Báo Cáo Khả năng cạnh tranh của các mặt hàng nông sản chính của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập AFTA

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC




    CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG 1

    1.1. Đặt vấn đề 1
    1.1.1. Mục tiêu nghiên cứu 3
    1.1.2. Giả thuyết nghiên cứu 3
    1.1.3. Các câu hỏi nghiên cứu 4
    1.1.4. Cơ cấu đề tài 4

    CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP 5
    2.1. Lý thuyết kinh tế về hội nhập quốc tế và hội nhập vùng 5
    2.2. Các vấn đề về thương mại nông sản quốc tế 8
    2.2.1. Sản xuất và xuất nhập khẩu hàng nông sản toàn cầu 8
    2.2.2. Xu hướng bảo hộ hàng nông sản trong thương mại quốc tế và lợi ích của tự do hoá thương mại 9
    2.2.3. Thương mại hàng nông sản và hội nhập vùng 11
    2.3. Các chỉ số về bảo hộ và cạnh tranh 12
    2.3.1. Các chỉ số đánh giá bảo hộ 12
    2.3.2. Các chỉ số đánh giá lợi thế so sánh 13
    2.3.3. Một số các chỉ số khác 14
    2.4. Mô hình 14
    2.4.1. Nhu cầu nội địa: 14
    2.4.2. Hàm cung trong nước 15
    2.4.3. Cân bằng cung cầu 15
    2.4.4. Tương tác giá 15
    2.5. Phương pháp thu thập số liệu 17
    2.5.1. Thu thập thông tin và số liệu có sẵn 17
    2.5.2. Tiến hành khảo sát và điều tra thực địa 17
    2.5.3. Phương pháp hội thảo nhóm, tham luận 19

    CHƯƠNG 3. TỔNG QUAN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP AFTA 20
    3.1. Tổng quan nông nghiệp và xuất khẩu nông sản của Việt Nam 21
    3.2. Tổng quan nông nghiệp và thương mại nông sản các nước ASEAN 26
    3.2.1. Nông nghiệp các nước ASEAN 26
    3.2.2. Thương mại nông sản của các nước ASEAN 30
    3.3. Hội nhập AFTA và các cam kết trong AFTA 37
    3.3.1. Các cam kết hội nhập AFTA 37
    3.3.2. Tình hình thực hiện CEPT/AFTA trong nông nghiệp thời gian qua 39
    3.4. Kết luận 43

    CHƯƠNG 4. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC AFTA 44
    4.1. Tình hình chung 44
    4.2. Mặt hàng lúa gạo 47
    4.2.1. Sản xuất 47
    4.2.2. Thị trường trong nước 51
    4.2.3. Thị trường ngoài nước 54
    4.3. Thịt lợn 57
    4.3.1. Tình hình sản xuất 57
    4.3.2. Tình hình thị trường 58
    4.4. Dứa 61
    4.4.1. Tình hình sản xuất 61
    4.4.2. Tình hình thị trường 63
    4.5. Tiêu 65
    4.5.1. Tình hình sản xuất 65
    4.5.2. Tình hình thị trường 67
    4.6. Chè 68
    4.6.1. Tình hình sản xuất 68
    4.6.2. Tình hình thị trường 69
    4.7. Chính sách nông nghiệp các nước trong khu vực 70
    4.7.1. Indonesia 70
    4.7.2. Thai land 73
    4.7.3. Malaysia 77
    4.7.4. Philipines 79
    4.8. Kết luận 82

    CHƯƠNG 5. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CẠNH TRANH MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG SẢN VIỆT NAM 84
    5.1. Lúa gạo 84
    5.1.1. Tình hình sản xuất và xuất khẩu 84
    5.1.2. Các kênh tiêu thụ và phân phối lúa gạo 87
    5.1.3. Đánh giá khả năng cạnh tranh 88
    5.1.4. Phân tích SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức) 93
    5.2. Sản phẩm chăn nuôi 94
    5.2.1. Xu hướng phát triển chăn nuôi trong những năm qua 94
    5.2.2. Đánh giá khả năng cạnh tranh sản phẩm chăn nuôi 100
    5.2.3. Phân tích SWOT 111
    5.3. Chè 112
    5.3.1. Sản lượng chè Việt Nam 112
    5.3.2. Xuất khẩu 113
    5.3.3. Thị trường 115
    5.3.4. Đánh giá lợi thế so sánh và lợi thế cạnh tranh 117
    5.3.5. Phân tích SWOT 122
    5.4. Tiêu 124
    5.4.1. Sản xuất hồ tiêu của Việt Nam 124
    5.4.2. Kênh tiêu thụ tiêu 126
    5.4.3. Xuất khẩu 127
    5.4.4. Đánh giá khả năng cạnh tranh 130
    5.4.5. Phân tích SWOT 134
    5.5. Dứa 135
    5.5.1. Tình hình sản xuất dứa của việt nam 135
    5.5.2. Xuất khẩu dứa 138
    5.5.3. Đánh giá khả năng cạnh tranh 142
    5.5.4. Phân tích SWOT 151
    5.6. Kết luận 152
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...