Luận Văn Khảo sát các chiến lược Marketing mix nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp từ năm 2005 đến năm 2009 tại

Thảo luận trong 'Y Khoa - Y Dược' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 18/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    ĐẶT VẤN ĐỀ 1
    CHƯƠNG I: TỔNG QUAN 2
    1.1 Tổng quan về Marketing và Marketing Dược. 2
    1.1.1. Khái niệm cơ bản về Marketing. 2
    1.1.2. Mục tiêu, chức năng của marketing. 2
    1.1.3. Marketing – Mix. 2
    1.1.4. Các chiến lược của chính sách marketing. 3
    1.1.5. Marketing Dược. 13
    1.2.Tổng quan về bệnh tăng huyết áp và thị trường thuốc điều trị THA. 16
    1.2.1. Tổng quan về bệnh tăng huyết áp. 16
    1.2.2.Thị trường thuốc và thị trường thuốc điều trị THA Việt Nam. 21
    CHƯƠNG II: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27
    2.1. Đối tượng nghiên cứu. 27
    2.2. Phương pháp chọn mẫu nghiên cứu. 28
    2.3. Phương pháp nghiên cứu. 28
    2.3.1. Phương pháp hồi cứu. 28
    2.3.2. Phương pháp phân tích SWOT (Strengths,Weaknesses,Opportunities,Threats) 28
    2.3.3. Phương pháp phỏng vấn chuyên gia. 28
    2.3.4. Phương pháp nghiên cứu mô tả của Marketing. 29
    2.4. Phương pháp xử lý số liệu. 29
    CHƯƠNG III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 30
    3.1. Chính sách sản phẩm . 30
    3.1.1. Chiến lược phát triển theo danh mục sản phẩm 30
    3.1.2 Chiến lược phát triển sản phẩm mới 33
    3.1.3.Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm. 37
    3.1.5. Chiến lược sản phẩm “bắt chước”. 39
    3.1.6. Chiến lược xây dựng thương hiệu cho sản phẩm. 41
    3.2. Chính sách giá. 42
    3.2.1. Chiến lược một giá. 43
    3.2.2. Chiến lược giá hớt váng. 44
    3.2.3. Chiến lược giá xâm nhập. 47
    3.2.4. Chiến lược giá ngự trị 47
    3.3. Chính sách phân phối. 48
    3.3.1. Cấu trúc kênh phân phối thuốc điều trị tăng huyết áp. 48
    3.3.2. Chiến lược phân phối độc quyền. 49
    3.3.3. Chiến lược phân phối mạnh. 50
    3.4. Chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh. 50
    3.4.1. Quảng cáo. 50
    3.4.2. Tuyên truyền. 53
    3.4.3. Kích thích tiêu thụ. 55
    3.4.4. Bán hàng cá nhân. 57
    3.5. Chiến lược Marketing mix. 58
    3.5.1. Chính sách sản phẩm 58
    3.5.2. Chính sách giá. 59
    3.5.3. Chính sách phân phối 60
    3.5.4. Chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh. 60
    3.6. Bàn luận. 61
    3.6.1. Đặc điểm của bệnh tăng huyết áp, thuốc điều trị tăng huyết áp và bác sỹ, dược sỹ, bệnh nhân tăng huyết áp. 61
    3.6.2. Đặc trưng của hoạt động marketing thuốc chống cao huyết áp theo các đối tượng chịu tác động: dược sỹ, bác sỹ, bệnh nhân. 62
    3.6.3. Đặc trưng của hoạt động marketing mix nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp ở các nhóm công ty khác nhau 64
    KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 67

    DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]STT[/TD]
    [TD]CHỮ VIẾT TẮT[/TD]
    [TD]NỘI DUNG[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1[/TD]
    [TD]3C[/TD]
    [TD]Company, Competitor, Customer.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2[/TD]
    [TD]ATC[/TD]
    [TD]Phân loại thuốc theo tác dụng dược lý, cơ quan tác dụng và cấu trúc hóa học.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3[/TD]
    [TD]BCG[/TD]
    [TD]Boston Consulting Group.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4[/TD]
    [TD]BHYT[/TD]
    [TD]Bảo hiểm y tế.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5[/TD]
    [TD]D.D.D[/TD]
    [TD]Liều điều trị theo ngày.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6[/TD]
    [TD]ĐTĐ[/TD]
    [TD]Đái tháo đường[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7[/TD]
    [TD]FDA[/TD]
    [TD]Cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Hoa Kỳ[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8[/TD]
    [TD]GSK[/TD]
    [TD]Glaxo Smith Kline[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9[/TD]
    [TD]HCTZ[/TD]
    [TD]Thuốc lợi tiểu Hydrothiazid[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10[/TD]
    [TD]HG[/TD]
    [TD]Hậu Giang[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11[/TD]
    [TD]MSD[/TD]
    [TD]Merck Sharp Dohme[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12[/TD]
    [TD]NC[/TD]
    [TD]Nghiên cứu[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13[/TD]
    [TD]OTC[/TD]
    [TD]Over The Counter, thuốc bán không cần kê đon[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]14[/TD]
    [TD]P1[/TD]
    [TD]Product: Chính sách sản phẩm.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]15[/TD]
    [TD]P2[/TD]
    [TD]Price: Chính sách giá.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]16[/TD]
    [TD]P3[/TD]
    [TD]Place: Chính sách phân phối.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]17[/TD]
    [TD]P4[/TD]
    [TD]Promotion: Chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]18[/TD]
    [TD]R&D[/TD]
    [TD]Research and Development: Nghiên cứu và phát triển.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]19[/TD]
    [TD]SKD[/TD]
    [TD]Sinh khả dụng.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]20[/TD]
    [TD]SMART[/TD]
    [TD]Specific, Mesurable, Ambitious, Realistic, Timely.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]21[/TD]
    [TD]SWOT[/TD]
    [TD]Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]22[/TD]
    [TD]TDV[/TD]
    [TD]Trình dược viên.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]23[/TD]
    [TD]TĐSH[/TD]
    [TD]Tương đương sinh học.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]24[/TD]
    [TD]THA[/TD]
    [TD]Tăng huyết áp[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]25[/TD]
    [TD]ƯCMC[/TD]
    [TD]Ức chế men chuyển[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]26[/TD]
    [TD]USD[/TD]
    [TD]Đô la Mỹ[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]27[/TD]
    [TD]VND[/TD]
    [TD]Việt Nam Đồng.[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    DANH MỤC HÌNH VẼ
    Hình 1.1: Mục tiêu, chức năng của Marketing. 2
    Hình 1.2. Sơ đồ mô tả Marketing – Mix. 3
    Hình 1.3. Cấu tạo 1 sản phẩm 3
    Hình 1.4. Sơ đồ liên quan giữa thuộc tính và 3 mức độ sản phẩm thuốc. 4
    Hình 1.5. Đồ thị chu kỳ sống điển hình của một sản phẩm 5
    Hình 1.6. Sơ đồ các phương pháp định giá sản phẩm 8
    Hình 1.7. Phương thức phân phối trực tiếp 9
    Hình 1.8. Phương thức phân phối gián tiếp. 9
    Hình 1.9. Sơ đồ kênh phân phối 10
    Hình 1.10. Sơ đồ chiến lược kéo. 11
    Hình 1.11. Sơ đồ chiến lược đẩy 12
    Hình 1.13. Yếu tố ảnh hưởng tới Marketing dược. 14
    Hình1.14. 5 Right của Marketing Dược. 16
    Hình 1.15. Biểu đồ giá trị tiền thuốc sử dụng và tiền thuốc bình. 23
    Hình 2.16. Ứng dụng phương pháp mô tả trong nghiên cứu marketing. 29
    Hình 3.17. Tỷ lệ bệnh nhân đạt được huyết áp tâm trương đích. 35
    Hình 3.18. Thông điệp của sản phẩm Amlor. 36
    Hình 3.19. Thông điệp của sản phẩm Preterax. 38
    Hình 3.20. Thông điệp của sản phẩm Coversyl Plus. 38
    Hình 3.21. Một số sản phẩm “bắt chước” sản phẩm Amlor của Pfizer. 40
    Hình 3.22. Biểu đồ giá một số thuốc nhóm ức chế men chuyển. 48
    Hình 3.23. Kênh phân phối thuốc điều trị tăng huyết áp. 49
    Hình 3.24. Hình ảnh một số tờ thông tin thuốc các sản phẩm điều trị THA 53
    Hình 3.25. Chiến lược Marketing mix cho sản phẩm Coversyl. 58
    Hình 3.26. Biểu đồ giá một số thuốc nhóm ức chế men chuyển. 59
    Hình 3.27. Sơ đồ hoạt động marketing nhóm thuốc hạ huyết áp trên ba đối tượng: Bác sĩ, dược sĩ, bệnh nhân. 63


    DANH MỤC BẢNG
    Bảng 1.1. Một số đặc trưng trong chiến lược kinh doanh theo các giai đoạn. 5
    của chu kỳ sống của sản phẩm 5
    Bảng 1.2. Thuốc điều trị THA 20
    Bảng 1.3. Số liệu về sản xuất, nhập khẩu và sử dụng thuốc qua các năm 22
    Bảng 1.4. Các biệt dược điều trị THA 24
    Bảng 1.5. Các thuốc hạ áp có doanh số bán cao nhất Việt Nam từ tháng 10 năm 2005 đến tháng 10/2006 25
    Bảng 2.6. Các công ty và sản phẩm nghiên cứu trong khóa luận. 27
    Bảng 2.7. Ma trận phân tích SWOT 28
    Bảng 3.8. Danh mục phát triển sản phẩm của công ty AstraZeneca. 31
    Bảng 3.9. Danh mục phát triển sản phẩm của Sevier. 32
    Bảng 3.10. Danh mục phát triển sản phẩm của công ty Sandoz. 32
    Bảng 3.11. Các thuốc đối kháng thụ thể Angiotensin điều trị tăng huyết áp. 34
    Bảng 3.12. Các biệt dược là dạng kết hợp nhằm tăng hiệu quả điều trị 34
    Bảng 3.13. Các sản phẩm thuốc hạ huyết áp của công ty OPV 41
    Bảng 3.14. Một số sản phẩm hạ huyết áp của công ty Hasan Dermapharm 42
    Bảng 3.15. Giá cố định của một số sản phẩm 43
    Bảng 3.16. Giá của một số biệt dược có cùng hoạt chất Nifedipine năm 2009. 45
    Bảng 3.17. Một số thuốc hạ áp nhóm ức chế men chuyển được đặt giá hớt váng. 45
    Bảng 3.18. So sánh giá của các thuốc đối kháng thụ thể và ƯCMC năm 2009. 46
    Bảng 3.19. Giá một số biệt dược có hoạt chất Enalapril năm 2006. 47
    Bảng 3.20. Các thuốc hạ áp có doanh số bán cao nhất Việt Nam từ tháng 10 năm 2005 đến tháng 10/2006 60
    Bảng 3.21. Các chiến lược marketing của các nhóm công ty. 65
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...