Luận Văn Khóa luận tố nghiệp: Hoạt động logistics của Việt Nam trên hành lang kinh tế Bắc – Nam

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Khóa luận tố nghiệp: Hoạt động logistics của Việt Nam trên hành lang kinh tế Bắc – Nam


    MỤC LỤC



    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


    DANH MỤC HÌNH VẼ


    DANH MỤC BẢNG BIỂU


    LỜI MỞ ĐẦU
    . 1


    CHƯƠNG I: HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TRÊN HÀNH LANG KINH TẾ BẮC NAM 4

    I.Giới thiệu chung về hành lang kinh tế Bắc Nam . 4


    1. Khái niệm lành lang kinh tế. 4


    1.1. Khái niệm 4


    1.2. Các cấp độ phát triển. .9


    2. Quá trình hình thành và vị trí địa lý hành lang kinh tế Bắc Nam . 11


    2.1. Tổng quan về sự hình thành và phát triển của GMS. 11


    2.2. Quá trình hình thành NSEC .15


    2.3. Vị trí địa lý NSEC 17


    2.4. Điều kiện kinh tế xã hội .18

    II. Hoạt động logistics trên hành lang kinh tế Bắc Nam 21


    1. Khái niệm và đặc điểm logistics. 21


    1.1. Khái niệm 21


    1.2. Đặc điểm: 24


    1.2.1. Logistics là tổng hợp các hoạt động của doanh nghiệp. 24


    1.2.2. Logistics hỗ trợ hoạt động của doanh nghiệp. 24


    1.2.3. Logistics là sự phát triển cao của giao nhận vận tải 25


    1.3. Phương pháp luận nghiên cứu 27


    2. Hoạt động logistics trên hành lang kinh tế Bắc Nam . 31


    2.1. Cơ sở hạ tầng NSEC .31


    2.2. Khung thể chế luật pháp NSEC . 32





    2.3. Nhà cung cấp dịch vụ logistics 32


    2.4. Người gửi hàng và người nhận hàng 33


    3. Đánh giá chung 33


    CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG LOGISTICS CỦA VIỆT NAM TRÊN HÀNH LANG KINH TẾ BẮC NAM . 35

    I. Hoạt động logistics tại Việt Nam 35


    1. Khái quát thực trạng hoạt động logistics tại Việt Nam . 35


    2. Chỉ số đánh giá hiệu quả logistics Việt Nam . 45

    II. Hoạt động logistics của Việt Nam trên hành lang kinh tế Bắc Nam . 48


    1. Cơ sở hạ tầng . 48


    1.1. Hạ tầng giao thông 48


    1.1.1. Côn Minh – Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng . 49


    1.1.2. Nam Ninh – Hà Nội .55


    1.2. Hạ tầng cảng. .55


    1.2.1. Cảng hàng không 55


    1.2.2. Hạ tầng cảng biển 57


    2. Hệ thống thể chế và pháp luật . 60


    2.1. Khung thể chế pháp lý chung của Việt Nam . 60


    2.1.1. Hợp tác khu vực. 61


    2.1.2. Hợp tác song phương 63


    2.2. Cơ chế chính sách của các địa phương . 69


    2.2.1. Tỉnh Lào Cai . 69


    2.2.2. Thành phố Hà Nội .72


    2.2.3. Thành phố Hải Phòng. .75


    2.2.4.Tỉnh Lạng Sơn 78


    2.2.3. Đánh giá chung về hệ thống thể chế và pháp luật. 81


    2.3. Nhà cung cấp dịch vụ 82


    2.4. Về phía người sử dụng dịch vụ 84


    3. Đánh giá thuận lợi và khó khăn đối với hoạt động logistics của Việt Nam trên hành lang kinh tế Bắc Nam 86





    3.1. Thuận lợi 86


    3.2. Khó khăn . 87


    CHƯƠNG III: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG LOGISTICS CỦA VIỆT NAM TRÊN HÀNH LANG KINH TẾ BẮC NAM . 89

    I. Dự báo tình hình phát triển logistics của Việt Nam trên hành lang kinh tế Bắc Nam trong thời gian tới 89

    II. Đề xuất một số giải pháp thúc đẩy hoạt động logisics của Việt Nam trên hành lang kinh tế Bắc Nam . 96


    1. Giải pháp phát triển cơ sở hạ tầng. 96


    1.1. Khẩn trương hoàn thành các dự án xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng. 96


    1.2. Phát triển hạ tầng công nghệ thông tin . 98


    1.3. Phát triển hệ thống phương tiện vận tải theo tiêu chuẩn quốc tế 99


    1.4. Hỗ trợ đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 100


    2. Giải pháp hoàn thiện khung thể chế pháp lý . 101


    2.1. Xây dựng nguồn luật riêng cho hoạt động logistics 101


    2.2. Đẩy nhanh việc thực hiện các cam kết về thuận lợi hoá việc di chuyển qua biên giới trong GMS (GMS_CBTA) 101


    2.3. Xây dựng chiến lược phát triển ngành logistics của Việt Nam 102


    2.4. Chính sách khuyến khích các doanh nghiệp logistics hoạt động trên NSEC .103


    3. Giải pháp về phía người sử dụng dịch vụ .104


    4. Về phía nhà cung cấp dịch vụ . 105


    4.1. Nâng cao chất lượng dịch vụ đi đôi với giảm giá thành . 105


    4.2. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 106


    5. Xây dựng chiến lược marketing. .107


    KẾT LUẬN 109


    TÀI LIỆU THAM KHẢO. 111
     
Đang tải...