Luận Văn Kiếm Soát Môi Trường Không Khí

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đồ án tốt nghiệp môi trường năm 2012
    Đề tài: Kiếm Soát Môi Trường Không Khí


    MỤC LỤC

    LỜI MỞ ĐẦU 1

    PHẦN I. Tính toán và thiết kế hệ thống kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí 5
    CHƯƠNG 1. Tính sản phẩm cháy. 5
    1.1. Thông số tính toán. 6
    1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễm trong khói 7

    CHƯƠNG 2. Tính khuếch tán. 13
    2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất. 14

    CHƯƠNG 3. Thiết kế hệ thống xử lý bụi 50
    3.1. Phương án giải quyết. 51
    3.2. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi 51
    3.3. Tính toán thiết bị xử lý bụi 52

    PHẦN II. Tính toán và thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí 57
    CHƯƠNG 1. Tính nhiệt thừa. 57
    1.1. Chọn thông số tính toán bên trong nhà. 58
    1.2. Tính tổn thất nhiệt. 58
    1.3. Tính tỏa nhiệt trong phòng. 69
    1.4. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời 87

    CHƯƠNG 2. Tính lưu lượng thông gió. 92
    2.1. Lưu lượng hút cục bộ nhiệt tại lò. 93
    2.2. Lưu lượng thông gió. 95
    2.3. Tính toán buồng phun ẩm . 101

    CHƯƠNG 3. Tính thủy lực hệ thống thông gió. 103
    3.1. Thủy lực ống chính số 1. 104
    3.2. Thủy lực ống chính số 2. 108
    3.3. Thủy lực ống nhánh. 111

    TÀI LIỆU THAM KHẢO 116


    LỜI MỞ ĐẦU
    Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng.
    Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngành trong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường.
    Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu công nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhà máy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng ngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho bầu khí quyển xung quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu .
    Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nên khu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dân cư làm cho môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện .
    Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn, em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí
    Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm từ các ống khói. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép. Tính toán thông gió cho nhà công nghiệp.


    PHẦN ITÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÔNMTKK

    CHƯƠNG 1
    TÍNH SẢN PHẨM CHÁY1.1. Thông số tính toán
    1.1.1. Mùa hè
    Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm ([SUP]o[/SUP]C) (QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: t[SUB]kk[/SUB] = 32,6[SUP]0[/SUP]C.
    Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 02-2009/BXD)có được: φ = 79,8%.
    Từ hai giá trị: t[SUB]kk [/SUB]= 32,6[SUP]0[/SUP]C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d = 24,8.
    Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u[SUB]10[/SUB] = 3,3 m/s.
    1.1.2. Mùa đông
    Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm ([SUP]o[/SUP]C) (QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: t[SUB]kk[/SUB] = 21,2[SUP]0[/SUP]C.
    Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 02-2009/BXD) có được: φ = 74,3%.
    Từ hai giá trị: t[SUB]kk [/SUB]= 21,2[SUP]0[/SUP]C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d = 11,3.
    Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u[SUB]10[/SUB] = 5,4 m/s.
    Từ đây ta có bảng sau:
    Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Địa điểm
    [/TD]
    [TD="colspan: 5"]Mùa hè
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 5"]Tháng 5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nhiệt độ không khí
    cao nhất ([SUP]0[/SUP]C)

    [/TD]
    [TD]Hướng gió chính
    [/TD]
    [TD]Vận tốc gió u[SUB]10[/SUB](m/s)
    [/TD]
    [TD]Độ ẩm tương đối
    của không khí (%)

    [/TD]
    [TD]Dung ẩm không khí d (g/ kg KKK)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Phan Thiết
    [/TD]
    [TD]32,6
    [/TD]
    [TD]Tây
    [/TD]
    [TD]3,3
    [/TD]
    [TD]79,8
    [/TD]
    [TD]24,8
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Địa điểm
    [/TD]
    [TD="colspan: 5"]Mùa đông
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 5"]Tháng 1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nhiệt độ không khí
    cao nhất ([SUP]0[/SUP]C)

    [/TD]
    [TD]Hướng gió chính
    [/TD]
    [TD]Vận tốc gió u[SUB]10[/SUB](m/s)
    [/TD]
    [TD]Độ ẩm tương đối
    của không khí (%)

    [/TD]
    [TD]Dung ẩm không khí d (g/ kg KKK)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Phan Thiết
    [/TD]
    [TD]21,2
    [/TD]
    [TD]Đông
    [/TD]
    [TD]5,4
    [/TD]
    [TD]74,3
    [/TD]
    [TD]11,3
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    1.2. Tính toán sản phẩm cháy– Lượng khó thảivà tải lượng các chấtô nhiễm trong khói
    Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau:
    Bảng 1.3:Thành phần sản phẩm cháy
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Đề số
    [/TD]
    [TD="colspan: 7"]Thành phần nhiên liệu than cám (%)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Cp
    [/TD]
    [TD]Hp
    [/TD]
    [TD]Op
    [/TD]
    [TD]Np
    [/TD]
    [TD]Sp
    [/TD]
    [TD]Ap
    [/TD]
    [TD]Wp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]69,00
    [/TD]
    [TD]2,25
    [/TD]
    [TD]2,59
    [/TD]
    [TD]0,88
    [/TD]
    [TD]0,90
    [/TD]
    [TD]16,00
    [/TD]
    [TD]8,38
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...