Sách Kỹ thuật tạo thuận Cảm thụ bản thể thần kinh – cơ

Thảo luận trong 'Sách Y Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    KỸ THUẬT Y HỌC CHUYÊN NGÀNH VẬT LÝ TRỊ LIỆU


    Mục lục
    Bài 1. Khái niệm cơ bản . 9
    1. Nguyên tắc của kỹ thuật tạo thuận cảm thụ bản thể thần kinh – cơ
    1.1. Tiếp xúc bằng tay 9
    1.2. Đề kháng thích hợp 9
    1.3. Nén ép . 10
    1.4. Lực kéo . 10
    1.5. Kéo giãn 10
    1.6. Kích thích bằng mắt . 10
    1.7. Kích thích bằng lời nói . 10
    1.8. Sự đáp ứng lan toả 11
    1.9. Mẫu vận động 11
    2. mục tiêu điều trị
    3. các kỹ thuật điều trị
    3.1. Khởi động nhịp nhàng 12
    3.2. Phối hợp co cơ đẳng trường 12
    3.3. Đảo nghịch động (đảo nghịch chậm) 12
    3.4. Đảo nghịch ổn định . 13
    3.5. ổn định nhịp nhàng . 13
    3.6. Kéo giãn nhanh lập lại (từ tầm vận động ngoài) 14
    3.7. Co/nghỉ . 14
    3.8. Giữ/nghỉ 15
    Bài 2. dáng đi 16
    1. điều trị dáng đi . 16
    1.1. Tư thế ngồi . 16
    1.2. Ngồi chuyển qua đứng . 19
    1.3. Thế đứng 20
    2. Những lưu ý hữu ích trong quá trình bước tới trước . 22
    3. Dáng đi tới có lực kháng 23
    4.Dáng đi lui có lực đề kháng . 25
    5. Dáng đi ngang có lực kháng . 26
    6. đứng một chân 28
    Bài 3. các mẫu vận động . 30
    1. NHữNG VấN Đề THEN CHốT KHI THựC HIệN CáC MẫU VậN ĐộNG
    2 Cử động của các cơ vai . 31
    2.1. Cơ thang . 31
    2.2. Cơ trám . 31
    2.3. Cơ nâng vai 31
    2.4. Cơ răng cửa trước 31
    2.5. Cơ lưng rộng 31
    2.6. Cơ ngực bé 31
    2.7. Cơ dưới đòn 31
    2.8. Cơ ngực lớn 31
    3. Các mẫu vận động xương vai . 32
    3.1. Nâng vai ra phía trước 32
    3.2. Hạ xuống ra phía sau 32
    3.3. Nâng lên ra phía sau . 33
    3.4. Hạ xuống ra phía trước 33
    4. các MẫU VậN ĐộNG CủA CHI TRÊN 34
    4.1. Gập dang chi trên . 36
    4.2. Duỗi/áp chi trên . 36
    4.3. Gập/dang chi trên với gập khuỷu . 38
    4.4. Duỗi/áp chi trên với duỗi khuỷu .38
    4.5. Gập/dang chi trên với gập khuỷu – Luân phiên 40
    4.6. Gập/áp chi trên 41
    4.7. Duỗi/dang chi trên 41
    4.8. Gập/áp chi trên với gập khuỷu . 43
    4.9. Duỗi/dang chi trên với duỗi khuỷu . 43
    4.10. Đẩy về phía trụ . 45
    4.11. Kéo về phía trụ 46
    5. Các mẫu vận động TRONG thế nằm NGHIÊNG của CHI TRÊN .
    6. CáC MẫU VậN ĐộNG XƯƠNG CHậU . 47
    6.1. Nâng chậu lên về phía trước . 47
    6.2. Hạ chậu xuống về phía sau . 48
    7. CáC MẫU VậN ĐộNG CủA CHI DƯớI 49
    7.1. Gập/áp/xoay ngoài chi dưới với gập gối 50
    7.2. Duỗi/dang/xoay trong chi dưới với duỗi gối 50
    7.3. Gập/áp/xoay ngoại chi dưới (gối duỗi) 52
    7.4. Duỗi/dang/xoay trong chi dưới (gối duỗi) . 52
    7.5. Gập/dang/xoay trong chi dưới với gập gối 53
    7.6. Duỗi/áp/xoay ngoưi chi trên với duỗi gối 54
    7.7. Gập/dang/xoay trong chi dưới (gối duỗi) 55
    7.8. Duỗi/áp/xoay ngoại chi dưới (gối duỗi) . 55
    Bài 4. Thân mình 57
    1. Các Mẫu Vận Động Của Cả HAI CHI Dưới - Bất Đối Xứng 57
    1.1. Gập/áp/xoay ngoưi – gập/dang/xoay trong với gập gối 57
    1.2. Duỗi/dang/xoay trong – duỗi/áp/xoay ngoưi với duỗi gối . 57
    1.3. Chặt xuống (Chopping) 59
    1.4. Nâng lên (Lifting) . 59
    2. MẫU KếT HợP XƯƠNG CHậU Vư XƯƠNG VAI . 61
    2.1. Xương chậu – nâng lên ra trước/xương vai – hạ xuống ra trước 61
    2.2. Xương chậu – Hạ xuống ra sau/xương vai – nâng lên ra sau . 61
    2.3. Kéo dài xương chậu/xương vai tương hỗ 63
    2.4. Co ngắn xương chậu/xương vai tương hỗ 63
    3. Lăn lật 64
    3.1. Chuẩn bị bệnh nhân để các hoạt động lăn lật có hiệu quả . 64
    3.2. Lăn bằng gập thân toưn khối . 64
    3.3. Lăn bằng duỗi thân toưn khối 64
    3.4. lăn bằng các mẫu vận động của hai chi dưới . 65
    3.5. Lăn bằng các mẫu vận động của một chi dưới . 66
    3.6. Lăn bằng các mẫu vận động của hai chi dưới 69

    Bài 5. các hoạt động tăng tiến trong thế nằm ngửa vư nằm sấp
    1. tăng tiến trong thế nằm ngửa 74
    1.1. Thế co chống chân trên mặt bàn 74
    1.2. Co chống chân trên mặt bàn – Dang/áp với xoay thân dưới . 74
    1.3. Thế bắc cầu 74
    1.4. Nằm ngửa chuyển qua thế nghiêng bên chống chịu trên một khuỷu 76
    1.5. Nghiêng bên chống chịu trên một khuỷu chuyển qua thế ngồi nghiêng
    bên chống chịu trên một bàn tay . 77
    1.6. Ngồi nghiêng bên chống chịu trên một bưn tay chuyển sang thế ngồi dưi
    chân chống chịu trên hai bàn tay 78
    1.7. Ngồi nghiêng bên chống chịu trên một bàn tay chuyển sang thế quỳ bốn
    điểm . 78
    2. tăng tiến trong thế nằm sấp 80
    2.1. Nằm sấp kiểu trục dọc 80
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...