Tài liệu Kế toán trong doanh nghiệp thương mại

Thảo luận trong 'Tài Chính - Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
    MỤC LỤC


    CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HOÁ TRONG
    DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI 1


    1.1. Kế toán quá trình mua hàng 1
    1.1.1. Đặc điểm nghiệp vụ mua hàng trong doanh nghiệp thương m i .1
    1.1.1.1. Khái niệm về nghiệp vụ mua hàng . 1
    1.1.1.2. Các phương thức mua hàng trong doanh nghiệp thương mại 1
    1.1.1.3. Phạm vi và thời điểm ghi chép hàng mua 3
    1.1.1.4. Phương pháp xác định giá mua hàng hoá .4
    1.1.1.5. Các phương thức thanh toán tiền mua hàng .6
    1.1.1.6. Nhiệm vụ của kế toán nghiệp vụ mua hàng . 7
    1.1.2. Kế toán nghiệp vụ mua hàng trong nước 7
    1.1.2.1. Chứng từ kế toán sử dụng .7
    1.1.2.2. Phương pháp hạch toán nghiệp vụ mua hàng trong nước 8
    1.1.3. Kế toán nghiệp vụ mua hàng nhập khẩu . 27
    1.1.3.1. Hạch toán nghiệp vụ mua hàng nhập khẩu theo phương pháp kê khai thường xuyên
    1.1.3.2. Hạch toán nghiệp vụ mua hàng nhập khẩu theo phương pháp kiểm kê định kỳ 37
    1.2. Kế toán quá trình bán hàng .38
    1.2.1. Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng trong doanh nghiệp thương mại 38
    1.2.1.1. Khái niệm về nghiệp vụ bán hàng 38
    1.2.1.2. Các phương thức bán hàng trong doanh nghiệp thương mại . 38
    1.2.1.3. Phạm vi và thời điểm xác định hàng bán 40
    1.2.1.4. Giá bán hàng hoá 41
    1.2.1.5. Các phương thức thu tiền hàng .42
    1.2.1.6. Nhiệm vụ của kế toán nghiệp vụ bán hàng .42
    1.2.2. Kế toán nghiệp vụ bán hàng trong nước 43
    1.2.2.1. Chứng từ kế toán sử dụng .43
    1.2.2.2. Kế toán nghiệp vụ bán hàng trong nước ở các doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho
    theo phương pháp kê khai thương xuyên 43
    1.2.2.3. Kế toán nghiệp vụ bán hàng trong nước ở các doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho
    theo phương pháp kiểm kê định kỳ .66
    1.2.3. Kế toán nghiệp vụ bán hàng xuất khẩu . 66
    1.2.3.1. Kế toán nghiệp vụ bán hàng xuất khẩu theo phương pháp kê khai thường xuyên
    1.2.3.2. Kế toán nghiệp vụ bán hàng xuất khẩu theo phương pháp kiểm kê định kỳ 72
    1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động tiêu thụ 73
    1.3.1. Kế toán chi phí của hoạt động tiêu thụ 73
    1.3.1.1. Đặc điểm chi phí của hoạt động tiêu thụ 73
    1.3.1.2. Nhiệm vụ của kế toán chi phí trong các doanh nghiệp thương m i . 74
    1.3.1.3. Kế toán chi phí bán hàng 74
    1.3.1.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 80
    1.3.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tiêu thụ 84
    1.3.2.1. Khái niệm và nội dung kết quả hoạt động tiêu thụ trong doanh nghiệp thương mại
    1.3.2.2. Phương pháp hạch toán . 84


    CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
    THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP 96


    2.1. Tổng quan về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp 96
    2.1.1. Đặc điểm sản xuất xây lắp .96
    2.1.1.1. Đặc điểm tổ chức thi công sản phẩm xây lắp: 96
    2.1.1.2. Đặc điểm ngành xây dựng chi phối đến việc tổ chức kế toán chi phí sản xuất và
    tính giá thành .97
    2.1.2. Đặc điểm chi phí sản xuất xây lắp .98
    2.1.2.1. Đối tượng hạch toán chi phí . 98
    2.1.2.2. Nội dung các khoản mục chi phí cấu thành giá thành sản phẩm xây lắp .99
    2.1.3. Đặc điểm giá thành sản phẩm xây lắp . 101
    2.1.3.1. Các loại giá thành trong sản xuất xây lắp .101
    2.1.3.2. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành trong sản xuất xây lắp 102
    2.1.3.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp . 103
    2.1.3.4. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang trong doanh nghiệp xây lắp . 103
    2.2.1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất . 104
    2.2.1.1. Đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 104
    2.2.1.2. Đối với chi phí nhân công trực tiếp 105
    2.2.1.3. Đối với chi phí sử dụng máy thi công 106
    2.2.1.4. Đối với chi phí sản xuất chung . 109
    2.2.2. Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuất xây lắp . 111
    2.2.2.1. Thiệt hại phá đi làm lại . 111
    2.2.2.2. Thiệt hại ngừng sản xuất 112
    2.2.3. Kế toán sửa chữa và bảo hành công trình xây lắp . 113
    2.2.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 114
    2.2.4.1. Phương pháp tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất .114
    2.2.4.2. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp . 116
    2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động xây lắp .119
    2.3.1. Kế toán doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp 119
    2.3.1.1. Đặc điểm doanh thu tiêu thụ trong doanh nghiệp xây lắp 119
    2.3.1.2. Tài khoản kế toán sử dụng 121
    2.3.1.3. Phương pháp hạch toán 122
    2.3.2. Kế toán xác định kết quả trong doanh nghiệp xây lắp 123
    2.3.2.1. Đặc điểm kế toán xác định kết quả trong doanh nghiệp xây lắp 123
    2.3.2.2. Tài khoản kế toán sử dụng 123
    2.3.2.3. Phương pháp hạch toán 123


    CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
    THÀNH ẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
    NÔNG NGHIỆP . 128


    3.1. Đặc điểm sản xuất và quản lý của doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp 128
    3.1.1. Đặc điểm sản xuất nông nghiệp .128
    3.1.1.1. Ruộng đất là tư liệu sản xuất chủ yếu và đặc biệt trong sản xuất của doanh nghiệp
    sản 128
    3.1.1.2. Sản phẩm nông nghiệp có khả năng tái sản xuất tự nhiên 128
    3.1.1.3. Đối tượng sản xuất là những cơ thể sống . 129
    3.1.2. Đặc điểm tổ chức quản lý sản xuất nông nghiệp . 129
    3.2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất nông
    nghiệp 130
    3.2.1. Một số vấn đề chung .130
    3.2.2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của một số hoạt động sản xuất
    phụ .131
    3.2.2.1. Đối với hoạt động sản xuất, chế biến phân hữu cơ 131
    3.2.2.2. Đối với công việc cày kéo 131
    3.2.2.3. Đối với hoạt động vận tài . 132
    3.2.3. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của ngành trồng trọt . 132
    3.2.3.1. Đặc điểm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm của ngành trồng trọt 132
    3.2.3.2. Nội dung các khoản mục chi phí sản xuất cấu thành giá thành sản phẩm ngành
    trồng trọt 133
    3.2.3.3. Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm cây ngắn ngày . 133
    3.2.3.4. Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm cây trồng 1 lần thu hoạch
    nhiều lần 136
    3.2.3.5. Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm cây lâu năm . 137
    3.2.4. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của ngành chăn nuôi 139
    3.2.4.1. Đặc điểm sản xuất của ngành chăn nuôi 139
    3.2.4.2. Nội dung các khoản mục chi phí sản xuất cấu thành giá thành sản phẩm chăn nuôi
    3.2.4.3. Kế toán chăn nuôi súc vật sinh sản .139
    3.2.4.4. Kế toán chăn nuôi SV lấy sữa 141
    4.2.4.5. Kế toán chăn nuôi súc vật lấy thịt 142
    3.2.4.6. Kế toán chăn nuôi gia cầm . 143
    3.2.4.7. Kế toán chăn nuôi ong 145
    3.2.4.8. Kế toán chăn nuôi cá 146
    3.2.5. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của ngành chế biến .147


    CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN 153


    4.1. Tổng quan về công ty cổ phần 153
    4.1.1. Đặc điểm kinh tế - pháp lý của công ty cổ phần . 153
    4.1.2. Vai trò, nhiệm vụ của kế toán công ty .154
    4.1.2.1. Vai trò . 154
    4.1.2.2. Nhiệm vụ 155
    4.2. Kế toán một số nghiệp vụ cơ bản trong công ty cổ phần . 155
    4.2.1. Kế toán góp vốn thành lập công ty 155
    4.2.1.1. Các quy định chung về thành lập công ty .155
    4.2.1.2. Phương pháp hạch toán nghiệp vụ góp vốn thành lập công ty .157
    4.2.2. Kế toán tăng, giảm vốn điều lệ 160
    4.2.2.1. Các trường hợp tăng, giảm vốn điều lệ trong công ty cổ phần 160
    4.2.2.2. Kế toán một số trường hợp tăng vốn điều lệ 162
    4.2.2.3. Kế toán một số trường hợp giảm vốn điều lệ . 164
    4.2.3. Kế toán phát hành và chuyển đổi trái phiếu 168
    4.2.3.1. Kế toán phát hành trái phiếu .168
    4.2.3.2. Kế toán chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu 174
    4.2.4. Kế toán chi trả cổ tức cho các cổ đông 174
    4.2.4.1. Một số quy định về chi trả cổ tức trong công ty cổ phần . 174
    4.2.4.2. Phương pháp tính lãi trên cổ phiếu .175
    4.2.4.3. Kế toán chi trả cổ tức bằng tiền 176
    4.2.4.4. Kế toán chi trả cổ tức bằng cổ phiếu 177
    4.2.4.5. Kế toán chi trả cổ tức bằng tài sản . 177
    4.2.5. Kế toán tổ chức lại và giải thể công ty 178
    4.2.5.1. Kế toán chia công ty . 178
    4.2.5.2. Kế toán tách công ty . 180
    4.2.5.3. Kế toán sáp nhập công ty 182
    4.2.5.4. Kế toán giải thể công ty 183
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...