Luận Văn Khả năng thống nhất tiền tệ khu vực Đông Nam Á từ việc nghiên cứu quá trình thống nhất tiền tệ của C

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    CHƯƠNG I : LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ CỦA VIỆC LIÊN MINH VÀ THỐNG NHẤT TIỀN TỆ KHU VỰC. 3
    1. Lợi ích từ việc thống nhất tiền tệ 3
    1.1.Kích thích phát triển thương mại trong nội bộ khối : 3
    1.2.Các yếu tố sản xuất được phân bổ hiệu quả. 3
    1.3.Tiết kiệm dự trữ ngoại hối và lợi ích từ việc phát hành tiền: 4
    1.4. Tiết kiệm chi phí hành chính trong kinh doanh: 4
    1.5. Tăng cường thanh khoản và hợp lý hóa thị trường tài chính: 4
    1.6.Giá cả trở nên trung thực rõ ràng và ổn định hơn: 5
    1.7. Lợi ích riêng nếu thực hiện liên minh tiền tệ Đông Nam Á: 5
    2.Chi phí của việc thống nhất tiền tệ: 6
    2.1. Mất quyền tự chủ trong hoạch định chính sách tiền tệ 6
    2.2.Mất tự chủ trong chính sách kinh tế vĩ mô 7
    2.3.Bất bình đẳng khu vực 7
    2.4.Chi phí thời kỳ quá độ 7
    CHƯƠNG II:THỐNG NHẤT TIỀN TỆ CHÂU ÂU. 8
    1. Tổng quan về sự ra đời và quá trình thành lập của liên minh tiền tệ Châu Âu. 8
    1.1. Tiến trình thống nhất tiền tệ Châu Âu. 8
    1.1.1.Ý tưởng về một đồng tiền chung 8
    1.1.2.Các giai đoạn thực hiện 9
    1.2. Điều kiện hình thành một liên minh tiền tệ rút ra từ quá trình thống nhất tiền tệ Châu Âu. 11
    1.2.1.Hình thành một thị trường thống nhất về hàng hóa, vốn và sức lao động: 11
    1.2.2. Điều chỉnh kinh tế của các nước thành viên để hội nhập theo tiêu chí thống nhất 12
    1.2.3. Thiết lập một cơ chế liên kết tỷ giá 14
    1.2.4.Tạo lập một đồng tiền khu vực và hình thành một ngân hàng trung ương độc lập với chính sách tiền tệ thống nhất. 15
    1.3. Cơ chế điều hành chính sách tiền tệ của liên minh tiền tệ Châu Âu 15
    1.3.1. Bộ máy hoạch định và điều hành chính sách tiền tệ của liên minh tiền tệ châu Âu 15
    1.3.2. Các quy định cơ bản trong thời kỳ chuyển đổi. 20
    1.3.2.1 Tỷ giá chuyển đổi: 20
    1.3.2.2. Cơ chế tỷ giá mới (EMR II) 22
    1.3.2.3. Hệ thống thanh toán. 23
    3. Thực trạng hoạt động của đồng Euro. 23
    3.1Những thành tựu đạt được : 24
    3.1.1. Đối với các nước thành viên: 24
    3.1.1.1.Nền kinh tế được kích thích tăng trưởng: 24
    3.1.1.2.Ổn định các yếu tố kinh tế đặc biệt là tỷ lệ lạm phát và lãi suất. 27
    3.1.1.3.Mức sống của người dân khu vực đồng EURO được nâng lên : 29
    3.1.2. Trên phương diện quốc tế : đồng Euro dần trở thành 1 ngoại tệ mạnh. 31
    3.2. Những mặt hạn chế của đồng EURO: 32
    3.2.1.Sự tăng trưởng thiếu bền vững và vấn đề suy giảm năng lực cạnh tranh của các nước kém phát triển hơn : 32
    3.2.2. Gia tăng chi tiêu chính phủ và nợ công - cuộc khủng hoảng nợ : 34
    CHƯƠNG III: KHẢ NĂNG THỐNG NHẤT TIỀN TỆ KHU VỰC ĐÔNG NAM Á 43
    3.1 Quá trình tự do hóa thương mại: 43
    3.1.1.Tiến trình cắt giảm hàng rào thuế quan 44
    3.1.2.Xóa bỏ hàng rào phi thuế quan 46
    3.2. Quá trình tự do lưu chuyển các yếu tố khác và hợp tác giữa các ngành lĩnh vực trong khối ASEAN và ngoại khối: 47
    3.2.1 Sự tự do lưu chuyển vốn và lao động: 47
    3.2.2 Một số hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế trong khối: 49
    3.2.3 Một số hợp tác kinh tế ngoại khối: 50
    3.3 Khả năng ổn định kinh tế vĩ mô của khối 51
    3.4. Khả năng thiết lập một cơ chế ổn định và liên kết tỷ giá giữa các nước trong khối. 59
    3.4.1. Cơ chế ổn đinh tỷ giá- sáng kiến Chiang Mai 59
    3.4.2. Tiến trình đa phương hoá sáng kiến Chiang Mai 60
    3.5. Khả năng hình thành một ngân hàng trung ương (NHTW) độc lập với một chính sách tiền tệ và một đồng tiền thống nhất. 64
    KẾT LUẬN 69
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...