Luận Văn Khử nhiễu kiểu thích nghi trên TMS320C6711 DSK

Thảo luận trong 'Viễn Thông' bắt đầu bởi Ác Niệm, 22/12/11.

  1. Ác Niệm

    Ác Niệm New Member

    Bài viết:
    3,584
    Được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC


    CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ LỌC SỐ 5
    1.1.MỞ ĐẦU: 5
    1.2.GIỚI THIỆU VỀ LỌC SỐ: [14] 7
    1.3.CÁC THÔNG SỐ CỦA HỆ THỐNG Ở MIỀN THỜI GIAN: [14] 8
    1.3.1.Tốc độ chuyển đổi hay thời gian lên( Risetime): 8
    1.3.2.Gợn sóng nhô( Overshoot) trong đáp ứng bậc thang: 9
    1.3.3.Pha tuyến tính: 9
    1.4.CÁC THÔNG SỐ CỦA HỆ THỐNG Ở MIỀN TẦN SỐ: [14] 10
    1.5.CÁC BỘ LỌC THÔNG THẤP, THÔNG CAO, THÔNG DẢI, VÀ CHẮN DẢI: [4] & [14] 11
    1.6.CẤU TRÚC CĂN BẢN CỦA CÁC BỘ LỌC SỐ: [2] & [3] & [4] & [5] 15
    1.6.1.Bộ lọc FIR: 16
    1.6.1.1.Phép biến đổi Z( Z-Transform): 16
    1.6.1.2.Các bộ lọc FIR: 18
    1.6.1.3.Cấu trúc hàng rào( Lattice) FIR: 19
    1.6.1.4.Các bộ lọc FIR có pha tuyến tính sử dụng các cửa sổ( Window): 20
    1.6.2.Bộ lọc IIR: 21
    1.6.2.1.Cấu trúc bộ lọc IIR dạng trực tiếp I: 23
    1.6.2.2.Cấu trúc bộ lọc IIR dạng trực tiếp II: 23
    1.7.KẾT LUẬN: 24

    CHƯƠNG 2: CÁC BỘ LỌC THÍCH NGHI 25
    2.1.MỞ ĐẦU: 25
    2.2.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN: 25
    2.2.1.Biến ngẫu nhiên: 25
    2.2.2.Quá trình ngẫu nhiên: 25
    2.2.3.Đặc tính từng phần của quá trình ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian: 26
    2.2.4.Tương quan của các tín hiệu: 26
    2.3.GIỚI THIỆU LỌC THÍCH NGHI: [9] & [10] 27
    2.4.CÁC CẤU TRÚC THÍCH NGHI: [9] & [10] 28
    2.4.1.Khử nhiễu: 28
    2.4.2.Nhận dạng hệ thống: 28
    2.4.3.Bộ dự đoán thích nghi: 29
    2.5.CÁC BỘ LỌC WIENER: [2] & [9] & [10] 29
    2.5.1.Giới thiệu: 29
    2.5.2.Bộ lọc FIR Wiener: 32
    2.5.3.Các thuật toán lọc thích nghi: 35
    2.5.3.1.Giới thiệu: 35
    2.5.3.2.Thuật toán LMS: 37
    2.5.3.3.Thuật toán RLS: 40
    2.5.3.4.Thuật toán NLMS: [7] 43
    2.5.3.4.1.Giới thiệu: 43
    2.5.3.4.2.Số bước khác nhau APA: 44
    2.5.3.4.3.Kết quả sự mô phỏng: 48
    2.6.KẾT LUẬN: 48

    CHƯƠNG 3: KHỬ NHIỄU KIỂU THÍCH NGHI. 49
    3.1.MỞ ĐẦU: 49
    3.2.LÝ THUYẾT KHỬ NHIỄU KIỂU THÍCH NGHI: [5] 49
    3.2.1.Các chế độ khử nhiễu kiểu thích nghi: 49
    3.2.2.Các kiểu lọc của khử nhiễu thích nghi: 51
    3.2.3.Các thuật toán cập nhật cho các bộ lọc: 51
    3.3.KẾT LUẬN: 54

    CHƯƠNG 4: CẤU TRÚC TMS320C6711 DSK 55
    4.1.MỞ ĐẦU: 55
    4.2.TMS320C6711 DSK: [5] & [18] & [19] 55
    4.2.1. Giới thiệu bộ xử lý TMS320C6711: 56
    4.2.1.1.Giới thiệu chung: 56
    4.2.1.2.Sơ đồ khối chức năng TMS320C6711: 58
    4.2.1.2.1.CPU: 59
    4.2.1.2.2.Bản đồ bộ nhớ: 60
    4.2.1.2.3.Các đường truyền dữ liệu: 61
    4.2.1.2.4.Đường ống( Pipeline): 63
    4.2.1.2.5.Ngắt( Interrupt): 64
    4.2.1.3.Các cổng đệm nối tiếp đa kênh( McBSP): 65
    4.2.2.TLC320AD535: [17] 67
    4.2.2.1. Giới thiệu: 67
    4.2.2.2.Các đặc tính của AD535: 67
    4.2.2.3.Sơ đồ khối chức năng: 68
    4.3.KẾT LUẬN: 68

    CHƯƠNG 5: THỰC HIỆN BỘ LỌC THÍCH NGHI ĐỂ KHỬ NHIỄU TRÊN TMS320C6711 DSK 69
    5.1.MỞ ĐẦU: 69
    5.2.TỔ CHỨC CHƯƠNG TRÌNH VÀ CÁC LƯU ĐỒ THUẬT TOÁN CỦA CHƯƠNG TRÌNH KHỬ NHIỄU KIỂU THÍCH NGHI: 69
    5.2.1.Tổ chức chương trình: 69
    Chương trình khử nhiễu kiểu thích nghi được tổ chức theo sơ đồ sau: 69
    5.2.2.Các lưu đồ thuật toán: 70
    5.3.KẾT LUẬN: 74
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...