Luận Văn Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Năm 2010 tại Công ty TNHH thương mại - DV- May Mặc Hòa Sơn tại

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    168
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM- DV MAY MẶC HÒA SƠN 1
    1.1 TÓM LƯỢC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN 1
    1.2 CHỨC NĂNG VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG 3
    1.2.1 Chức năng. 3
    1.2.2 Lĩnh vực hoạt động. 3
    1.3. TỔ CHỨC SẢN XUẤT- KINH DOANH 4
    1.4.TỔ CHỨC QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY 5
    1.4.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của công ty. 5
    1.4.2. Vị trí, chức năng từng vị trí, phòng ban. 5
    1.5. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY 7
    1.5.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán. 7
    1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của mỗi kế toán. 7
    1.5.3. Chế độ KT áp dụng tại Công ty. 9
    1.5.4. Mối quan hệ giữa phòng KT với các phòng ban khác. 11
    1.6. CHIẾN LƯỢC VÀ PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY 12
    CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM- DV – MAY MẶC HÒA SƠN 13
    2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN 13
    2.1.1. Kế toán doanh thu. 13
    2.1.1.1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 13
    2.1.1.1.1 Khái niệm: 13
    2.1.1.1.2. Nguyên tắc hạch toán: 13
    2.1.1.1.3. Điều kiện ghi nhận doanh thu: 13
    2. 1.1.1.4. Kết cấu, nội dung tài khoản 511. 14
    2. 1.1.1.5. Chứng từ sử dụng. 14
    2.1.1.1.6.Các phương thức bán hàng. 14
    1.1.1.7. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh. 17
    2.1.1.2. Doanh thu nội bộ. 17
    2.1.1.2.1. Khái niệm 17
    2. 1.1.2.2. Kết cấu, nội dung tài khoản 512. 17
    2.1.1.2.3. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh. 18
    2.1.1.3. Doanh thu hoạt động tài chính. 19
    2. 1.1.3.1. Khái niệm 19
    2.1.1.3.2. Kết cấu, nội dung tài khoản 515. 20
    2.1.1.3.3.Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh. 20
    2.1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu. 21
    2. 1.2.1. Chiết khấu thương mại 21
    2. 1.2.1.1. Khái niệm 21
    2.1.2.1.2. Kết cấu, nội dung tài khoản 521. 21
    2.1.2.2. Hàng bán bị trả lại 21
    2. 1.2.2.1.Khái niệm: 21
    2.1.2.2.2.Kết cấu, nội dung TK 531. 22
    2.1.2.3.Giảm giá hàng bán. 22
    2.1.2.3.1.Khái niệm 22
    2.1.2.3.2.Kết cấu, nội dung tài khoản 532. 23
    2.1.3. Kế toán Các khoản Chi Phí: 23
    2.1.3.1. Giá vốn hàng bán: 23
    2.1.3.1.1. Khái niệm 23
    2.1.3.1.2 Tài khoản sử dụng: TK 632 “Giá vốn hàng bán”. 24
    2.1.3.1.3. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh. 25
    2.1.3.1.4. Chứng từ sử dụng. 25
    2.1.3.2. Chi phí bán hàng. 25
    2.1.3.2.1. Khái niệm 25
    2.1.3.2.2. Tài khoản sử dụng TK 641” Chi phí bán hàng”. 25
    2.1.3.2.3. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh. 26
    2.1.3.2.4. Chứng từ sử dụng. 27
    2.1.3.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 27
    2.1.3.3.1. Khái niệm 27
    2.1.3.3.2. Tài khoản sử dụng: TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”. 27
    2.1.3.3.3. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 30
    2.1.3.4. Chi phí hoạt động tài chính. 31
    2.1.3.4.1. Khái niệm 31
    2.1.3.4.2.Tài khoản sử dụng: 635 “ Chi phí Tài chính”. 31
    2.1.3.4.3. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh. 31
    2.1.3.5. Chi phí khác TK 811: 32
    2.1.3.6.1 Các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu. 32
    2.1.4. Kế toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh. 33
    2.1.4.1. Khái niệm 33
    2.1.4.2. Tài khoản sử dụng 911 “xác định kết quả kinh doanh: 34
    2.1.4.2. Các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu. 36
    2.2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ 36
    2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 36
    2.2.1.1. Chứng từ sử dụng. 36
    2.2.1.2. TK sử dụng. 37
    2.2.1.3. Phương pháp hạch toán. 37
    2.2.1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 39
    2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ. 43
    2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. 43
    2.2.4. KT giá vốn hàng bán. 43
    2.2.4.1. Chứng từ sử dụng. 43
    2.2.4.2. TK sử dụng. 43
    2.2.4.3. Các NVKT phát sinh trong kỳ: 43
    2.2.5. Kế toán chi phí bán hàng. 45
    2.2.6. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh. 46
    2.2.6.1. Chứng từ sử dụng. 46
    2.2.6.2. TK sử dụng. 46
    2.2.6.3. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ. 46
    2.2.7. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. 50
    2.2.7.1 Chứng từ sử dụng. 50
    2.2.7.2. TK sử dụng. 50
    2.2.7.3. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ: 50
    2.2.8. KT chi phí hoạt động tài chính. 53
    2.2.9. KT DT khác và chi phí khác. 53
    2.2.10. KT chi phí thuế TNDN 53
    2.2.10.1. Chứng từ sử dụng. 53
    2.2.10.2. TK sử dụng. 53
    2.2.10.3. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ: 53
    2.2.11.2. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ. 55
    2.3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. 43
    2.3.1. Kết luận. 43
    2.3.2. Kiến nghị 43
    CHƯƠNG 3: BÁO CÁO NỘI DUNG CÔNG VIỆC THỰC HIỆN TẠI CÔNG TY 43
    3.1. NHỮNG CÔNG VIỆC QUAN SÁT TRONG QUÁ TRÌNH THỰC TẬP. 43
    3.1.1. Các quy định về lập và sử dụng chứng từ kế toán. 43
    3.1.2. Hình thức kế toán. 44
    3.1.3. Chứng từ theo dõi 44
    3.1.3.1. Phiếu thu. 44
    3.1.3.2. Phiếu chi 44
    3.1.3.3. Sổ quỹ tiền mặt 44
    3.1.4. Kiểm tra, hoàn chỉnh và bảo quản chứng từ kế toán. 44
    3.1.6. Photo hồ sơ và đóng cuốn. 45
    3.2. NỘI DUNG CÔNG VIỆC THỰC HIỆN TẠI CÔNG TY 45
    3.2.1. Cách photo copy hồ sơ và in văn bản. 45
    3.2.1.1 Sử dụng máy photo copy. 45
    3.2.1.2 Sử dụng máy in. 45
    3.2.2. Đóng dấu và đóng mộc giáp lai 46
    3.2.3. Sắp xếp chứng từ. 46
    3.2.4 Sổ quỹ tiền mặt 46
    3.2.5. Cách lên phiếu thu, chi, sổ cái tài khoản. 47
    3.2.5.1 Cách lên sổ cái ( đã trình bày ở phần nội dung bài báo cáo). 47
    3.2.5.2 Cách lên phiếu thu, phiếu chi. 47
    3.2.5.2.1 Phiếu thu. 47
    3.2.5.1.2 Phiếu chi 48
    3.3. NHỮNG VIỆC CHƯA LÀM ĐƯỢC 49
    3.4 NHỮNG THUẬN LỢI KHÓ KHĂN TRONG THỜI GIAN THỰC TẬP. 49
    3.4.1 Thuận lợi 50
    3.4.2 Khó khăn. 50
    3.5. KIẾN NGHỊ. 50
    3.5.1. Đối với công ty. 50
    3.5.2. Đối với nhà trường. 50
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 51


    LỜI MỞ ĐẦU
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...