Luận Văn Kế toán tiêu thụ & xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá ở Công ty Cổ phần Gas Petrolimex

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    168
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Kế toán tiêu thụ & xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa ở Công ty Cổ phần Gas Petrolimex[HR][/HR]​MỤC LỤC

    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
    DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
    LỜI MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÍ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC
    HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TRONG CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH THƯƠNG MẠI 10
    1.1. Đặc điểm, yêu cầu quản lý về công tác tiêu thụ và xác định
    kết quả tiêu thụ hàng hóa trong các đơn vị kinh doanh thương mại . 10
    1.1.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh thương mại 10
    1.1.2. Đặc điểm tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa trong đơn vị kinh doanh thương mại 11
    1.1.3. Yêu cầu quản lý và nhiệm vụ kế toán về tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa trong các đơn vị kinh doanh thương mại 16
    1.2. Tổ chức kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa trong đơn vị kinh doanh thương mại 18
    1.2.1. Tổ chức kế toán tiêu thụ hàng hóa trong đơn vị kinh doanh
    thương mại 18
    1.2.2. Tổ chức kế toán xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa. 33
    1.2.3. Tổ chức hệ thống sổ kế toán về tiêu thụ và xác định kết quả
    tiêu thụ hàng hóa ở các đơn vị kinh doanh thương mại 39
    1.3. Kinh nghiệm hạch toán kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
    tiêu thụ hàng hóa ở một số nước trên thế giới 42
    1.3.1. Chuẩn mực kế toán quốc tế về tiêu thụ và xác định kết quả
    tiêu thụ hàng hóa. 42
    1.3.2. Kinh nghiệm của một số nước trên thế giới 43
    CHƯƠNG II: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX 47
    2.1. Tổng quan về Công ty Công ty cổ phần Gas Petrolimex. 47
    2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần
    Gas Petrolimex. 47
    2.1.2.Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần
    Gas Petrolimex. 48
    2.1.3. Đặc điểm tổ chức Hạch toán kế toán tại Công ty cổ phần
    Gas Petrolimex. 55
    2.2. Đặc điểm, yêu cầu quản lý về hàng hoá, tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá tại Công ty cổ phần Gas Petrolimex. 59
    2.2.1. Đặc điểm về hàng hóa tại Công ty cổ phần Gas Petrolimex. 59
    2.2.2. Yêu cầu quản lý hàng hóa, tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty cổ phần Gas Petrolimex. 60
    2.3. Kế toán tiêu thụ hàng hoá tại công ty cổ phần Gas Petrolimex. 61
    2.3.1. Kế toán doanh thu và giá vốn hàng bán. 61
    2.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. 81
    2.3.3. Kế toán các khoản Phải thu khách hàng và thuế Giá trị gia tăng đầu ra 83
    2.4.Kế toán xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa. 95
    2.4.1. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. 95
    2.4.2. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ. 102

    CHƯƠNG III PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX 108
    3.1. Đánh giá thực trạng công tác quản lý và kế toán tiêu thụ và
    xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty cổ phần
    Gas Petrolimex. 108
    3.1.1. Ưu điểm 108
    3.1.2. Những hạn chế còn tồn tại 111
    3.2 Sự cần thiết và các nguyên tắc hoàn thiện kế toán tiêu thụ
    hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá tại Công ty cổ phần Gas Petrolimex. 115
    3.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kế toán tiêu thụ hàng hoá tại Công ty cổ phần Gas Petrolimex. 115
    3.2.2. Nguyên tắc hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định
    kết quả tiêu thụ hàng hoá tại Công ty cổ phần Gas Petrolimex. 116
    3.3. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hoá và
    xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá tại Công ty cổ phần
    Gas Petrolimex. 117
    KẾT LUẬN 123
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
    TNDN : Thu nhập doanh nghiệp
    Đ/CP : Đồng/ cổ phiếu
    TK : Tài khoản
    PS : Phát sinh
    ĐK, CK : Đầu kì, cuối kỳ
    XD : Xây dựng
    SXKD : Sản xuất kinh doanh
    DT , GVHB ,LN : Doanh thu, Giá vốn hàng bán, Lợi nhuận
    GG, CKTM, : Giảm giá, chiết khấu thương mại,
    ĐL, TĐL : Đại lý, Tổng đại lý
    PTNB : Phải trả nội bộ
    GTGT, VAT : Giá trị gia tăng, Thuế giá trị gia tăng
    HH, DV : Hàng hoá, Dịch vụ
    NKCT, CT : Nhật ký chứng từ, Chứng từ
    DP : Dự phòng
    HTK : Hàng tồn kho
    SL : Số lượng
    BCTC : Báo cáo tài chính
    CN : Công nghiệp
    TSCĐ, CCDC :Tài sản cố định, Công cụ dụng cụ
    TT : Thanh toán
    VP, CH, Cty : Văn phòng, Cửa hàng, Công ty
    KH : Khấu hao
    VKT : Vật kiến trúc
    PTKH : Phải thu khách hàng
    C/phí : Chi phí,
    S/chữa : Sữa chữa



    MỤC LỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
    1. SƠ ĐỒ
    Sơ đồ 1.1 : Mối quan hệ giữa Doanh thu – Chi phí – Kết quả
    Sơ đồ 1.2 :Hạch toán Doanh thu đối với các phương thức bán buôn hàng hóa
    Sơ đồ 1.3 : Hạch toán Doanh thu đối với phương thức trả chậm, trả góp
    Sơ đồ 1.4 : Hạch toán Doanh thu ở đơn vị nhận đại lý
    Sơ đồ 1.5 : Hạch toán Doanh thu trong trường hợp hàng đổi hàng
    Sơ đồ 1.6 : Hạch toán Doanh thu trong trường hợp xuất nội bộ
    Sơ đồ 1.7 : Hạch toán Chiết khấu thương mại
    Sơ đồ 1.8 : Hạch toán Hàng bán bị trả lại
    Sơ đồ 1.9 : Hạch toán giảm giá hàng bán
    Sơ đồ 1.10 : Hạch toán Giá vốn hàng bán đối với đơn vị áp dụng phương pháp Kê khai thường xuyên
    Sơ đồ 1.11 : Hạch toán Giá vốn hàng bán đối với đơn vị áp dụng phương pháp Kiểm kê định kỳ
    Sơ đồ 1.12 : Hạch toán Chi phí bán hàng
    Sơ đồ 1.13 : Hạch toán Chi phí quản lý doanh nghiệp
    Sơ đồ 1.14 : Hạch toán Xác định kết quả kinh doanh
    Sơ đồ 1.15 : Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký – Chứng từ
    Sơ đồ 1.16 : Hạch toán Tiêu thụ hàng hóa theo Kế toán Pháp
    Sơ đồ 1.17 : Hạch toán Xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa theo kế toán Pháp
    Sơ đồ 1.18 : Hạch toán Xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa theo kế toán Mỹ
    Sơ đồ 1.19 : Tổ chức bộ máy quản lý
    Sơ đồ 1.20 : Tổ chức hoạt động kinh doanh
    Sơ đồ 1.21 : Tổ chức kế toán
    Sơ đồ 1.22: Kế toán máy
    Sơ đồ 1.23 : Luân chuyển chứng từ
    Sơ đồ 1.24 : Trình tự kế toán Doanh thu và Giá vốn
    Sơ đồ 1.25 : Trình tự kế toán Doanh thu hàng bán bị trả lại
    Sơ đồ 1.26 : Trình tự kế toán Các khoản phải thu
    Sơ đồ 1.27 : Trình tự kế toán Thuế Giá trị gia tăng đầu ra
    Sơ đồ 1.28 : Trình tự kế toán Chi phí bán hàng
    Sơ đồ 1.29: Trình tự kế toán Chi phí quản lý doanh nghiệp

    2. BẢNG BIỂU
    Biểu số 2.1 : Tình hình vốn và cơ cấu vốn 2006 -2007
    Biểu số 2.2 : Kết quả hoạt động kinh doanh 2006-2007
    Biểu số 2.3 : Bảng kê chi tiết xuất hàng
    Biểu số 2.4 : Bảng kê xuất hàng theo nhóm mặt hàng
    Biểu số 2.5 : Nhật ký chứng từ số 8 – Bán hàng
    Biểu số 2.6 : Sổ chi tiết (TK 51115)
    Biểu số 2.7 : Sổ chi tiết (TK 5121151)
    Biểu số 2.8 : Sổ tổng hợp tài khoản chữ T ( TK 51115)
    Biểu số 2.9 : Sổ tổng hợp tài khoản chữ T (TK 5121151)
    Biểu số 2.10: Nhật ký chứng từ số 10 ( TK 1565)
    Biểu số 2.11: Sổ chi tiết ( TK 6321151)
    Biểu số 2.12 : Sổ cái ( TK 6321151)
    Biểu số 2.13 : Nhật ký chứng từ số 10 ( TK 53151)
    Biểu số 2.14 : Sổ chi tiết ( TK 53151)
    Biểu số 2.15 : Sổ tổng hợp tài khoản chữ T ( TK 53151)
    Biểu số 2.16 :Sổ chi tiết ( TK 131)
    Biểu số 2.17 : Sổ chi tiết ( TK 33631)
    Biểu số 2.18 : Sổ chi tiết ( TK 3388)
    Biểu số 2.19 : Nhật ký chứng từ số 10 ( TK 131)
    Biểu số 2.20: Nhật ký chứng từ số 10 ( TK 33631)
    Biểu số 2.21 : Nhật ký chứng số 10 (TK 3388)
    Biểu số 2.22 : Sổ tổng hợp tài khoản (TK 131)
    Biểu số 2.23 : Sổ tổng hợp tài khoản ( TK 33631)
    Biểu số 2.24 : Sổ tổng hợp tài khoản (TK 3388)
    Biểu số 2.25: Sổ chi tiết ( TK 33311)
    Biểu số 2.26 : Sổ tổng hợp tài khoản ( TK 33311)
    Biểu số 2.27 : Bảng kê chứng từ theo khoản mục phí (TK 641)
    Biểu số 2.28 : Sổ chi tiết (TK 641)
    Biểu số 2.29 : Bảng kê sô 5 - Tập hợp chi phí bán hàng
    Biểu số 2.30 : Nhật ký chứng từ số 10 – Chi phí bán hàng
    Biểu số 2.31 : Sổ tổng hợp tài khoản chữ T ( TK 641)
    Biểu số 2.32 : Bảng kê chứng từ theo khoản mục phí (TK 642)
    Biểu số 2.33 : Bảng kê số 5 - Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
    Biểu số 2.34 : Sổ chi tiết ( TK 642)
    Biểu số 2.35 :Nhật ký chứng từ số 10 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
    Biểu số 2.36 : Sổ tổng hợp tài khoản chữ T ( TK 642)
    Biểu số 2.37 - Biểu số 2.45 : Các phiếu kế toán
    Biểu số 2.46 : Sổ cái tài khoản 91115
    Biểu số 2.47 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2007
    Biểu số 2.48 : Sổ tổng hợp tài khoản ( TK 511151)
    Biểu số 2.49 : Sổ tổng hợp phát sinh một tài khoản ( TK 511151)
    Biểu số 2.50 : Bảng kê số 9
     
Đang tải...