Đồ Án Khai thác máy phân tích xét nghiệm sinh hoá tự động Hiatchi Model 717

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỞ ĐẦU
    Chuyên nghành Điện tử Y sinh là một chuyên nghành mới tại Việt Nam tuy nhiên đây lại là một chuyên nghành hứa hẹn rất phát triển tại nước ta cùng với sự phát triển không ngừng của khoa học kỹ thuật.
    Trong lĩnh vực Điện tử Y Sinh, một bộ phận hết sức quan trọng là nghiên cứu ứng dụng các thiết bị sử dụng trong y tế, đặc biệt là thiết bị xét nghiệm sinh hoá bởi một nguyên nhân khách quan là có các thông tin chính xác của bệnh nhân mới có thể có phác đồ điều trị hợp lý cho con người. Trong điều kiện nước ta hiện nay tuy chưa thể đầu tư trang bị các thiết bị chẩn đoán hiện đại cho các cơ sở y tế ở tuyến cơ sở nhưng các cơ sở y tế tuyến trên đã được trang bị nhiều thiết bị hiện đại ngang tầm với thế giới. Vấn đề nghiên cứu khai thác sử dụng và cao hơn nữa là bổ sung cải tiến thiết bị nhằm đạt hiệu quả cao nhất cả về lĩnh vực chuyên môn, kỹ thuật cũng như kinh tế đang trở thành yêu cầu bức thiết.
    Được sự động viên và hướng dẫn của thầy giáo, Kỹ Sư Trần Anh Quang, giáo viên bộ môn Điện tử Y Sinh, tôi đã thực hiện đồ án tốt nghiệp về một thiết bị xét nghiệm sinh hoá tương đối mới ở nước ta, đó là thiết bị xét nghiệm sinh hoá Hitachi Model 717. Nội dung đồ án là: “Khai thác máy phân tích xét nghiệm sinh hoá tự động Hiatchi Model 717”.
    Nội dung đồ án gồm 4 chương:
    Chương 1. Tổng quan về các thiết bị phân tích xét nghiệm sinh hóa.
    Chương 2. Nguyên lý hoạt động và cấu tạo thành phần chức năng của máy phân tích xét nghiệm Hitachi 717.
    Chương 3. Phân tích thành phần và chức năng các khối chính của máy xét nghiệm Hitachi 717.
    Chương 4. Quy trình vận hành sử dụng thiết bị, các hư hỏng thường gặp và cách khắc phục của máy xét nghiệm Hitachi 717.
    Nội dung đồ án là một vấn đề mới, tài liệu nghiên cứu tìm hiểu về máy lại thiếu, trong khi đó bản thân lại chưa được tiếp xúc nhiều với thực tế nhiều. Vì vậy trong quá trình làm đồ án khó tránh khỏi những thiếu sót nhất định, tôi rất mong nhận được sự quan tâm góp ý của thầy cô trong bộ mộn và tất cả các đồng chí để nội dung của đồ án hoàn thiện hơn.
    Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn thầy giáo Trần Anh Quang và các thầy cô trong bộ môn Điện tử Y sinh _ Học viện Kỹ thuật Quân sự đã tận tình hướng dẫn, động viên và luôn quan tâm giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đồ án. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các kỹ sư, cán bộ nhân viên khoa Trang bị Bệnh viện TW 108 đã quan tâm tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đồ án này.

    Hà nội, ngày 01/06/2010
    Học viên


    MỤC LỤC
    TOC o "1-3" h z u MỞ ĐẦU PAGEREF _Toc263059786 h 1 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003700380036000000
    CHƯƠNG1. TỔNG QUAN VỀ CÁC THIẾT BỊ PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM SINH   HÓA. PAGEREF _Toc263059787 h 3 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003700380037000000
    1. CHỨC NĂNG, VAI TRÒ, ĐỐI TƯỢNG, ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM. PAGEREF _Toc263059788 h 3 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003700380038000000
    1.1. Chức năng. PAGEREF _Toc263059789 h 3 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003700380039000000
    1.2. Vai trò. PAGEREF _Toc263059791 h 4 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003700390031000000
    1.3. Đối tượng. PAGEREF _Toc263059792 h 4 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003700390032000000
    1.4. Đặc điểm PAGEREF _Toc263059793 h 5 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003700390033000000
    2. SƠ ĐỒ KHỐI CƠ BẢN CỦA THIẾT BỊ PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM PAGEREF _Toc263059794 h 6 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003700390034000000
    2.1. Sơ đồ khối của thiết bị phân tích xét nghiệm sinh hóa đơn giản. PAGEREF _Toc263059795 h 6 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003700390035000000
    2.2. Sơ đồ khối của thiết bị phân tích xét nghiệm sinh hóa tự động hoàn toàn. PAGEREF _Toc263059796 h 8 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003700390036000000
    KẾT KUẬN. PAGEREF _Toc263059805 h 33 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800300035000000
    CHƯƠNG2. NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG VÀ CẤU TẠO THÀNH PHẦN CHỨC  NĂNG CỦA MÁY PHÂN TÍCH XẫT NGHIỆM HITACHI 717. PAGEREF _Toc263059806 h 34 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800300036000000
    1. TÍNH NĂNG TÁC DỤNG, CÁC THAM SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY XÉT NGHIỆM HITACHI 717. PAGEREF _Toc263059807 h 34 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800300037000000
    1.1. Tính năng tác dụng của máy PTXN sinh hóa Hitachi 717: PAGEREF _Toc263059808 h 34 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800300038000000
    1.2. Các thông số kỹ thuật của máy Hitachi model 717: PAGEREF _Toc263059809 h 35 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800300039000000
    2. NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG VÀ CẤU TẠO THÀNH PHẦN . PAGEREF _Toc263059810 h 38 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800310030000000
    CHỨC NĂNG CỦA MÁY PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM HITACHI  717. PAGEREF _Toc263059811 h 38 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800310031000000
    2.1.  Sơ đồ chức năng và những chức năng chính của các thành phần trong máy xét nghiệm sinh hóa hitachi 717. PAGEREF _Toc263059812 h 39 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800310032000000
    2.1.1.  Sơ đồ chức năng. PAGEREF _Toc263059813 h 39 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800310033000000
    2.1.2.  Thành phần chức năng của máy hitachi 717. PAGEREF _Toc263059814 h 40 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800310034000000
    2.2. Sơ đồ khối và quy trình vận hành của máy xét nghiệm hitachi 717. PAGEREF _Toc263059815 h 46 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800310035000000
    2.2.1. Sơ đồ khối. PAGEREF _Toc263059816 h 46 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800310036000000
    2.2.2. Quy trình vận hành của máy. PAGEREF _Toc263059817 h 57 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800310037000000
    KẾT LUẬN. PAGEREF _Toc263059818 h 67 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800310038000000
    CHƯƠNG 3.PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC KHỐI CHÍNH  CỦA MÁY XÉT NGHIỆM HITACHI MODEL 717. PAGEREF _Toc263059819 h 68 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800310039000000
    1. TÍNH NĂNG VÀ THÀNH PHẦN HOẠT ĐỘNG CỦA KHỐI CPU. PAGEREF _Toc263059820 h 68 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800320030000000
    1.1. Khái quát chung về khối CPU PAGEREF _Toc263059821 h 68 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800320031000000
    1.1.1. Mạch FSBC 717 (Single board Computer with floppy disk controller) PAGEREF _Toc263059822 h 68 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800320032000000
    1.1.2.  Bảng mạch EXTMEM 717 (for FSBC). PAGEREF _Toc263059823 h 77 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800320033000000
    1.1.3.  Mạch TRIADCP 717. PAGEREF _Toc263059824 h 78 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800320034000000
    1.1.4. Bảng mạch in S.I/F APU. PAGEREF _Toc263059825 h 79 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800320035000000
    2. MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ BƯỚC. PAGEREF _Toc263059826 h 80 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800320036000000
    2.1. Mạch điều khiển động cơ bước. PAGEREF _Toc263059827 h 80 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800320037000000
    2.2. Mạch điều khiển động cơ một chiều DC- Motor Driver. PAGEREF _Toc263059828 h 81 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800320038000000
    2.3. Mạch phát hiện mức chất lỏng ( Liquid Level Detection Circuit ). PAGEREF _Toc263059829 h 83 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800320039000000
    3. PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG MẠCH KHUYẾCH ĐẠI NHIỆT ĐỘ. PAGEREF _Toc263059830 h 84 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800330030000000
    3.1. Chức năng các thành phần trong mạch khuyết đại nhiệt độ. PAGEREF _Toc263059831 h 84 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800330031000000
    3.2. Phân tích hoạt động của sơ đồ. PAGEREF _Toc263059832 h 87 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800330032000000
    4. PHÂN  TÍCH CHỨC NĂNG CỦA MẠCH KHUYẾCH ĐẠI LOGA ( LOGA AMP). PAGEREF _Toc263059833 h 89 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800330033000000
    4.1. Sơ đồ khối mạch khuyếch đại loga. PAGEREF _Toc263059834 h 89 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800330034000000
    4.2. Hoạt động của sơ đồ. PAGEREF _Toc263059835 h 90 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800330035000000
    KẾT LUẬN. PAGEREF _Toc263059836 h 91 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800330036000000
    CHƯƠNG 4.  QUY TRÌNH VẬN HÀNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ, CÁC HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP VÀ CÁCH KHẮC PHỤC TRONG  MÁY XÉT NGHIỆM HITACHI  MODEL 717. PAGEREF _Toc263059837 h 92 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800330037000000
    1. QUÁ TRÌNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ. PAGEREF _Toc263059838 h 92 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800330038000000
    1.1. Xác định vị trí lắp đặt thiết bị: PAGEREF _Toc263059839 h 92 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800330039000000
    1.2. Quá trình lắp đặt thiết bị: PAGEREF _Toc263059840 h 93 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800340030000000
    1.3. Các yêu cầu cần chuẩn bị đối với người sử dụng: PAGEREF _Toc263059841 h 93 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800340031000000
    2.  SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG CỦA BÀN PHÍM VÀ CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CHÍNH CỦA THIẾT BỊ HITACHI 717. PAGEREF _Toc263059842 h 94 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800340032000000
    2.1. Xác lập chương trình phân tích (ROUTINE JOB): PAGEREF _Toc263059843 h 95 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800340033000000
    2.2. Xác lập các đặc tính điều khiển (QUALITY CONTROL JOB): PAGEREF _Toc263059844 h 96 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800340034000000
    2.3. Chế độ hiển thị dữ liệu (MONITOR JOB): PAGEREF _Toc263059845 h 96 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800340035000000
    2.4. Xác định các thông số cho quá trình xét nghiệm (PARAMETER JOB) PAGEREF _Toc263059846 h 97 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800340036000000
    2.5. Chương trình bảo dưỡng thiết bị (MAINTENANCE): PAGEREF _Toc263059847 h 97 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800340037000000
    2.6. Hoạt động của trạng thái thiết bị (OPERATION MONITOR): PAGEREF _Toc263059848 h 97 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800340038000000
    3.  QUY TRÌNH VẬN HÀNH THIẾT BỊ SINH HÓA HITACHI 717. PAGEREF _Toc263059849 h 99 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800340039000000
    4. MỘT SỐ HỎNG HÓC THÔNG THƯỜNG VÀ CÁCH KHẮC PHỤC TRONG THIẾI BỊ SINH HÓA HITACHI 717. PAGEREF _Toc263059850 h 100 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800350030000000
    4.1. Máy thông báo lỗi sau khi bật nguồn: PAGEREF _Toc263059851 h 101 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800350031000000
    4.2. Một số lỗi trong quá trình sử lý dữ liệu (phát hiện các lỗi này nhờ đèn báo lỗi): PAGEREF _Toc263059852 h 102 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800350032000000
    4.3. Một số lỗi thường gặp trong quá trình phân tích: PAGEREF _Toc263059853 h 108 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800350033000000
    KẾT LUẬN PAGEREF _Toc263059854 h 112 08D0C9EA79F9BACE118C8200AA004BA90B02000000080000000E0000005F0054006F0063003200360033003000350039003800350034000000




    utf-8 "hoan thanh.kien
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...