Luận Văn Khóa luận: Hoat động thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng thương mại

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1. Tính cp thiết ca đề tài
    Hòa cùng xu hướng quốc tế hóa mạnh mẽ nền kinh tế thế giới, nền kinh
    tế Việt Nam đang dần từng bước hội nhập nền kinh tế khu vực và thế giới.
    Ngày 11-01-2007, Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ
    chức Thương mại Thế giới (WTO). Đây là một sự kiện quan trọng, một bước
    tiến đáng kể đem đến cho Việt Nam những cơ hội cũng như những thách
    thức để ngày càng hội nhập sâu hơn, rộng hơn vào nền kinh tế thế giới. Các
    hoạt động kinh tế đối ngoại nói chung và thương mại nói riêng cũng được
    mở rộng và trở nên phong phú đa dạng hơn, đầy đủ hơn khẳng định vai trò,
    vị trí của Việt Nam trong khu vực cũng như trên trường quốc tế.
    Việc các quan hệ ngoại thương và đầu tư quốc tế ngày càng được mở
    rộng đòi hỏi phải phát triển và hoàn thiện các phương tiện, phương thức
    thanh toán quốc tế và trong việc này chúng ta không thể phủ nhận vai trò chủ
    đạo, tiên phong của các ngân hàng thương mại (NHTM). Các NHTM đóng
    vai trò như là cầu nối cho các quan hệ kinh tế nói trên, giúp việc mua bán
    giữa các quốc gia trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn nhờ các dịch vụ thanh toán
    Xuất Nhập khẩu (XNK) mà họ cung cấp.
    Sự bùng nổ của hoạt động XNK kéo theo sự phát triển của các phương
    thức thanh toán quốc tế và trong bối cảnh ấy tín dụng chứng từ đã khẳng định
    được vai trò là phương thức thanh toán quan trọng trong hoạt động thanh
    toán quốc tế. Có thể nói thuật ngữ tín dụng chứng từ đã trở thành quen thuộc
    với các doanh nghiệp hoạt động XNK bởi những ưu việt mà nó mang lại như
    sự cam kết thanh toán cho nhà xuất khẩu khi xuất trình bộ chứng từ hợp lệ
    Qua tìm hiểu về hoạt động của Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại
    thương Việt Nam (Vietcombank), một ngân hàng đối ngoại đầu đàn của Việt
    6
    Nam, chiếm được uy tín lớn trong lĩnh vực thanh toán đối ngoại, em thực sự
    quan tâm đến lĩnh vực thanh toán quốc tế của ngân hàng đặc biệt là thanh
    toán quốc tế bằng phương thức Tín dụng chứng từ. Chính vì vậy em đã lựa
    chọn đề tài: “Hoat động thanh toán quc tế bng phương thc tín dng
    chng t ti Ngân hàng thương mi c phn Ngoi thương Vit Nam:
    Thc trng và gii pháp phát trin” làm đề tài nghiên cứu cho khóa luận tốt
    nghiệp của mình.

    MC LC
    LI M ĐẦU . 5
    CHƯƠNG 1: LÝ LUN CƠ BN V THANH TOÁN QUC T VÀ
    THANH TOÁN QUC T BNG PHƯƠNG THC TÍN DNG
    CHNG T . 8
    I. LÝ LUN CƠ BN V THANH TOÁN QUC T . 8
    1.1 Khái niệm . 8
    1.2 Vai trò của thanh toán quốc tế 9
    1.2.1 Đối với nền kinh tế 9
    1.2.2 Đối với ngân hàng thương mại . 10
    1.2.3 Đối với doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu (XNK) . 12
    II. THANH TOÁN QUC T BNG PHƯƠNG THC TÍN DNG
    CHNG T 12
    2.1 Khái niệm 12
    2.2 Phân loại thư tín dụng 13
    2.2.1 Các loại thư tín dụng cơ bản . 13
    2.2.2 Các loại thư tín dụng đặc biệt 14
    2.3 Luật và các tập quán quốc tế trong thanh toán L/C . 17
    2.4 Các bên tham gia thư tín dụng . 19
    2.5 Những nội dung chủ yếu của thư tín dụng . 20
    2.5.1 Số hiệu, địa chỉ và ngày mở L/C . 20
    2.5.2 Tên và địa chỉ những người có liên quan đến L/C . 21
    2.5.3 Số tiền của L/C . 21
    2
    2.5.4 Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền và thời hạn giao hàng ghi
    trong L/C 22
    2.5.5 Những nội dung về hàng hóa 23
    2.5.6 Những nội dung về vận tải, giao nhận hàng hóa 23
    2.5.7 Những chứng từ mà Người hưởng lợi phải xuất trình . 23
    2.5.8 Sự cam kết trả tiền của ngân hàng phát hành L/C 24
    2.5.9 Những điều khoản đặc biệt khác . 24
    2.5.10 Chữ ký của Ngân hàng phát hành L/C . 24
    2.6 Quy trình thanh toán thư tín dụng 25
    2.6.1 Trường hợp L/C có giá trị tại NHPH . 25
    2.6.2 Trường hợp L/C có giá trị tại NHđCĐ 27
    2.7 Ưu, nhược điểm của thanh toán bằng thư tín dụng . 28
    2.7.1 Ưu điểm 28
    2.7.2 Nhược điểm 29
    2.8 Những rủi ro có thể gặp trong thanh toán quốc tế bằng L/C 30
    CHƯƠNG 2: THC TRNG HOT ĐỘNG THANH TOÁN QUC T
    BNG PHƯƠNG THC TÍN DNG CHNG T TI NGÂN HÀNG
    THƯƠNG MI C PHN NGOI THƯƠNG VIT NAM
    (VIETCOMBANK) 33
    I. KHÁI QUÁT V VIETCOMBANK 33
    1.1 Quá trình hình thành và phát triển 33
    1.1.1 Giai đoạn 1963 – 1990 33
    1.1.2 Giai đoạn 1990 – 2007 (thời kỳ kinh tế mở cửa) . 35
    1.1.3 Giai đoạn 2007 – nay 36
    3
    1.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của Vietcombank trong thời gian
    qua 38
    1.2.1 Nghiệp vụ huy động vốn . 39
    1.2.2 Hoạt động tín dụng . 41
    1.2.3 Hoạt động thanh toán quốc tế của Vietcombank . 44
    1.2.4 Các hoạt động khác . 48
    II. THC TRNG HOT ĐỘNG THANH TOÁN QUC T BNG
    L/C TI VIETCOMBANK TRONG GIAI ĐON 2006 - 2010 53
    2.1 Tỷ trọng thanh toán bằng thư tín dụng . 53
    2.2 Thanh toán xuất khẩu bằng phương thức tín dụng chứng từ tại
    Vietcombank 56
    2.2.1 Các thị trường của Vietcombank . 56
    2.2.2 Các mặt hàng xuất khẩu được thanh toán bằng thư tín dụng tại
    Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam 60
    2.3 Thanh toán nhập khẩu bằng phương thức tín dụng chứng từ tại
    Vietcombank 61
    III. ĐÁNH GIÁ HOT ĐỌNG THANH TOÁN QUC T BNG
    L/C TI VIETCOMBANK TRONG THI GIAN QUA 65
    3.1 Những thành tựu đạt được . 65
    3.2 Những mặt còn hạn chế . 67
    3.3 Nguyên nhân . 68
    3.3.1 Nguyên nhân khách quan 68
    3.3.2 Nguyên nhân chủ quan 69
    4
    CHƯƠNG 3: KIN NGH CÁC GII PHÁP PHÁT TRIN HOT
    ĐỘNG THANH TOÁN QUC T BNG PHƯƠNG THC TÍN DNG
    CHNG T TI VIETCOMBANK 71
    I. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN HOT ĐỘNG THANH TOÁN
    QUC T CA VIETCOMBANK . 71
    1.1 Mục tiêu . 71
    1.2 Định hướng . 72
    II. KIN NGH CÁC GII PHÁP PHÁT TRIN HOT ĐỘNG
    THANH TOÁN QUC T BNG L/C TI VIETCOMBANK . 74
    2.1 Kiến nghị các giải pháp đối với Vietcombank 74
    2.1.1 Các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ 74
    2.1.2 Các giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán L/C . 77
    2.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng nhà nước 79
    2.3 Kiến nghị đối với chính phủ và các bộ ngành có liên quan khác 81
    2.4 Kiến nghị đối với khách hàng 82
    KT LUN . 84
    DANH MC TÀI LIU THAM KHO . 86
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...