Tiểu Luận Khảo sát mã hóa nguồn tin và mã hamming

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHẦN 1 : MÃ HÓA NGUỒN TIN
    I. KHÁI QUÁT VỀ MÃ

    1. CácThông Số Mã
    Cơsố mã : + là số ký hiệu mã trong bộ chữ mã
    + Ký hiệu : m
    + Ví dụ :mã thập phân ( m=10 ) ; mã nhị phân ( m=2 )
    Độ dài từ mã :
    + Là số ký tự của một mã
    + Ký hiệu : n
    + Ví dụ :một bộ mã có một từ mã là 001 thì n=3
    Tổng số các từ mã của bộ mã ký hiệu là N
    2. Các Loại Mã

    a. Mã đều và mã không đều
    Mã đều : là bộ mã có các từ mã với chiều dài bằng nhau
    Mã không đều : là bộ mã có các từ mã với chiều dài không bằng nhau

    b. Bộ mã đầy và bộ mã không đầy
    Bộ mã đầy : khi N = [​IMG]
    Bộ mã không đầy : khi N <[​IMG]

    c. Xét Ví Dụ

    [TABLE="class: MsoTableGrid"]
    [TR]
    [TD="width: 72"] Tin
    [/TD]
    [TD="width: 56"] A
    [/TD]
    [TD="width: 57"] B
    [/TD]
    [TD="width: 57"] C
    [/TD]
    [TD="width: 58"] D
    [/TD]
    [TD="width: 57"] E
    [/TD]
    [TD="width: 57"] F
    [/TD]
    [TD="width: 58"] G
    [/TD]
    [TD="width: 58"] H
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 72"] Từ mã
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 000
    [/TD]
    [TD="width: 57"] 001
    [/TD]
    [TD="width: 57"] 010
    [/TD]
    [TD="width: 58"] 011
    [/TD]
    [TD="width: 57"] 100
    [/TD]
    [TD="width: 57"] 101
    [/TD]
    [TD="width: 58"] 110
    [/TD]
    [TD="width: 58"] 111
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    Ta có : N = 8 ; n=3 ; m=2
    Do bộ mã có các từ mã với chiều dài bằng nhau nên đây là bộ mã đều
    Và N = [​IMG] ( 8 = [​IMG]) à đây là bộ mã đầy
    è Kết luận : Đây là bộ mã đều và đầy

    d. Tính prefix và prefix tối thiểu
    Tính prefix : Mã có tính prefix là bộ mã thỏa điều kiện “ bất kỳ từ mã nào cũng đều không phải là prefix của bất cứ từ mã nào khác trong bộ mã .
    Tính prefix tối thiểu : Là mã có tính prefix sao cho nếu X là một prefix của một từ mã thì αX phải là một từ mã hay là một prefix của một từ mã trong bộ mã
    3. Các Phương Pháp Biểu Diễn Mã

    a. Cây mã
    Cho U = {00,01,100,1010,1011}
    [​IMG]
    b. Đồ hình kết cấu
    [​IMG]







    c. Hàm cấu trúc của mã hệ thống
    Gọi n1,n2, . ,ni là độ dài các tổ hợp sơ đẳng của mã gốc
    Gọi λ1, λ2, , λk là độ dài các tổ hợp cuối của mã gốc
    g(nj) là số có thể có được các dãy ghép các tổ hợp sơ đẳng với độ dài tổng cộng là nj với qui ước : nj = 0 à g(nj) = g(0) = 1 và nj < 0 à g(nj) = 0
    Gọi G(nj) là số có thể có được các từ mã có độ dài bằng nj
    G(nj) = g(nj – λ1) + g(nj – λ2) + + g(nj – λk)
    Với g(nj) = g(nj – n1) + g(nj – n2) + + g(nj – ni)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...