Đồ Án Kết cấu tàu - tàu Dầu L=93 m

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 22/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1 Nhiệm vụ thiết kếThiết kế kết cấu tàu dầu có các thông số cơ bản sau:
    Chiều dài tàu L = 93.51 (m)
    Chiều rộng tàu B = 15.2 (m)
    Chiều cao mạn D = 7.8 (m)
    Chiều chìm tàu d = 5.8 (m)
    Hệ số béo thể tích C[SUB]b[/SUB] = 0,77
    Vận tốc thiết kế v = 13 (hl/h)
    Loại tàu Tàu dầu
    Vùng hoạt động Biển hạn chế II
    Phân cấp Đăng kiểm Việt Nam (VR)
    Máy chính ______________________
    2 Vật liệu sử dụngDo không có yêu cầu đặc biệt về vật liệu nên chọn thép đóng tàu cấp A (theo QCVN-21:2010-7A) có giới hạn chảy σ[SUB]ch[/SUB] = 235 kG/cm[SUP]2[/SUP]
    3 Tài liệu sử dụngQuy phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép (QCVN-21:2010-2A): kết cấu thân tàu và trang thiết bị (tàu có chiều dài từ 90 m trở lên).
    MỤC LỤC
    1 Nhiệm vụ thiết kế. 6
    2 Vật liệu sử dụng. 6
    3 Tài liệu sử dụng. 6
    4 Phân khoang, hệ thống kết cấu. 6
    4.1 Khoảng sườn (Điều 5.2) 6
    4.2 Phân khoang két (Điều 11.1 và 11.2) 6
    4.3 Hệ thống kết cấu. 8
    5 Kết cấu vùng khoang hàng. 8
    5.1 Kết cấu dàn vách ngang. 8
    5.1.1 Bố trí kết cấu. 8
    5.1.2 Tôn vách ngang (Điều 27.4.1) 9
    5.1.3 Nẹp đứng vách ngang (Điều 27.5.2) 9
    5.1.4 Nẹp khỏe vách ngang (Điều 27.6.5) 10
    5.1.5 Sống nằm vách ngang (Điều 27.6.5) 12
    5.1.6 Liên kết 14
    5.2 Kết cấu dàn vách dọc. 15
    5.2.1 Bố trí kết cấu. 15
    5.2.2 Tôn vách dọc (Điều 27.4.1) 15
    5.2.3 Nẹp đứng vách dọc (Điều 27.5.2) 16
    5.2.4 Nẹp khỏe vách dọc (Điều 27.6.5) 17
    5.2.5 Sống nằm vách dọc (Điều 27.6.5) 19
    5.2.6 Liên kết 21
    5.3 Kết cấu dàn mạn. 22
    5.3.1 Bố trí kết cấu. 22
    5.3.2 Tôn mạn (Điều 14.3.2) 22
    5.3.3 Sườn thường. 23
    5.3.4 Sống dọc mạn (Điều 27.6.4-1) 24
    5.3.5 Sườn khỏe đỡ sống dọc mạn (Điều 27.6.4-2) 25
    5.3.6 Liên kết 26
    5.4 Kết cấu dàn đáy. 26
    5.4.1 Bố trí kết cấu. 26
    5.4.2 Tôn đáy ngoài (Điều 14.3) 27
    5.4.3 Tôn đáy trên (Điều 27.8.7) 27
    5.4.4 Tôn giữa đáy (Điều 14.2.1) 28
    5.4.5 Dầm dọc đáy ngoài (Điều 27.5.1) 28
    5.4.6 Dầm dọc đáy trên (Điều 4.4.3) 29
    5.4.7 Sống chính, sống phụ (Điều 27.6.3-1) 30
    5.4.8 Đà ngang đặc (Điều 27.6.3-2) 31
    5.4.9 Liên kết 32
    5.5 Kết cấu dàn boong. 33
    5.5.1 Bố trí kết cấu. 33
    5.5.2 Tôn boong (Điều 27.8.2) 33
    5.5.3 Dầm dọc boong (Điều 27.8.4-1) 35
    5.5.4 Xà ngang boong khỏe (Điều 27.6.5) 35
    5.5.5 Sống dọc boong (Điều 27.6.5) 37
    5.5.6 Liên kết 39
    6 Kết cấu vùng khoang máy. 39
    6.1 Kết cấu dàn vách. 39
    6.1.1 Bố trí kết cấu. 39
    6.1.2 Tôn vách (Điều 11.2.1 và 11.2.2) 40
    6.1.3 Nẹp vách (Điều 11.2.3) 40
    6.1.4 Nẹp khỏe vách (Điều 11.2.6) 41
    6.1.5 Sống nằm vách (Điều 11.2.6) 43
    6.1.6 Sàn buồng máy. 44
    6.1.7 Liên kết 44
    6.2 Kết cấu dàn đáy. 44
    6.2.1 Bố trí kết cấu. 44
    6.2.2 Tôn đáy ngoài (Điều 14.3.4) 45
    6.2.3 Tôn đáy trong (Điều 4.5.1) 45
    6.2.4 Tôn giữa đáy (Điều 14.2.1) 46
    6.2.5 Dải tôn hông. 46
    6.2.6 Đà ngang đặc (Điều 4.3.2) 46
    6.2.7 Sống chính, sống phụ (Điều 4.2.3) 46
    6.2.8 Kết cấu bệ máy. 47
    6.2.9 Liên kết 49
    6.3 Kết cấu dàn mạn. 50
    6.3.1 Bố trí kết cấu. 50
    6.3.2 Tôn mạn (Điều 14.3.2) 50
    6.3.3 Sườn thường (Điều 5.3.3) 51
    6.3.4 Sống dọc mạn (Điều 6.3.1) 51
    6.3.5 Sườn khỏe đỡ sống dọc mạn (Điều 6.2.1) 52
    6.3.6 Liên kết 53
    6.4 Kết cấu dàn boong. 53
    6.4.1 Bố trí kết cấu. 53
    6.4.2 Tôn boong (Điều 15.3.1-2) 54
    6.4.3 Xà ngang boong (Điều 8.4.3) 54
    6.4.4 Xà ngang boong khỏe (Điều 10.3.1) 55
    6.4.5 Sống dọc boong (Điều 10.2.1 và 10.2.2) 56
    6.4.6 Cột chống (Điều 9.2) 57
    6.4.7 Liên kết 59
    7 Kết cấu vùng đuôi 59
    7.1 Kết cấu dàn vách. 59
    7.1.1 Bố trí kết cấu. 59
    7.1.2 Tôn vách (Điều 11.2.1) 59
    7.1.3 Nẹp vách (Điều 11.2.3) 60
    7.1.4 Sống đứng vách (Điều 11.2.6) 61
    7.2 Kết cấu dàn đáy. 62
    7.2.1 Bố trí kết cấu. 62
    7.2.2 Tôn đáy (Điều 14.3.1 và 14.4.4) 62
    7.2.3 Đà ngang (Điều 3.5.2 và 7.2.2-1) 63
    7.2.4 Sống chính, sống phụ (Điều 3.2.2 và 3.2.3) 63
    7.3 Kết cấu dàn mạn. 64
    7.3.1 Bố trí kết cấu. 64
    7.3.2 Tôn mạn. 64
    7.3.3 Sườn thường (Điều 5.7.1) 65
    7.3.4 Sống dọc mạn (Điều 7.2.2-2) 65
    7.3.5 Sườn khỏe (Điều 6.2.1) 66
    7.4 Kết cấu dàn boong. 67
    7.4.1 Bố trí kết cấu. 67
    7.4.2 Tôn boong (Điều 15.3.1-1) 68
    7.4.3 Xà ngang boong (Điều 8.4.3) 68
    7.4.4 Sống dọc boong (Điều 10.2.1 và 10.2.2) 69
    7.5 Kết cấu sống đuôi (Điều 2.2.2) 70
    7.6 Liên kết 70
    8 Kết cấu vùng khoang mũi 70
    8.1 Kết cấu dàn vách. 70
    8.1.1 Bố trí kết cấu. 70
    8.1.2 Tôn vách (Điều 11.2.1) 71
    8.1.3 Nẹp vách (Điều 11.2.3) 71
    8.1.4 Sống đứng vách (Điều 11.2.6) 72
    8.2 Kết cấu dàn đáy. 73
    8.2.1 Tôn đáy (Điều 14.4.4) 74
    8.2.2 Đà ngang (Điều 3.4.1-1 và 3.5.2 và 7.2.2-1) 74
    8.2.3 Sống chính, sống phụ (Điều 3.2.2 và 3.2.3) 75
    8.3 Kết cấu dàn mạn. 75
    8.3.1 Bố trí kết cấu. 75
    8.3.2 Tôn mạn (Điều 14.3.1 và 14.3.2) 76
    8.3.3 Sườn thường (Điều 5.7.1) 77
    8.3.4 Sống dọc mạn (Điều 7.2.2-2) 77
    8.3.5 Sườn khỏe (Điều 6.2.1) 78
    8.4 Kết cấu dàn boong. 79
    8.4.1 Bố trí kết cấu. 79
    8.4.2 Tôn boong (Điều 15.3.1-1(c)) 79
    8.4.3 Xà ngang boong (Điều 8.4.3) 80
    8.4.4 Sống dọc boong (Điều 10.2.1 và 10.2.2) 80
    8.5 Kết cấu sống mũi (Điều 2.1.1) 81
    8.6 Liên kết 82
    9 Bảng chọn quy cách hàn. 82
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...