Sách Kỹ thuật lên men thực phẩm cổ truyền việt nam và các nước trong vùng

Thảo luận trong 'Sách Sức Khỏe' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    KỸ THUẬT LÊN MEN THỰC PHẨM CỔ TRUYỀN
    VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC TRONG VÙNG


    NỘI DUNG


    1. Men giống
    1.1. Men rượu – Men thuốc bắc (Việt Nam)
    1.2. Men rượu – Ragi (Indonesia)
    1.3. Men rượu Look pang (Thái Lan)
    1.4. Men Meju (Triều Tiên)
    1.5. Men Murcha (Nepal, Aán Độ, Bhutani)
    1.6. Men Naruk, Koja (Triều Tiên)


    2. Các loại bánh tráng ngọt, cơm rượu
    2.1. Bánh tráng ngọt – Brem (Indonesia)
    2.2. Cơm rượu nếp – Tap ketan (Indonesia)
    2.3. Cơm rượu khoai mì – Tape ketela (Indonesia)
    2.4. Cơm rượu nếp – Tapai pulut (Malaysia)
    2.5. Cơm rượu khoai mì – Tapai ubi (Malaysia)
    2.6. Cơm rượu nếp – Khaomak (Thái Lan)


    3. Tempe/tempeh và các sản phẩm cùng loại
    3.1. Bánh khô dừa lên men – Dage (Indonesia)
    3.2. Bánh khô đậu phộng lên men – Oncom hitam (Indonesia)
    3.3. Bánh khô đậu phộng lên men – Oncom merah (Indonesia)
    3.4. Đậu hũ lên men – Oncom merah bogor (Indonesia)
    3.5. Tempeh (Malaysia)
    3.6. Tempeh (Singapore)
    3.7. Tempe – Benguk (Indonesia)
    3.8. Tempe – Gembus (Indonesia)
    3.9. Tempe – Kecipir (Indonesia)
    3.10. Tempe – Kedelai ( Indonesia)
    3.11. Tempe – Koro pedang (Indonesia)
    3.12. Tempe – Lamtoro (Indonesia)


    4. Miso và các sản phẩm cùng loại
    4.1. Miso Hishiho (Nhật)
    4.2. Miso Koma (Nhật)
    4.3. Miso Kome kara (Nhật)
    4.4. Miso Mame (Nhật)
    4.5. Miso (Philippines)
    4.6. Miso Mugi (Nhật)
    4.7. Tao chiew (Thái Lan)


    5. Natto và các sản phẩm cùng loại
    5.1. Natto – Hama (Nhật)
    5.2. Natto – Itohiki (Nhật)
    5.3. Thua nao (Thái Lan)


    6. Tương và các sản phẩm cùng loại
    6.1. Tương đặc – Doenjang (Triều Tiên)
    6.2. Tương đặc – Kochujang (Triều Tiên)
    6.3. Tao si (Singapore)
    6.4. Tương – Tauco cair (Indonesia)
    6.5. Tương đặc – Tauco padat (Indonesia)
    6.6. Tau si (Philippines)
    6.7. Tương (Việt Nam)


    7. Nước chấm
    7.1. Ce iew (Thái Lan)
    7.2. Nước tương Kanjang (Triều Tiên)
    7.3. Nước tương – Kecap asin (Indonesia)
    7.4. Tương ngọt – Kecap manis (Indonesia)
    7.5. Nước tương – Tau vu (Malaysia)
    7.6. Nước tương – Koikuchi shoyu (Nhật)
    7.7. Nước tương – Saishikomi shoyu (Nhật)
    7.8. Nước tương – Shiro shoyu (Nhật)
    7.9. Nước tương – Soya sauce (Singapore)
    7.10. Nước tương – Tamari-shoyu (Nhật)
    7.11. Nước tương Toyo (Philippines)
    7.12. Nước tương – Ushukuchi shoyu (Nhật)


    8. Dưa quả muối
    8.1. Dưa muối – Atchara (Philippines)
    8.2. Kim chi – Baechoo (Triều Tiên)
    8.3. Kim chi – Dongchimi (Triều Tiên)
    8.4. Dưa muối (Việt Nam)
    8.5. Dưa muối – Gundruk (Nepal)
    8.6. Kim chi – Kakdugi (Triều Tiên)
    8.7. Dưa cải – Pak gaad dong (Thái Lan)
    8.8. Dưa cải bẹ – Sayur asin (Indonesia)
    8.9. Dưa cải – Takana zuk (Nhật)
    8.10. Củ cải muối – Takuan zuke (Nhật)
    8.11. Xoài muối – Burong mango (Philippines)
    8.12. Quả muối – Burong prutas (Philippines)
    8.13. Cà muối (Việt Nam)
    8.14. Dưa chuột muối (Việt Nam)
    8.15. Hành, kiệu muối (Việt Nam)


    9. Nem và các loại sản phẩm cùng loại
    9.1. Nem – Longanisa (Philippines)
    9.2. Nem chua (Việt Nam)
    9.3. Nem – Nham, Musom (Thái Lan)
    9.4. Nem chua – Tocino (Philippines)
    9.5. Lạp xưởng (Úc)
    9.6. Thịt bò khô (Philippines)


    10. Fromage
    10.1. Fromage mềm – Camembert (Úc)
    10.2. Fromage cứng – Cheddar (Úc)
    10.3. Fromage – Cottage (Úc)
    10.4. Fromage – Cottage (Philippines)
    10.5. Fromage cứng – Gouda, Edam (Úc)
    10.6. Fromage – Kesong puti I, Keso (Philippines)
    10.7. Fromage – Kesong puti II (Philippines)
    10.8. Fromage – Mozzarella, Pizza (Úc)
    10.9. Fromage – Romano (Úc)
    10.10. Fromage – Swiss Emmenthaler.St.Clare (Úc)
    10.11. Đậu phụ – Tahuri (Philippines)


    11. Sữa chua
    11.1. Sữa chua – Curd (Sri Lanka)
    11.2. Sữa chua – Dadhi (Bangladesh)
    11.3. Sữa chua – Dahi (Pakistan)
    11.4. Sữa chua (Việt Nam)
    11.5. Sữa chua – Yohurt (Úc)


    12. Cá muối và các sản phẩm cùng loại
    12.1. Tôm muối chua – Balao balao (Philippines)
    12.2. Mắm cá thu – Burong bangus (Philippines)
    12.3. Sò muối – Hoi malangpu dong (Thái Lan)
    12.4. Mực muối – Ika shiokara (Nhật)
    12.5. Tôm muối – Kung chom (Thái Lan)
    12.6. Cá thu muối – Kusaya (Nhật)
    12.7. Cá sardin muối – Myulchijeot (Triều Tiên)
    12.8. Cá muối – Pla chao, pla khaomak (Thái Lan)
    12.9. Cá trỏng muối – Pla chom (Thái Lan)
    12.10. Cá muối – Pla paeng daeng (Thái Lan)
    12.11. Cá muối cá – Pla ra (Thái Lan)
    12.12. Cá muối – Pla som (Thái Lan)
    12.13. Tôm muối – Jeots, jeotkals (Triều Tiên)
    12.14. Cá muối Thái Lan – som fug (Thái Lan)
    12.15. Ruột cá muối – Tai pla (Thái Lan)


    13. Mắm, nước mắm và các sản phẩm cùng loại
    13.1. Mắm cá/tôm – Bagoong alamang (Philippines)
    13.2. Mắm tôm – Belacan (Malaysia)
    13.3. Nước mắm cá – Budu (Thái Lan)
    13.4. Nuớc mắm – Napla (Thái Lan)
    13.5. Nước mắm – Patis (Philippines)
    13.6. Nuớc mắm cá trổng – Shottsuru (Nhật)
    13.7. Mắm tôm Đồ Sơn (Việt Nam)
    13.8. Nuớc mắm Việt Nam (Việt Nam)
    13.9. Mắm Bồ hốc – Phoc (Campuchia)


    14. Các loại rượu
    14.1. Rượu vang gạo – Brem bali (Indonesia)
    14.2. Rượu vang gạo – Bubod (Philippines)
    14.3. Rượu vang gạo – Bupju (Triều Tiên)
    14.4. Rượu vang gạo – Mirin (Nhật)
    14.5. Rượu vang gạo – Takju (Triều Tiên)
    14.6. Rượu Sake (Nhật)
    14.7. Rượu trắng Shochu (Nhật)
    14.8. Rượu vang dừa – Tuak, Arak (Indonesia)
    14.9. Rượu mận Umeshu (Nhật)
    14.10. Rượu vang trái điều – Fenni (Ấn Độ)
    14.11. Rượu nếp than (Việt Nam)
    14.12. Rượu trắng (Việt Nam)


    15. Dấm ăn
    15.1. Dấm ăn – Cuka aren (Indonesia)
    15.2. Dấm ăn – Cuka nipah (Malaysia)
    15.3. Dấm ăn – Sirca (Pakistan)
    15.4. Dấm ăn – Sirka (Bangladesh)
    15.5. Dấm ăn – Suka (Philippines)


    16. Sản phẩm khác
    16.1. Thạch dừa – Nata de coco (Philippines)


    MEN THUỐC BẮC (VIỆT NAM)


    Nguyên liệu:
    Bài 1: Bột gạo 1kg, thuốc bắc 20.5gr, men giống 50gr, nước 580ml.
    Thuốc bắc:
    - Quế (Cinnamomum cassia Blume) 7gam
    - Đại hồi (Illicium verum Hook) 6gam
    - Tiểu hồi (Noeniculum vulgare Will) 5gam
    - Thảo quả (Amomum Tsao – Ko C. et L.) 1.5gam
    - Sa nhân (Amomum villoxum Lour) 1gam


    Bài 2: Gạo 1kg, thuốc bắc 49.6gr, men giống 50gr, nước 580ml.
    Thuốc bắc:
    - Đại hồi (Illicium verum Hook) 8gam
    - Quế (Cinnamomum cassia Blume) 8gam
    - Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis Fisch) 8gam
    - Qui (Angelica sinensis Diels) 4.8gam
    - Bạch linh (Poria cocas Wolf) 4.8gam
    - Thăng ma (Cimicifuga foetida L.) 4gam
    - Bạch đàn (Eucalyptus citriodora Hook) 4gam
    - Hồ tiêu (Piper nigrum Linn) hoặc
    Ớt (Capsicum frutescens Linn) 4gam
    - Xuyên khung (Ligusticum wallichii Fr) 4gam


    Bài 3: Gạo 1kg, thuốc bắc 21gr, men giống 50gr, nước 580ml.
    Thuốc bắc:
    - Nhục đậu khấu (Myristica fragrans Hout) 3gam
    - Bạch truật (Atractylodes macrocephala Koldz) 2gam
    - Nhục quế (Cinnamomum loureirii Ness) 2gam
    - Thảo quả (Amomum Tsao – Ko C. et L.) 2gam
    - Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis Fisch) 2gam
    - Bạc hà (Mentha arvesis L.) 2gam
    - Tế tân (Asarum heterotropoides Fr) 2gam
    - Uất kim (Curcuma longa L.) 2gam
    - Tiểu hồi (Noeniculum vulgare Will) 2gam
    - Xuyên khung (Ligusticum wallichii Fr) 2gam


    Bài 4: Gạo 1kg, men giống 50gr, nước 580ml, thuốc bắc 50g.
    Thuốc bắc:
    - Đinh hương (Eugenia aromatioca Baill) 2gam
    - Thảo quả (Amomum Tsao – Ko C. et L.) 2gam
    - Quế chi (Cinnamomum cassia Blume) 0.5gam
    - Nhục đậu khấu (Myristica fragrans Hout) 1.25gam
    - Đại hồi (Illicium verum Hook .f.) 0.5gam
    - Sa sâm (Adenophora vertiellata Fisch) 6gam
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...