Luận Văn Kiểm toán và dịch vụ có đảm bảo nâng cao

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Kiểm toán và dịch vụ có đảm bảo nâng cao (178 trang)



    MỤC LỤC​



    I. VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KIỂM TOÁN

    1. Khái niệm, bản chất kiểm toán

    2. Phân loại kiểm toán

    2.1. Căn cứ vào mục đích, kiểm toán có 3 loại

    2.2. Căn cứ vào hình thức tổ chức, kiểm toán có 3 loại

    3. Kiểm toán viên và kiểm toán viên hành nghề

    4. Hình thức tổ chức, điều kiện thành lập và hoạt động DNKT (Nghị định 105/2004/NĐ-CP; Nghị định 133/2005/NĐ-CP; Thông tư 64/2004/TT-BTC và Thông tư 60/2005/TT-BTC)

    4.1. Hình thức tổ chức

    4.2. Điều kiện thành lập và hoạt động của DNKT

    4.4. Điều kiện thành lập và hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán: (Nghị định 105/2004/NĐ-CP; Thông tư 64/2004/TT-BTC)

    5. Đối tượng kiểm toán (Nghị định 105/2004/NĐ-CP; Thông tư 64/2004/TT-BTC)

    6. Quản lý hoạt động kiểm toán độc lập: Nghị định 105/2004/NĐ-CP quy định nội dung quản lý nhà nước về hoạt động kiểm toán độc lập, gồm

    II. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA KIẾM TOÁN VIÊN VÀ DOANH NGHIỆP KIỂM TOÁN

    1. Tổng quan về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm và các quy định khác liên quan đến KTV hành nghề và DNKT

    1.1. Đối với KTV hành nghề

    1.2. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của DNKT

    2. Mục tiêu và nguyên tắc cơ bản chi phối kiểm toán toán BCTC (CM 200)

    3. Hợp đồng kiểm toán (CM 210)

    3.1. Khái niệm

    3.2. Các yếu tố của hợp đồng kiểm toán

    3.3. Hợp đồng kiểm toán nhiều năm

    3.4. Chấp nhận sửa đổi hợp đồng

    4. Trách nhiệm của KTV và DNKT đối với gian lận, sai sót và các hành vi không tuân thủ pháp luật (CM 240 và CM 250)

    4.1. Trách nhiệm của KTV và DNKT đối với gian lận, sai sót (CM 240)

    4.2. Trách nhiệm của KTV và DNKT đối với hành vi không tuân thủ pháp luật và các quy định (CM 250)

    5. Trao đổi các vấn đề quan trọng phát sinh khi kiểm toán với ban lãnh đạo đơn vị được kiểm toán (CM 260)

    5.1. Khái niệm

    5.2. Trách nhiệm

    5.3. KTV và doanh nghiệp kiểm toán phải thực hiện

    6. Đạo đức nghề nghiệp của KTV (QĐ 87/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005)

    6.1. Quy định chung

    6.2. Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán áp dụng cho tất cả mọi người làm kế toán và người làm kiểm toán, gồm:

    6.3. Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp áp dụng cho KTV hành nghề và nhóm kiểm toán độc lập

    6.4. Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán áp dụng cho những người có chứng chỉ kiểm toán viên, chứng chỉ hành nghề kế toán làm việc trong các doanh nghiệp và đơn vị

    7. Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán (CM 220)

    7.1. Khái niệm

    7.2. Trách nhiệm kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán

    III. BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN

    A. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN (CM 500)

    1. Khái niệm và yêu cầu đối với bằng chứng kiểm toán (CM 500)

    2. Cơ sở dẫn liệu của BCTC (CM 500)

    3. Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán (CM 500)

    4. Hồ sơ kiểm toán (CM 230)

    5. Lấy mẫu kiểm toán và các thủ tục lựa chọn khác (CM 530)

    a) Chọn toàn bộ (kiểm tra 100%)

    b) Lựa chọn các phần tử đặc biệt

    c) Lấy mẫu kiểm toán

    B. CÁC VẤN ĐỀ CHUYÊN SÂU VỀ BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN

    1. Các bằng chứng kiểm toán đặc biệt

    2. Sử dụng tư liệu của các bên khác

    IV. QUY TRÌNH KIỂM TOÁN

    1. Kiểm soát nội bộ

    1.1. Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ (CM 400)

    1.2. Thực hiện kiểm toán trong môi trường tin học (CMKT số 401)

    1.3. Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị có sử dụng dịch vụ bên ngoài (CM số 402)

    2. Lập kế hoạch kiểm toán (CM 300)

    2.1. Khái niệm

    2.2. Hiểu biết về tình hình kinh doanh (CM 310)

    2.3. Xác định mức trọng yếu và đánh giá rủi ro (CM 320)

    2.4. Các thủ tục của KTV đối với các rủi ro đánh giá (CM 330)

    2.5. Xây dựng kế hoạch kiểm toán tổng thể và thiết kế chương trình kiểm toán (CM 300)

    (3) Mẫu kế hoạch kiểm toán tổng thể xem Phụ lục số 02.

    3. Thực hiện kiểm toán

    4. Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính (CM 700)

    V. THỰC HÀNH KIỂM TOÁN CÁC KHOẢN MỤC CHỦ YẾU CỦA BCTC

    1. Kiểm toán hàng tồn kho

    1.1. Những yêu cầu cơ bản

    1.2. Các nội dung chủ yếu của kiểm toán hàng tồn kho

    2. Kiểm toán Nợ phải thu

    2.1 Những yêu cầu cơ bản

    2.2. Những nội dung chủ yếu của kiểm toán Nợ phải thu khách hàng

    3. Kiểm toán TSCĐ và đầu tư dài hạn

    3.1. Kiểm toán TSCĐ hữu hình

    3.2. Kiểm toán TSCĐ vô hình

    3.3. Kiểm toán các khoản đầu tư dài hạn

    4. Kiểm toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

    4.1. Kiểm toán nợ phải trả

    4.2. Kiểm toán vốn chủ sở hữu

    5. Kiểm toán các khoản mục khác

    5.1 Kiểm toán tiền

    5.2. Kiểm tra các khoản đầu tư ngắn hạn

    5.3 Kiểm toán thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

    VI. CÁC DỊCH VỤ KHÁC DO DOANH NGHIỆP KIỂM TOÁN CUNG CẤP

    1. Báo cáo kiểm toán về những công việc kiểm toán đặc biệt (CM 800)

    1.1. Khái quát

    1.2. Nội dung cụ thể của chuẩn mực

    2. Công tác soát xét BCTC (CM 910)

    2.1. Khái quát

    2.2. Nội dung cụ thể của chuẩn mực

    3. Kiểm tra thông tin tài chính trên cơ sở các thủ tục thỏa thuận trước (CM 920)

    3.1. Khái quát

    3.2. Những nội dung chủ yếu của chuẩn mực

    4. Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính (CM 930)

    4.1. Khái quát

    4.2. Những nội dung chủ yếu

    VII. BÀI THI ĐẠT ĐIỂM CAO NĂM 2006

    VIII. HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ KIỂM TOÁN
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...