Tài liệu Kiểm soát ô nhiễm không khí

Thảo luận trong 'Địa Chất' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    CHƯƠNG 1 0
    CÁC BIỆN PHÁP CHUNG ĐỂ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ . 0
    1.1 BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT TẠI NGUỒN 0
    1.1.1 Biện pháp dùng công nghệ sạch . 0
    1.1.2 Bố trí nguồn 1
    1.1.3 Cách ly nguồn . 3
    1.2 BIỆN PHÁP PHÁT TÁN PHA LOÃNG . 3
    1.2.1 Khái niệm về sự phát thải . 3
    1.2.2 Mô hình phát thải cho nguồn thải cao (Mô hình chùm khói Gaussian) . 6
    1.2.2.1 Nguyên tắc cơ bản 6
    1.2.2.2 Phương trình cơ bản của mô hình chùm khói Gaussian . 7
    1.2.2.3 Các giả thiết trong GPM . 8
    1.2.2.4 Các thông số phát tán 9
    1.2.2.5 Tốc độ gió . 11
    1.2.2.6 Nồng độ ở mặt đất . 12
    1.2.2.7 Cột khói và nền . 12
    1.2.3 Mô hình phát tán cho nguồn thải thấp 15
    1.2.3.1 Khái niệm về nguồn thải thấp . 15
    1.2.3.2 Xác định nồng độ ô nhiễm do các nguồn thấp dạng ống khói, ống thải khí
    và cửa mái thông gió nhà công nghiệp gây ra. 16
    1.2.3.3 Nguồn đường 24
    1.2.3.4 Nguồn mặt . 28
    CHƯƠNG 2 32
    THÔNG GIÓ VÀ VẬN CHUYỂN KHÔNG KHÍ 32
    2.1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN . 32
    2.2 PHÂN LOẠI 32
    2.2.1 Hệ thống thông gió cấp . 33
    2.2.2 Hệ thống thông gió thải 33
    2.2.2.1 Sự chênh lệch nhiệt độ không khí bên trong và bên ngoài nhà (do có nhiệt
    thừa Qth) 35
    2.2.2.2 Tác động của gió qua nhà . 35
    2.2.2.3 Tác động đồng thời của nhiệt thừa Qth và gió 35
    2.3 TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG THÔNG GIÓ . 36
    2.3.1 Tính toán lưu lượng thông gió chung . 36
    2.3.1.1 Lưu lượng thông gió khử nhiệt thừa . 36
    2.3.1.2 Lưu lượng thông gió khử hơi nước thừa . 37
    2.3.1.3 Lưu lượng thông gió cho nhà dân dụng 37
    2.3.1.4 Lưu lượng thông gió khử ô nhiễm 38
    2.3.2 Tính toán lưu lượng thông gió cục bộ 42
    2.3.2.1 Chụp hút 42
    2.3.2.2 Miệng hút trên thành bể 43
    2.4 TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ỐNG DẪN KHÔNG KHÍ 44
    2.4.1 Ống dẫn không khí . 44
    2.4.2 Tính toán thiết kế hệ thống ống dẫn không khí 46
    2.4.2.1 Các phương trình cơ bản . 46 3
    2.4.2.2 Tổn thất áp suất trong đường ống . 46
    2.4.2.3 Các phương pháp tính toán tổn thất áp suất của hệ thống ống dẫn không
    khí 49
    2.4.2.4 Trình tự tính toán 49
    CHƯƠNG 3 53
    KỸ THUẬT XỬ LÝ BỤI . 53
    3.1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN . 53
    3.1.1 Bụi và các đặc tính của bụi . 53
    3.1.2 Thiết bị xử lý bụi và đặc tính của thiết bị . 55
    3.2 THIẾT BỊ THU BỤI THEO NGUYÊN LÝ TRỌNG LỰC VÀ QUÁN TÍNH 56
    3.2.1 Khái niệm cơ bản : 56
    3.2.2 Buồng lắng bụi . 56
    3.2.3 Thiết bị thu bụi kiểu tấm chớp . 58
    3.2.4 Xyclon 58
    3.2.4.1 Xyclon đơn 59
    3.2.4.2 Xyclon tổ hợp . 61
    3.3 THIẾT BỊ LỌC BỤI 62
    3.3.1 Khái niệm cơ bản 62
    3.3.2 Thiết bị lọc bụi túi vải 63
    3.3.3 Lưới lọc bụi 65
    3.3.4 Lưới lọc thùng quay . 66
    3.3.5 Lưới lọc bụi bằng giấy 66
    3.3.5 Thiết bị lọc dạng xơ sợi 67
    3.4 THIẾT BỊ THU BỤI THEO PHƯƠNG PHÁP ƯỚT . 67
    3.4.1 Khái niệm cơ bản 67
    3.4.2 Buồng rửa khí . 68
    3.4.3 Tháp rửa khí 68
    3.4.4 Xyclon ướt 69
    3.4.5 Thiết bị sủi bọt 70
    3.4.6 Thiết bị thu bụi tẩm dầu 71
    3.4.7 Thiết bị thu gom bụi dùng venturi 72
    3.5 THIẾT BỊ THU GOM BỤI BẰNG ĐIỆN . 73
    3.6 LỰA CHỌN THIẾT BỊ THU BỤI . 76
    CHƯƠNG 4 77
    XỬ LÝ HƠI KHÍ ĐỘC BẰNG PHƯƠNG PHÁP HẤP THỤ . 77
    4.1 GIỚI THIỆU 77
    4.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA SỰ HẤP THỤ 79
    4.2.1 Cân bằng pha trong hệ khí - lỏng . 79
    4.2.2 Quy luật động học 80
    4.3 PHÂN LOẠI THIẾT BỊ . 87
    4.3.1 Tháp đệm 87
    4.3.2 Tháp mâm (Plate Tower) 91
    4.3.3 Các buồng phun (Spray Chambers) 93
    4.3.4 Thiết bị lọc khí Venturi (Venturi Scrubber) . 94
    4.3.5 Thiết bị lọc khi dạng phun tia (Jet Scubber) 94
    4.2.6 Các thiết bị rửa ướt . 95
    4.4 NHỮNG KHÁI NIỆM THIẾT KẾ CHUNG . 96 4
    4.4.1 Chiều cao và số đơn vị truyền khối 98
    4.4.2 Số mâm của tháp 100
    4.4.3 Lựa chọn thiết bị . 100
    4.4.4 Lựa chọn dung môi hấp thụ 100
    4.4.5 Các số liệu về sự cân bằng của hệ lỏng - khí 101
    4.4.6 Tỉ lệ pha lỏng / pha khí . 101
    4.4.7 Đường kính tháp và độ giảm áp . 101
    4.5 ỨNG DỤNG QUÁ TRÌNH HẤP THỤ ĐỂ XỬ LÝ KHÍ THẢI TẠI NGUỒN . 105
    4.5.1 Làm sạch khí khỏi SO2 . 105
    4.5.2 Làm sạch khí thải khỏi H2S, CS2 và mercaptan . 118
    4.5.3 Tách oxyt nitơ từ khí thải . 122
    4.5.4 Làm sạch khí thải khỏi các halogen và hợp chất 127
    4.5.5 Tách khí CO từ khí thải 134
    4.6 GIẢI HẤP ĐỂ THU HỒI CÁC KHÍ ĐÃ BỊ HẤP THỤ . 141
    CHƯƠNG 5 143
    XỬ LÝ KHÍ THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HẤP PHỤ . 143
    5.1 GIỚI THIỆU 143
    5.2 NGUYÊN LÝ CHUNG . 144
    5.3 LÝ THUYẾT CƠ BẢN CỦA HẤP PHỤ 146
    5.3.1 Sự cân bằng khi hấp phụ 150
    5.3.2 Qui luật động học của quá trình hấp phụ: 153
    5.3.3 Giải hấp 161
    5.4 CHẤT HẤP PHỤ . 162
    5.4.1 Các tính chất . 162
    5.5 THIẾT BỊ VÀ CÁC KIỂU HỆ THỐNG 166
    5.5.1 Thiết bị 166
    5.5.2 Các kiểu hệ thống hấp phụ . 168
    5.5.3 Thu hồi chất hấp phụ và bỏ chất bị hấp phụ . 172
    5.6 NHỮNG ÁP DỤNG ĐỂ KIỂM SOÁT NGUỒN Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ 172
    5.6.1 Ảnh hưởng của các biến số quá trình . 172
    5.6.2 Các quá trình đặc trưng 174
    CHƯƠNG 6 190
    XỬ LÝ KHÍ THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỐT VÀ XÖC TÁC 190
    6.1 GIỚI THIỆU 190
    6.2 NGUYÊN LÝ QUÁ TRÌNH ĐỐT . 190
    6.3 LÒ ĐỐT BỔ SUNG . 192
    6.3.1 Lò đốt bổ sung dùng nhiệt 192
    6.3.2 Lò đốt bổ sung có xúc tác : . 193
    6.3.3 Thu hồi nhiệt . 194
    6.4 LÒ NUNG 196
    6.5 LÒ LỬA . 196
    6.6 XỬ LÝ KHÍ THẢI BẰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP XÚC TÁC . 197
    6.7 QUY LUẬT ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG XÚC TÁC DỊ THỂ . 199
    6.8 TÁCH OXYT NITƠ BẰNG CHẤT XÚC TÁC RẮN . 205
    6.8.1 Khử ở nhiệt độ cao có xúc tác 205
    6.8.2 Khử có xúc tác chọn lọc khí oxyt nitơ 206
    6.8.3 Phân hủy oxyt nitơ bằng phương pháp khử dị thể . 207 5
    6.8.4 Phân hủy NOx bằng phương pháp khử đồng thể và dị thể không có xúc tác . 207
    6.9 TÁCH KHÍ SO2 BẰNG PHẢN ỨNG CÓ XÚC TÁC . 209
    6.10 PHƯƠNG PHÁP TIẾP TỤC XỬ LÝ KHÓI . 210
    6.11 TÁCH CÁC CHẤT HỮU CƠ BẰNG PHẢN ỨNG CÓ XÚC TÁC . 210
    6.12 XỬ LÝ CO BẰNG PHƯƠNG PHÁP XÚC TÁC 211
    6.13 XỬ LÝ KHÍ THẢI BẰNG NHIỆT ĐỘ CAO 212
    CHƯƠNG 7 214
    KIỂM SOÁT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ TỪ NGUỒN DI ĐỘNG . 214
    7.1 PHÂN LOẠI NGUỒN DI ĐỘNG . 214
    7.2 KIỂM SOÁT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ TỪ Ô TÔ . 215
    7.2.1 Kỹ thuật kiểm soát sự thải 215
    7.2.2 Kiểm soát sự bay hơi của nhiên liệu . 216
    7.2.3 Kiểm soát khí thải của các loại ô tô thông dụng 216
    7.2.3.1 Công tác giám sát môi trường không khí 217
    7.2.3.2 Kiểm tra khói thải của xe 217
    7.2.3.3 Biện pháp sử dụng nhiên liệu sạch . 218
    7.2.3.4 Hạn chế sự bay hơi của nhiên liệu 218
    7.2.3.5 Biện pháp kỹ thuật để tăng cường sự cháy. 218
    7.2.3.6 Các biện pháp hỗ trợ khác 218
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...