Chuyên Đề Khái quát về công ty chứng khoán

Thảo luận trong 'Chứng Khoán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Tên đề tài
    Khái quát về công ty chứng khoán

    I. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN

    1. Khái niệm
     Theo giáo trình thị trường chứng khoán:
    Công ty chứng khoán là một định chế tài chính trung gian thực hiện các nghiệp vụ trên thị trường chứng khoán.
     Phân tích khái niệm
    Định chế tài chính
    - Đây là cụm từ được dung phổ biến ở Miền Nam trước năm 1975 trong các tài liệu về tài chính ngân hang. Theo tôi, cần làm rõ thuật ngữ này để tránh việc sử dụng lầm lẫn một cách đáng tiếc (mặc dù thuật ngữ này nghe rất hay, nghiêm trang, cổ kính nên dạo này rất hay được dùng).
    - Thuật ngữ “các định chế tài chính” thường được dùng để dịch nghĩa từ cụm từ tiếng Anh “financial institutions”. Trong tiếng Anh, từ “institutions” có thể dịch thành “các tổ chức” hoặc “các định chế”. Nhưng vấn đề đặt ra là việc sử dụng thuật ngữ “các định chế tài chính” để dịch “financial institutions” có chính xác hay không?
    - Trong tiếng Anh, thuật ngữ “financial institutions” có nghĩa là “các tổ chức tài chính” có thể dung như một từ thay thế với cụm từ “financial intermediares” – các trung gian tài chính. Dưới đây là định nghĩa của “financial institutions” từ 2 cuốn từ điển chuyên ngành:
    “Một nhóm các tổ chức thương mại và công cộng tham gia vào việc trao đổi, cho vay, đi mượn và đầu tư tiền tệ. Thuật ngữ này thường được sử dụng để thay thế cho thuật ngữ trung gian tài chính” – (The group of commercial and public organization engaged in exchanging, lending, borrowing and investing money. The term is often used as an alternative for financial intermediaries) – Graham Bannock and William Manser (1989) Dictionary of Finance. Second edition, 1995. London: Penguin Book.
    “Tổ chức thu thập các nguồn quỹ từ công chúng để đầu tư vào các tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, công cụ trên thị trường tiền tệ, tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng hoặc cho vay ” – (institution that collects funds from the public to place in financial assets such as stock, bonds, money market instruments, bank deposits, or loans ) – John Downes and Jordan Elliot Goodman (1994) Dictionary of Financial and Investement Terms. Third edition. New York: Barron’s.
    Tuy nhiên, trong tiếng Hán, nghĩa gốc của từ “định chế” (cũng gần tương tự như “thể chế”) lại chỉ có nghĩa là “các quy định đã có sẵn” (theo Hán Việt từ điển Đào Duy Anh” chứ không có nghĩa là một tổ chức hay cơ quan nào đó, tức là thuật ngữ “các định chế tài chính” chỉ được dùng để nói về “các qui định trong lĩnh vực tài chính” chứ không thể tương đương với thuật ngữ “các tổ chức tài chính” dùng để chỉ các ngân hàng, công ty bảo hiểm IMF, WB Như vậy, không thể dịch “financial
     
Đang tải...