Luận Văn Kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Thăng Long (2008)

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    168
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề Tài : Kế toán tập hợp CPSX và tính GTSP tại Công ty TNHH Thăng Long (2008)




    LỜI MỞ ĐẦU 1​

    CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM. 3

    1.1. Đặc điểm tổ chức sản xuất của ngành sản xuất công nghiệp. 3

    1.2. Khái niệm chi phí sản xuất và các cách phân loại chi phí sản xuất chủ yếu. 3

    1.2.1. Khái niệm chi phí sản xuất. 3

    1.2.2. Các cách phân loại chi phí sản xuất chủ yếu: 3

    1.2.2.1. Phân loại chi phí sản xuất theo tính chất kinh tế (yếu tố chi phí ) 3

    1.2.2.2. Phân loại chi phí sản xuất theo công dụng kinh tế (khoản mục chi phí ). 4

    1.2.2.3. Phân loại CPSX theo mối quan hệ giữa chi phí sản xuất với khối lượng sản phẩm sản xuất. 4

    1.2.2.4. Phân loại chi phí sản xuất theo phương pháp tập hợp chi phí và mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí . 5

    1.2.2.5. Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung cấu thành chi phí . 5

    1.3. Ý nghĩa của công tác quản lý chi phí sản xuất trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. 5

    1.4. Giá thành sản phẩm, phân loại giá thành sản phẩm. 6

    1.4.1. Khái niệm giá thành sản phẩm 6

    1.4.2. Phân loại giá thành sản phẩm 6

    1.4.2.1. Phân loại giá thành sản phẩm theo thời gian và cơ sở số liệu tính giá thành. 6

    1.4.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm theo phạm vi tính toán. 7

    1.5. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản phẩm. 7

    1.5.1. Đối tượn tập hợp chi phí sản xuất. 7

    1.5.2. Đối tượng tính giá thành sản phẩm. 8

    1.6. Nhiệm vụ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 9

    1.7. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất. 9

    1.7.1. Tài khoản kế toán chủ yếu sử dụng. 9

    1.7.1.1. – TK 621: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 9

    1.7.2.2. TK 622. Chi phí nhân công trực tiếp 10

    1.7.1.3. TK 627. Chi phí sản xuất chung 10

    1.7.1.4. TK 154: chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 11

    1.7.1.5. TK 631 – Giá thành sản xuất 11

    1.7.2. Phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất. 12

    1.7.2.1. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 12

    1.7.2.2. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp. 13

    1.7.2.3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung. 13

    1.7.2.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp . 15

    1.8. Các phương pháp đánh giá sản phẩm đang chế tạo dở dang 18

    1.9. Các phương pháp tính giá thành sản phẩm và ứng dụng trong các loại hình doanh nghiệp chủ yếu 18

    1.9.1. Các phương phápt ính giá thành sản phẩm. 18

    1.9.1.1. Phương pháp tính giá thành giản đơn (tính trực tiếp) 18

    1.9.1.2. Phương pháp tính giá thành theo hệ số 19

    1.9.1.4. Phương pháp loại trừ chi phí 20

    1.9.1.5. Phương pháp cộng chi phí 21

    1.9.1.6. Phương pháp tính giá thành liênhợp 21

    1.9.1.7. Phương pháp tính giá thành theo định mức. 22

    1.9.2. ứng dụng các phương pháp tính giá thành trong các loại hình doanh nghiệp chủ yếu. 22

    1.9.2.1. Doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng. 22

    1.9.2.2. Doanh nghiệp có sản xuất phụ 23

    1.9.2.3. Doanh nghiệp có quy trình sản xuất phức tạp kiểu liên tục. 23

    CHƯƠNG II: THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH THĂNG LONG 26

    2.1. Đặc điểm tổ chức và công tác kế toán tại Công ty TNHH Thăng Long. 26

    2.1.1. Giới thiệu chung về Công ty. 26

    2.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty. 27

    2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 30

    2.1.3.1. Chức năng và nhiệm vụ từng phòng ban trong Công ty. 31

    2.1.3.2. Cơ cấu tổ chức lao động của Công ty. 32

    2.1.4. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty. 33

    2.1.4.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của Công ty. 33

    2.1.4.3. Đặc điểm tổ chức sổ sách kế toán tại Công ty. 34

    2.2. Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Thăng Long. 35

    2.2.1. Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Thăng Long. 36

    2.2.2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Công ty TNHH Thăng Long. 37

    2.2.2.1. Hạch toán chi phí nguyên liệu, vậtliệu trực tiếp. 37

    2.2.2.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp. 45

    2.2.2.3. Hạch toán chi phí sản xuất chung. 53

    2.2.2.4. Hạch toán tổng hợp CPSX 62

    2.2.2.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ của Công ty 64

    2.2.2.6. Tính giá thành sản phẩm 66

    Chương III: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH THĂNG LONG 71

    3.1. NHẬN XÉT QUÁ TRÌNH HẠCH TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM. 71

    3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC HẠCH TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY. 73

    3.2.1. Hoàn thiện công tác hạch toán CPNL, VLTT. 74

    3.2.2. Hoàn thiện công tác hạch toán CPNCTT 74

    3.2.3. Hoàn thiện công tác chi phí sản xuất chung: 75

    KẾT LUẬN 77
     
Đang tải...