Luận Văn Kiểm chứng đặt tả uml cho tác tử phần mềm

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 30/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục
    Chương 1. Mở đầu 1
    1.1 Đặt vấn đề 1
    1.2 Nội dung bài toán . 2
    1.3 Tổng quan phương pháp “Kiểm chứng đặc tả UML cho tác tử phần
    mềm” . 3
    1.4 Cấu trúc khóa luận . 4
    Chương 2. Giới thiệu lập trình hướng khía cạnh (Aspect-Oriented Programming)
    và AspectJ . 6
    2.1 Phương pháp lập trình hướng khía cạnh 6
    2.1.1 Sự hạn chế của lập trình hướng đối tượng (OOP) . 6
    2.1.2 Lập trình hướng khía cạnh (AOP) . 9
    2.2 AspectJ . 12
    2.2.1 Join point . 12
    2.2.2 Pointcut 12
    2.2.3 Advice . 13
    2.2.4 Aspect 14
    2.2.5 Cơ chế họa động của AspectJ 15
    2.3 Sử dụng AOP Phát triển ứng dụng và phương pháp kiểm chứng dựa
    trên AOP . 15
    2.4 Kết luận 17
    Chương 3. Agent UML và JADE framework . 18
    3.1 Ngôn ngữ mô hình hóa UML 18
    3.1.1 Khái niệm 18
    3.1.2 Biểu đồ trạng thái (State Diagram) . 18
    3.1.3 Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram) . 19
    3.2 XML (eXtensible Markup Language) . 20
    3.2.1 Cơ bản về XML . 20
    3.2.2 XML DOM 22
    3.3 XMI (XML Metadata Interchange) . 24
    3.4 AUML (Agent UML) 25
    3.4.1 Tác tử phần mềm là gì? . 25
    3.4.2 Phần mềm hướng Agent 26
    3.4.3 AUML (Agent Unified Modeling Language) . 28
    3.5 Java Agent DEvelopment Framework (JADE) . 31
    3.5.1 Khái niệm về JADE . 31
    3.5.2 Cấu trúc của JADE platform . 32
    3.5.3 Một số lớp quan trọng trong thư viện JADE . 33
    3.6 Kết luận 34
    Chương 4. Xây dựng máy trạng thái từ biểu đồ UML . 35
    4.1 Biểu đồ trạng thái . 35
    4.1.1 Quy tắc biểu diễn giao thức bằng biểu đồ trạng thái . 35
    4.1.2 Xây dựng cấu trúc dữ liệu mô tả biểu đồ trạng thái UML 36
    4.1.3 Xây dựng FSM mô tả biểu đồ trạng thái UML . 40
    4.2 Biểu đồ trình tự UML 42
    4.2.1 Cách biểu diễn giao thức giữa nhiều đối tượng bằng biểu đồ trình tự
    UML . 42
    4.2.2 Xây dựng cấu trúc dữ liệu mô tả biểu đồ trình tự UML . 43
    4.2.3 Xây dựng FSM mô tả biểu đồ trình tự UML 46
    4.3 Kết luận 47
    Chương 5. Xây dựng công cụ tự động sinh aspect từ máy trạng thái . 48
    5.1 Đặt vấn đề 48
    5.2 Sinh aspect từ FSM mô tả biểu đồ trạng thái UML . 49
    5.3 Sinh aspect từ FSM mô tả biểu đồ trình tự UML 50
    5.4 Mở rộng . 51
    5.5 Sinh mã aspect kiểm chứng giao thức (AB)n . 52
    5.5.1 Giao thức (AB)n là gì? . 52
    5.5.2 Thuật toán kiểm chứng giao thức (AB)n . 53
    5.5.3 Sinh mã aspect kiểm chứng giao thức (AB)n 54
    5.6 Kết luận 54
    Chương 6. Thực nghiệm . 55
    6.1 Xây dựng công cụ PVG . 55
    6.2 Kiểm chứng một số giao thức thực tế 56
    6.2.1 Giao thức của các ứng dụng Applet 56
    6.2.2 Kiểm chứng giao thức biểu diễn giao thức ghi nợ ở một máy ATM 60
    6.2.3 Kiểm chứng giao thức [A*B] n 64
    6.2.4 Kiểm chứng giao thức tương tác tác tử . 66
    6.3 Kết luận 70
    Chương 7. Kết luận . 71
    7.1 Kết luận về khóa luận 71
    7.2 Hướng phát triển trong tương lai . 72
    Phụ lục 73
    Phụ lục A: Tài liệu XMI mô tả biểu đồ trạng thái UML 73
    Phụ lục B: Tài liệu XMI mô tả biểu đồ trình tự UML 75
    Phụ lục C: Agent Customer (Customer.java) . 78
    Phụ lục D: Agent ShoppingCart (ShoppingCart.java) 81
    Phụ lục E: Aspect Template . 83
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...