Đồ Án Kết cấu tàu - tàu Dầu L=94,5 m

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 25/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC Trang

    1.CÁC THÔNG SỐ CHÍNH CỦA TÀU. 5
    2.QUY PHẠM ÁP DỤNG. 5
    3.VẬT LIỆU ĐÓNG TÀU. 5
    4.PHÂN KHOANG. 5
    4.1 Khoảng sườn. 5
    4.2 Phân khoang. 6
    4.3 Hệ thống kết cấu. 7
    5 . KẾT CẤU VÙNG KHOANG HÀNG 7
    5.1. Kết cấu dàn vách. 7
    5.1.1 Bố trí kết cấu. 7
    5.1.2 Tôn vách. 8
    5.2 Kết cấu dàn đáy. 12
    5.2.1 Bố trí kết cấu. 12
    5.2.2 Chiều dày tôn. 12
    5.2.3 Dầm dọc đáy ngoài 14
    5.2.4 Dầm dọc đáy trong. 14
    5.2.5 Sống chính, sống phụ. 15
    5.2.6 Đà ngang đặc. 18
    5.3 Kết cấu dàn mạn. 20
    5.3.1 Bố trí kết cấu. 20
    5.3.2 Mạn ngoài 20
    5.3.3 Mạn trong. 25
    5.4 Kết cầu dàn boong. 27
    5.4.1 Sơ đồ kết cấu. 27
    5.4.2 Tôn boong. 28
    5.4.3 Dầm dọc boong. 30
    5.4.4 Sống ngang boong. 30
    5.4.5 Sống dọc boong. 32
    6. KẾT CẤU VÙNG KHOANG MÁY 35
    6.1 Kết cấu dàn vách. 35
    6.1.1 Tôn vách. 35
    6.1.2 Nẹp vách. 36
    6.1.3 Sống nằm vách. 36
    6.2 Kết cấu dàn đáy. 38
    6.2.1 Bố trí kết cấu. 38
    6.2.2 Tôn đáy ngoài 38
    6.2.3 Tôn đáy trong. 39
    6.2.4 Sống phụ đáy. 39
    6.2.5 Đà ngang đặc. 40
    6.2.6 Bệ máy. 40
    6.3 Kết cấu dàn mạn. 41
    6.3.1 Bố trí kết cấu. 41
    6.3.2 Tôn mạn. 41
    6.3.3 Sườn thường. 42
    6.3.4 Sườn khỏe đỡ sống dọc mạn. 43
    6.4 Kết cấu dàn boong. 45
    6.4.1 Bố trí kết cấu. 45
    6.4.2 Tôn boong. 45
    6.4.3 Xà ngang boong. 45
    6.4.4 Sống ngang boong. 46
    6.4.5 Sống dọc boong. 47
    6.4.5 Cột chống. 49
    7. KẾT CẤU VÙNG KHOANG MŨI 52
    7.1 Kết cấu dàn vách. 52
    7.1.1 Sơ đồ kết cấu. 52
    7.1.2 Chiều dày tôn vách. 52
    7.1.3 Nẹp vách. 52
    7.1.4 Sống vách. 53
    7.2 Kết cấu dàn đáy. 54
    7.2.1 Bố trí kết cấu. 54
    7.2.2 Tôn đáy. 55
    7.2.3 Sống chính đáy. 55
    7.2.4 Sống phụ đáy. 56
    7.2.5 Đà ngang đáy. 56
    7.3 Kết cấu dàn mạn. 57
    7.3.1 Bố trí kết cấu. 57
    7.3.2 Tôn mạn. 57
    7.4.3 Sườn thường. 58
    7.4.4 Sườn khỏe. 59
    7.5.5 Sống dọc mạn. 60
    7.4 Kết cấu dàn boong. 62
    7.4.1 Bố trí kết cấu. 62
    7.4.2 Tôn boong. 63
    7.4.3 Xà ngang boong. 63
    7.4.4 Sống ngang boong. 64
    7.4.5 Sống dọc boong. 65
    7.4.6 Sống mũi 66
    8. KẾT CẤU VÙNG KHOANG ĐUÔI 67
    8.1 Kết cấu dàn vách. 67
    8.1.1 Bố trí kết cấu. 67
    8.1.2 Tôn vách. 67
    8.1.3 Nẹp vách. 68
    8.1.4 Sống vách. 70
    8.2 Kết cấu dàn đáy. 71
    8.2.1 Bố trí kết cấu. 71
    8.2.2 Tôn đáy. 71
    8.2.3 Sống chính đáy. 72
    8.2.4 Sống phụ đáy. 72
    8.2.5 Đà ngang đáy. 72
    8.3 Dàn mạn khoang đuôi 73
    8.3.1 Bố trí kết cấu. 73
    8.3.2 Tôn mạn. 73
    8.3.3 Sườn thường. 74
    8.3.4 Sườn khoẻ. 75
    8.4 Kết cấu dàn boong. 75
    8.4.1 Bố trí kết cấu. 76
    8.4.2 Tôn boong. 77
    8.4.3 Xà ngang boong. 77
    8.4.4 Sống ngang boong. 78
    8.4.5 Kết cấu sống đuôi 79
    9. QUY CÁCH HÀN. 80
    1.CÁC THÔNG SỐ CHÍNH CỦA TÀU.Tàu thiết kế là tàu dầu có các thông số chính như sau:
    -Chiều dài thiết kế : L[SUB]TK[/SUB]=94,5 m.
    -Chiều rộng thiết kế: B[SUB]TK[/SUB]=14,1 m.
    -Chiều cao mạn: D=8,6 m.
    -Chiều chìm : d=5,6m.
    -Hệ số béo thể tích : C[SUB]b[/SUB]=0.7
    -Vận tốc : V=13 hải lí/giờ.
    -Vùng hoạt động: vùng biển không hạn chế.
    2.QUY PHẠM ÁP DỤNG.QCVN 21-2A:2010-Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
    Phần 2A Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 m trở lên.
    3.VẬT LIỆU ĐÓNG TÀU.Vật liệu chính để đóng tàu là thép hình và thép tấm CT3 có giới hạn chảy =235Mpa hoặc thép có độ bền và tính năng tương đương.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...