Luận Văn Khảo sát tỷ lệ gãy của lúa gạo trên quy trình xay xát tại nhà máy Đặng Thành

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Trong sản xuất gạo, tổng lượng hạt nguyên sau chế biến là đặc tính quan
    trọng quyết định chất lượng gạo. Các hạt gạo bị gãy ngoài việc ảnh hưởng đến
    chất lượng tiêu dùng mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị kinh tế của hạt gạo,
    nhưng trên thực tế vấn đề này chưa được quan tâm đến và tỷ lệ này trong công
    đoạn sản xuất chưa có số liệu cụ thể.
    Mục tiêu của đề tài là khảo sát tỷ lệ gãy trong từng công đoạn và tỷ lệ
    gãy cuối cùng; mối quan hệ giữa độ ẩm và tỷ lệ gãy sau chế biến.
    Phương pháp khảo sát: đo độ ẩm, ghi nhận tỷ lệ gãy trên giống IR50404.
    Kết quả khảo sát cho thấy độ ẩm có ảnh hưởng lớn đến tỷ lệ gãy/ tổng
    lượng gạo thu hồi, cụ thể như trong khoảng khảo sát từ 13,7- 18,1% ẩm thì ở
    khoảng độ ẩm 13,7-14,9% có tỷ lệ gãy do thiết bị thấp nhất 13,65%; ở khoảng
    độ ẩm 15-17% tỷ lệ gãy do thiết bị chiếm khoảng 17,3 % và khoảng độ ẩm trên
    17% tỷ lệ gãy do thiết bị là 15,94% .
    Trong đó:
    - Công đoạn xay tách vỏ trấu tỷ lệ gãy chiếm từ 6,28 – 8,39% trên tổng
    thu hồi.
    - Công đoạn xát trắng tỷ lệ gãy chiếm từ 30,48 –35,03% trên tổng thu
    hồi.
    ii
    MỤC LỤC
    Nội dung Trang
    CẢM TẠ
    TÓM LƯỢC
    MỤC LỤC
    DANH SÁCH BẢNG
    DANH SÁCH HÌNH
    Chương 1 GIỚI THIỆU
    Chương 2 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
    2.1 Giới thiệu về hạt lúa
    2.1.1 Cấu trúc hạt lúa
    2.1.2 Thành phần hoá học của hạt lúa
    2.2 Nguyên nhân hạt gạo bị gãy
    2.2.1 Giống lúa
    2.2.2 Thời điểm thu hoạch và các hoạt động gặt lúa, suốt lúa
    2.2.3 Phơi sấy lúa
    2.2.4 Xay xát
    2.3 Quy trình công nghệ sản xuất gạo tại nhà máy Đặng Thành
    2.3.1 Công đoạn làm sạch
    2.3.2 Công đoạn tách vỏ trấu
    2.3.3 Công đoạn phân loại hỗn hợp sau khi xay
    2.3.4 Công đoạn tách thóc
    2.3.5 Công đoạn xát trắng
    2.3.6 Công đoạn phân loại tấm
    Chương 3 PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
    3.1 Phương tiện khảo sát
    3.2 Phương pháp khảo sát
    3.2.1 Thời gian ghi nhận số liệu
    3.2.2 Xử lý số liệu
    3.2.3 Bố trí khảo sát
    Chương 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
    4.1 Xác định sơ đồ khối trong sản xuất
    i
    ii
    iii
    v
    vii
    1
    3
    3
    3
    4
    5
    5
    6
    7
    8
    9
    8
    9
    11
    12
    13
    13
    15
    15
    15
    14
    16
    16
    17
    18
    iii
    DANH SÁCH BẢNG
    Bảng
    số
    Tựa bảng Trang
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    Thành phần hoá học hạt lúa.
    Tỷ lệ rạn nứt cúa các hạt sau thu hoạch theo các giai đoạn.
    Chỉ tiêu theo dõi.
    Tỷ lệ gãy ban đầu của lúa.
    Tỷ lệ gãy qua máy xay hai dĩa đá.
    Tỷ lệ gãy do máy xay hai trục cao su.
    Tỷ lệ gãy trong công đoạn xát 1.
    Tỷ lệ gãy trong công đoạn xát 2.
    Tỷ lệ gãy trong công đoạn xát 3.
    Tỷ lệ gãy tổng cộng qua các công đoạn.
    PHỤ CHƯƠNG
    Phân loại kích thước hạt theo tỷ số dài/rộng.
    Phân loại kích thước hạt theo chiều dài.
    Kích thước hạt gạo lức qua các mẫu khảo sát.
    Hiệu chỉnh ẩm máy Kett.
    Tỷ lệ gãy ban đầu của các mẫu khảo sát.
    Tỷ lệ gãy ban đầu theo tổng thu hồi.
    Tỷ lệ gãy ở các công đoạn sản xuất theo độ ẩm.
    Lưu lượng các máy xay.
    Lưu lượng của sàng tách thóc và máy xát.
    Khối lượng gạo trong công đoạn xay.
    Khối lượng gạo gãy trong công đoạn xay.
    Khối lượng gạo nguyên trong công đoạn xay.
    Khối lượng gạo trong công đoạn tách thóc và xát trắng.
    Khối lượng gạo gãy trong công đoạn tách thóc và xát.
    Khối lượng gạo nguyên trong công đoạn tách thóc và xát
    Khối lượng gãy ở công đoạn theo độ ẩm
    Tỷ lệ gãy tính theo tổng thu hồi ở các công đoạn
    Tỷ lệ gãy tính trên 100% lúa sạch
    Tỷ lệ gãy ban đầu và tỷ lệ gãy do thiết bị tính trên 100% lúa
    4
    6
    14
    21
    21
    22
    22
    23
    23
    25
    pc-1
    pc-1
    pc-2
    pc-3
    pc-4
    pc-6
    pc-8
    pc-10
    pc-10
    pc-11
    pc-11
    pc-12
    pc-12
    pc-12
    pc-13
    pc-13
    pc-15
    pc-17
    v
    DANH SÁCH HÌNH
    Hình
    số
    Tựa hình Trang
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    Bố trí khảo sát
    Quy trình sản xuất
    Sơ đồ lưu lượng sản xuất
    Biểu diễn lưu lượng, khối lượng gạo tại mỗi công đoạn
    Biểu diễn tỷ lệ gạo qua các công đoạn theo nhập liệu 100% chưa
    sạch
    Biểu diễn tỷ lệ gạo qua các công đoạn theo nhập liệu 100 % sạch
    Biểu diễn sự giảm tỷ lệ so với nhập liệu 100% ở độ ẩm
    13,7- 14,9%
    Biểu diễn sự giảm tỷ lệ so với nhập liệu 100% ở độ ẩm 15-17%
    Biểu diễn sự giảm tỷ lệ so với nhập liệu 100% ở độ ẩm trên 17%
    Biểu diễn khối lượng gãy ở các công đoạn theo độ ẩm
    Biểu diễn đường hồi quy tỷ lệ gãy theo thiết bị theo độ ẩm
    Biểu diễn tỷ lệ gãy trong xay, xát theo nhập liệu 100% nhập liệu
    Biểu diễn tỷ lệ gãy ban đầu và tỷ lệ gãy do thiết bị theo nhập liệu
    100% lúa sạch
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...