Đồ Án Khảo sát thiết bị flx150-600

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục Lục


    Phần I 1

    TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN DẪN QUANG 1

    Chương I: TRUYỀN DẪN SỢI QUANG. 2

    I/ Lý thuyết chung về truyền dẫn sợi quang 2

    1. Ưu-nhược điểm 2

    2. Cơ sở quang học và sự truyền ánh sáng trong sợi quang 2

    3. Các dạng phân bố chiết suất và các loại sợi quang 2

    II/ Linh kiện biến đổi Quang - Điện 2

    1. Linh kiện biến đổi Điện-Quang (nguồn quang) 2

    2. Linh kiện biến đổi Quang-Điện 2

    CHƯƠNG II. CẤU TRÚC CHUNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG. 2

    I. Sơ đồ khối của một máy phát quang 2

    II. Sơ đồ khối của một hệ thống thông tin quang 2

    III. Thiết bị trạm đầu cuối quang 2

    IV. Thiết bị tiếp vận 2

    Phần II 2

    KHẢO SÁT THIẾT BỊ FLX150/600 2

    Chương I: MÔ TẢ CHUNG. 2

    I/ Các đặc điểm hệ thống 2

    II/ Các chức năng hệ thống 2

    1. Chức năng đồng bộ 2

    2. Kết nối 2

    3. Chức năng dự phòng 2

    III/ Cấu hình thiết bị FLX150/600 2

    1. Các cấu hình 2

    2. Ví dụ về các mẫu cấu hình 2

    IV. Cấu hình mạng 2

    1. Mạng điểm – điểm 2

    2. Mạng tuyến tính (linear) 2

    3. Mạng phân nhánh (hubbing) 2

    4. Mạng vòng 2

    Chương II. CẤU TRÚC CỦA RACK, FLX-LS SHELF, FAN SHELF. 2

    I. Mô tả Rack 2

    II. Fan Shelf 2

    III. Cấu trúc FLX-LS Shelf 2

    ChươngIII. CÁC CHỨC NĂNG NĂNG BẢO DƯỠNG CHÍNH KHI HOẠT ĐỘNG. 2

    I. Chức năng tự động ngắt nguồn Laser (ALS) 2

    1. Tự khởi động lại (Automatic reset) 2

    2. Khởi động lại bằng tay (Manual reset) 2

    3. Khởi động lại bằng tay có kiểm tra (Manual reset test ) 2

    II. Chức năng kiểm sốt vật lý (Physical inventory) 2

    III. Chức năng dự phòng 2

    1. Kết nối chéo (Cross-connect) 2

    2. Trạng thái phục vụ (Service state) 2

    3. Thiết bị (Facility) 2

    4. Hệ thống (System) 2

    5. Phần DCC 2

    6. Giao diện X.25 2

    IV. Quản lý đường truyền (Path management) 2

    1. Dấu tín hiệu 2

    2. Chức năng dán nhãn tín hiệu (Signal label) 2

    V. Chức năng giám sát chất lượng thông tin 2

    VI. Chức năng Testing 2

    1. Chức năng đấu vòng 2

    2. Chức năng chèn tín hiệu kiểm tra và dò tìm lỗi 2

    VII. Chức năng thoại nghiệp vụ (Orderwire) 2

    VIII. Chức năng kênh người sử dụng 2

    IX. Chức năng giao diện nội hạt 2

    X. Chức năng bảo mật 2

    XI. Chức năng kiểm tra và cảnh báo hệ thống 2

    1. Cảnh báo office 2

    2. Cảnh báo housekeeping 2

    3. Chỉ thị cảnh báo và tình trạng 2

    4. Giao diện quản lý mạng 2

    Chương IV: MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC BỘ PHẬN TRÊN FLX150/600. 2

    I/ Bộphận cung cấp nguồn PWRL-1 2

    1. Chuyển đổi DC/DC 2

    2. Giám sát nguồn điện ngõ vào, ra 2

    3. Mô tả mặt trước PWRL-1 2

    II. Bộ phận SACL-1 2

    1. Thiết bị hiển thị các cảnh báo 2

    2. Chức năng truyền thông nghiệp vụ 2

    3. Chức năng housekeeping 2

    5. Giao tiếp MPL 2

    6. Lưu trữ dữ liệu kiểm kê vật lý 2

    7. Mô tả mặt trước 2

    III. Bộ phận SACL-2 2

    1. Thiết bị hiển thị các cảnh báo 2

    2. Lưu trữ dữ liệu kiểm kê vật lý 2

    3. Mô tả mặt trước 2

    IV. Bộ phận SACL-3 2

    1. Thiết bị hiển thị các báo động 2

    2. Chức năng thông tin Orderwire 2

    3. Chức năng housekeeping 2

    4. Sử dụng kênh truyền 2

    5. Giao tiếp các byte đầu 2

    6. Giao tiếp MPL 2

    7. Lưu trữ dữ liệu kiểm kê vật lý 2

    8. Mô tả mặt trước 2

    V. Quản lý mạng MNL-1 2

    1. Giao tiếp với các đầu cuối FEXR Plus 2

    2. Giao tiếp với đầu cuối PLEXR 2

    3. Đầu cuối kênh thông tin dữ liệu 2

    4. Lưu trữ dữ liệu cập nhật của thiết bị 2

    VI. Bộ phận MPL-1 2

    1. Giám sát 2

    2. Cài đặt dữ liệu đến các bộ phận, kết nối đường dây 2

    3. Bảo vệ đa hợp 2

    4. Giao tiếp với bộ phận NML 2

    5. Quản lý dữ liệu kiểm tra vật lý 2

    6. Mô tả mặt trước MPL-1 2

    VII. Bộ phận TSCL-1: 2

    1. Xử lý con trỏ 2

    2. Kết nối chéo 2

    3. Kiểm tra luồng tín hiệu đi thẳng 2

    4. Điều khiển tín hiệu đồng hồ 2

    5. Chuyển đổi dự phòng card 2

    6. Cấu hình dự phòng 2

    7. Lưu trữ dữ liệu vật lý 2

    8. Miêu tả mặt trước card TSCL-1 2

    VIII. Bộ phận TSCL-3 2

    1. Kết nối chéo 2

    2. Kiểm tra luồng tín hiệu đi thẳng 2

    3. Điều khiển tín hiệu đồng hồ 2

    4. Chuyển đổi card dự phòng 2

    5. Cấu hình dự phòng 2

    6. Lưu trữ dữ liệu vật lý 2

    7. Miêu tả mặt trước card TSCL-3 2

    IX. Mô tả card giao diện CHPD-D12C 2

    1. Bộ điều khiển chuyển tiếp 2

    2. Chuyển đổi tín hiệu lưỡng cực-đơn cực 2

    3. Bộ tách ghép tín hiệu 1 2

    4. Bộ tách ghép tín hiệu2 2

    5. Khởi tạo tín hiệu đồng hồ 2

    6. Thu thập và thông tin cảnh báo 2

    7. Khởi tạo lại nguồn 2

    8. Giao diện với khối MPL 2

    9. Lưu trữ các dữ liệu vật lý 2

    10. Miêu tả mặt trước của card CHPD-D12C 2

    X. Mô tả card giao diện CHPD-D3 2

    1. Giao diện vật lý PDH (PPI) 2

    2. Đồng bộ Stuff 2

    3. Chuyển đổi dữ liệu 2

    4. Đổi dữ liệu /giải đổi dữ liệu từ TU-3 2

    5. Đổi dữ liệu/ giải đổi dữ liệu từ VC-4 2

    6. Đổi dữ liệu/ giải đổi dữ liệu từ AU-4 2

    7. Chuyển mạch luồng 2

    8. Card dự phòng 2

    9. Chức năng kiểm tra 2

    10. Lưu trữ dữ liêïu vật lý 2

    11. Mô tả mặt trước của card CHPD-D3 2

    XI. Mô tả card giao diện CHPD-D4 2

    1. Giao diện vật lý PDH (PPI) 2

    2. Đồng bộ Stuff 2

    3. Đổi dữ liệu/ giải đổi dữ liệu từ VC-4 2

    4. Đổi dữ liệu/ giải đổi dữ liệu từ AU-4 2

    5. Chuyển mạch luồng 2

    6. Card dự phòng 2

    7. Chức năng kiểm tra 2

    8. Lưu trữ dữ liệu vật lý 2

    9. Mô tả mặt trước của card CHPD-D4 2

    XII. Mô tả card CHSW-D1 2

    1. Chức năng chuyển mạch rơle 2

    2. Giao diện với card MPL 2

    3. Lưu trữ dữ liệu vật lý 2

    4. Mô tả mặt trước của CHSW-D1 2

    XIII. Mô tả card CHSD-1EC 2

    1. Chức năng giao diện luồng 2

    2. Chức năng đồng bộ khung 2

    3. Chức năng tách phần mào đầu 2

    4. Card dự phòng 2

    5. Chức năng bảo vệ và khôi phục nghiệp vụ mạng vòng 2

    6. Chức năng cho tín hiệu nghiệp vụ số đi thẳng 2

    7. Chức năng chuyển mạch luồng 2

    8. Chức năng thử tín hiệu 2

    9. Chức năng lưu trữ dữ liệu vật lý 2

    10. Mô tả mặt trước CHSD-1EC 2

    XIV. Mô tả card CHSD-1 2

    1. Chức năng giao diện quang 2

    2. Chức năng đồng bộ khung 2

    3. Chức năng tách phần mào đầu 2

    4. Chức năng bảo vệ và khôi phục nghiệp vụ mạng vòng 2

    5. Chức năng cho tín hiệu nghiệp vụ số đi thẳng 2

    6. Chức năng chuyển mạch luồng 2

    7. Chức năng thử tín hiệu 2

    8. Chức năng lưu trữ dữ liệu vật lý 2

    9. Mô tả mặt trước CHSD-1 2

    XV. Mô tả card CHSD-4 2

    1. Chức năng giao diện quang 2

    2. Chức năng đồng bộ khung 2

    3. Chức năng tách phần mào đầu 2

    4. Chức năng bảo vệ và khôi phục nghiệp vụ mạng vòng 2

    6. Chức năng lưu trữ dữ liệu vật lý 2

    7. Mô tả mặt trước CHSD-4 2

    XVI. Mô tả card CHSD-4R 2

    1. Chức năng giao diện quang 2

    2. Chức năng đồng bộ khung 2

    3. Chức năng tách RSOH 2

    4. Chức năng bảo vệ và khôi phục nghiệp vụ mạng vòng 2

    5. Chức năng cho tín hiệu nghiệp vụ số đi thẳng 2

    6. Chức năng lưu trữ dữ liệu vật lý 2

    7. Mô tả mặt trước CHSD-4R 2

    ChươngV: VẬN HÀNH 2

    I. Vận hành phần cứng 2

    1. Kiểm tra các Led 2

    2.Vận hành nút kiểm tra đèn: 2

    3.Vận hành chuyển mạch nguồn .2

    4. Giám sát nguồn 2

    5. Vận hành nút nhấn ngắt cảnh báo ACO 2

    6. Vận hành nút nhấn Reset CPU 2

    7. Vận hành cho thiết lập điện thoại nghiệp vụ 2

    II. Vận hành phần mềm 2

    1. Thay đổi hệ thống 2

    2. Thay đổi cảnh báo và chế độ làm việc 2

    3. Thay đổi đồng bộ 2

    4. Thay đổi thời gian và thời điểm 2

    5. Thay đổi thông tin chiếm dùng 2

    6.Thay đổi thông tin tuyến thông tin 2

    7. Quản lý luồng 2

    8. Thông báo 2

    9. Điều khiển 2

    ChươngVI: BẢO DƯỠNG 2

    I. Kiểm tra nguồn cung điện áp 2

    1. Khoảng điện áp cho phép 2

    2. Thủ tục kiểm tra 2

    II. Giám sát chế độ làm việc 2

    1. Chế độ làm việc của NE 2

    2. Giám sát chế độ làm việc với FLEXR 2

    Phần I: TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN DẪN QUANG

    1. Sơ đồ khối của tuyến truyền tin quang.

    2. Chức năng các khối:

    - Trạm đầu cuối:

    + Ghép kênh: nhằm tăng dung lượng trên một đường truyền. Các thiết bị ghép kênh hiện nay thực hiện theo nguyên tắc phân thời gian.

    + Phát quang: nhận tín hiệu điện và chuyển đổi thành tín hiệu quang.

    + Thu quang: nhận tín hiệu quang từ đường truyền và chuyển đổi thành tín hiệu điện.

    - Trạm xen rẽ: trên đường truyền có thể có nhiều thông tin cần được lấy ra hoặc đưa thêm vào đường truyền. Trạm xem rẽ sẽ thực hiện chức năng trên.

    - Trạm tiếp vận: Khi truyền với khoảng cách xa, người ta dùng trạm tiếp vận để phục hồi lại tín hiệu bị suy giảm và méo dạng trên đường truyền. Với khoảng cách gần cho phép thì hệ thống có thể không cần trạm tiếp vận.



    Phần II. KHẢO SÁT THIẾT BỊ FLX150/600


    Chương I: MÔ TẢ CHUNG.

    * Cấu hình thiết bị FLX150/600:

    Các cấu hình thiết bị FLX150/600 là: bộ đa hợp đầu cuối TRM SDH, bộ xen rẽ ADM và bộ phục hồi REG.

    - Bộ đa hợp đầu cuối TRM: FLX150/600 được dùng với chức năng là một thiết bị đầu cuối trong mạng điểm-điểm và mạng tuyến tính. Nó đa hợp các tín hiệu thành một tín hiệu tập hợp STM-1 hoặc STM-4.

    - Bộ đa hợp Add/Drop (ADM): có chức năng là trạm trung gian trong mạng tuyến tính, nhánh, vòng hoặc mắc lưới.

    - Bộ phục hồi: FLX150/600 chỉ có chức năng phục hối tín hiệu xuyên ngang qua nó.

    * Cấu hình mạng:

    - Mạng điểm –điểm: FLX150/600 được sử dụng như một bộ đa hợp đầu cuối TRM.

    - Mạng tuyến tính: cũng tương tự như mạng điểm –điểm nhưng ở đây có chèn thêm một FLX150/600 với chúc năng là một ADM.

    - Mạng phân nhánh: FLX150/600 có chức năng là một bộ đa hợp đầu cuối hoặc bộ đa hợp add/drop.

    - Mạng vòng: FLX150/600 sử dụng với chức năng là bộ đa hợp add/drop. Trong mạng này nó chỉ truy xuất đến các tín hiệu có tốc độ thấp.


    Chương III: CÁC CHỨC NĂNG BẢO DƯỠNG CHÍNH KHI HOẠT ĐỘNG.

    * Tự động ngắt tín hiệu Laser: có chức năng ngừng tín hiệu laser khi phát hiện tín hiệu lối vào quang từ trạm đối diện bị ngắt. Chức năng này có thể được giải phóng tự động hoặc từ lệnh điểu khiển của người vận hành (có kiểm tra hoặc không có kiểm tra).

    * Chức năng kiểm sốt vật lý: dùng để quản lý shelf và các bộ phận plug-in.

    * Chức năng dự phòng: Hệ thống có chức năng tạo ra nhiều dự phòng cho hệ thống và các bộ phận plug-in.

    * Chức năng bảo mật: FLX150/600 có thể ngăn chặn những người không được sử dụng bằng cách lưu lại nhật ký hệ thống. Để làm được điều này, nó gán cho mỗi người sử dụng một tên truy nhập (ID) và một password. Một NE có thể ghi được 10 người sử dụng.


    Chương V: VẬN HÀNH

    Khi vận hành trên thiết bị FLX150/600, ngưới sử dụng phải biết vận hành cả phần cứng lẫn phần mềm.

    - Vận hành phần cứng: vận hành trong card plug-in trước chuyển mạch và đầu cuối. Vận hành phần cứng chính là liên hệ đến chuyển mạch đầu cuối, các led trong mỗi card plug-in.

    - Vận hành phần mềm: vận hành trên máy tính cá nhân hoặc trạm dò thử. Phần mềm được dùng là FLEXR hoặc FLEXR Plus. Vận hành phần mềm bao gồm thiết lập các thông số hệ thống,tham số cảnh báo, kiểm tra trạng thái vận hành và chức năng điều khiển.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...