồng bộ màu. 51
    2.3.5. Phổ của tín hiệu màu tổng hợp 53
    2.3.6. Mã hóa tín hiệu SECAM 53
    2.3.7. Giải mã tín hiệu SECAM 55


    Chương 3. Máy thu hình 57
    3.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của máy thu hình 57
    3.1.1. Dải tần số làm việc - kênh sóng 57
    3.1.2. Độ nhạy 57
    3.1.3. Độ chọn lọc 57
    3.2. Chức năng của máy thu hình 58
    3.3. Sơ đồ khối máy thu hình đen - trắng 58
    3.3.1. Bộ điều hưởng (khối chọn kênh). 59
    3.3.2. Khối khuếch đại trung tần hình 59
    3.3.3. Tầng tách sóng hình 59
    3.3.4. Mạch khuếch đại hình . 60
    3.3.5. Mạch AGC 60
    3.3.6. Kênh tiếng 60
    3.3.7. Khối đồng bộ 60
    3.3.8. Khối quét. 61
    3.3.9. Khối nguồn nuôi 61
    3.4 Sơ đồ chức năng máy thu hình màu. 61
    3.4.1. Đường tiếng: 63
    3.4.2. Kênh chói 63
    3.4.3. Kênh màu 63
    3.4.4. Khối đồng bộ màu 64
    3.4.5. Mạch ma trận 64
    3.4.6. Các tầng khuếch đại video 65
    3.4.6. Khối quét dòng 65
    3.4.6. Khối quét mành 66
    3.4.7. Mạch tạo dòng điện hội tụ 66
    3.4.8. Mạch cân bằng trắng 66
    3.1.9. Khối điều hành 66
    3.4.10. Khối nguồn 66
    3.5. Ống thu hình màu (đèn hình màu) 66


    Phần II. Phân tích một số mạch điện của máy thu hình màu sony KV-J21MF1 68
    Chương 4. Máy thu hình SONY KV-J21MF1 68
    4.1. Giới thiệu 68
    4.2. Chỉ tiêu kỹ thuật của máy thu hình SONY KV-J21MF1 68
    4.3. Sơ đồ khối của máy thu hình SONY KV-J21MF1 69
    4.3.1. Khối vi xử lý. 69
    4.3.2. Khối nguồn 71
    4.3.3. Khối trung tần hình 71
    4.3.4. Khối khuếch đại trung tần hình và tách sóng hình (chiếm một phần trong IC 300 TDA 8375A). 71
    4.3.5. Kênh chói (chiếm một phần trong IC 300 TDA 8375A). 71
    4.3.6. Khối màu 71
    4.3.7. Khối khuếch đại công suất sắc 72
    4.3.8. Khối đồng bộ (nằm trong IC 300 TDA8375A). 72
    4.3.9. Khối quét dòng. 72
    4.3.10. Khối quét mành (quét dọc) 72
    4.3.11. Đường tiếng: 73


    Chương 5. Phân tích mạch điện khối nguồn 74
    5.1. Sơ đồ mạch điện khối nguồn 74
    5.2. Nhiệm vụ các bộ phận trên mạch nguồn 75
    5.3. Nguyên lý làm việc của mạch nguồn. 75
    5.3.1. Nguyên lý làm việc mạch dao động ngắt mở. 75
    5.3.2. Hoạt động mạch ổn áp và bảo vệ quá áp trong mạch nguồn. 76
    5.3.3. Tác dụng của các linh kiện trong hai hình 5-2 và hình 5-3. 77
    5.3.4. Các điện áp nguồn cấp trước của khối nguồn 78


    Chương 6. Phân tích mạch điện của khối trung tần hình, khuếch đại hình 79
    6.1. Khối trung tần hình 79
    6.1.1. Sơ đồ khối mạch trung tần hình 79
    6.1.2. Nguyên lý làm việc mạch trung tần hình. 80
    6.2. Mạch khuếch đại hình 81
    6.2.1. Sơ đồ khối mạch khuếch đại hình 81
    6.2.2. Nguyên lý làm việc mạch khuếch đại hình 82


    Chương 7. Phân tích mạch điện của khối màu 83
    7.1. Sơ đồ khối mạch điện khối màu 83
    7.2. Nhiệm vụ từng khối 83
    7.3. Nguyên lý làm việc mạch giải mã màu 85


    Chương 8. Phân tích mạch điện khối quét dọc 86
    8.1. Sơ đồ khối mạch quét dọc (quét mành) 86
    8.2. Nhiệm vụ các khối trong mạch quét dọc 87
    8.3. Nguyên lý làm việc mạch quét dọc 87


    Chương 9. Phân tích mạch điện khối quét ngang (quét dòng) 88
    9.1. Sơ đồ khối mạch quét ngang 88
    9.2. Nhiệm vụ của từng khối 88
    8.3. Nguyên lý làm việc của mạch quét ngang 90


    Chương 10. Phân tích mạch điện khối xử lý âm thanh 91
    10.1. Sơ đồ khối mạch xử lý tín hiệu âm thanh. 91
    10.2. Nguyên lý làm việc của khối xử lý âm thanh 91
    10.2.1. Khối trung tần âm thanh, tách sóng âm thanh. 91
    10.2.2. Mạch chọn âm thanh AV/TV 93
    10.2.3. Mạch chỉnh âm sắc và công suất âm thanh. 93


    Kết luận 95
    Tài liệu tham khảo 96
     
Đang tải...