Luận Văn Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH sản xuất thương mại Đông Nam

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 15/2/15.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    Giới thiệu chung về công ty:
    Sau nhiều năm nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển, trải qua bao cuộc chiến tranh mới giành được độc lập, đến nay nước ta cũng đã phát triển, có được ngày hôm nay chính là nhờ sự lãnh đạo của Đảng và nhà nước và phần không thể thiếu chính là sự phấn đấu vực dậy nền kinh tế của các doanh nghiệp nói chung, và công ty TNHH sản xuất thương mại Đông Nam nói riêng. Tuy công ty mới được thành lập vào năm 2001, nhưng cũng đã góp sức mình cho sự phát triển của xã hội .
    Tên công ty : Cty TNHH sản xuất thương mai Đông Nam
    Địa chỉ:158.Bàu Cáp 1. phường 12. quận Tân Bình.TP HCM
    Điện thoại: (08) 38642829
    Fax: (08) 39715802
    Mã số thuế:0302246803
    Ngành nghề kinh doanh : Hàng gia dụng bằng thép phân rỉ
    Vốn điều lệ của công ty: 4.425.000.000 VNĐ
    1.1.1.2 Lịch sử hình thành :
    Vào tháng 09 năm 2001 trước sự mở cửa của nền kinh tế Việt Nam, với thị trường tiêu thụ rộng lớn đã chào đón nhiều nhà đầu tư trong cũng như ngoài nước. Trước tình hình đó Công ty TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI ĐÔNG NAM được thành lập . Công ty được thành lập với sự góp vốn của 5 thành viên với diện tích hơn 1000m2.Bước đầu công ty chỉ có 200 công nhân sản xuất với dây chuyền sản xuất hiện đại đến nay công ty đã mở rộng quy mô sản xuất với 400 công nhân lành nghề.

    1.1.2.Quá trình phát triển công ty :
    Với lĩnh vực sản xuất kinh doanh hàng gia dụng, trong những năm đầu hoạt động sản xuất kinh doanh do công ty vừa mới thành lập nên gặp nhiều khó khăn, doanh thu trong năm đầu chưa mang lại lợi nhuận cao cho công ty . Sản phẩm do trong giai đoạn đầu (giai đoạn thâm nhập thị trường của chu kỳ sống sản phẩm), mục tiêu chính của công ty là muốn thông báo cho thị trường biết đến sự hiện diện của công ty trên thị trường nhằm lôi kéo nhiều hơn nữa khách hàng về phía mình. Và khi chu kỳ sống của sản phẩm đã bước vào giai đoạn phát triể thì đây là thời điểm mà công ty gặt hái được nhiều thành quả mà bấy lâu nay đã gia sức đầu tư. Do gặt hái được nhiều thành công nên nguồn vốn kinh doanh của công ty không ngừng được tăng lên.
    Những năm gần đây đơn đặt hàng của công ty ngày càng nhiều, thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng, sản phẩm ngày càng đa dạng, đáp ứng đựơc mọi nhu cầu của khách hàng về chất lượng giá cả mẫu mã.
    Công ty có cơ sở kinh doanh lành mạnh, có hiệu quả, góp phần vào sự phát triển kinh tế, giải quyết công ăn việc làm cho xã hội. Phấn đấu đạt doanh thu năm sau cao hơn năm trước, mở rộng thị trường nhiều hơn nữa, phục vụ khách hàng ngày càng tốt hơn, gĩư vững và nâng cao uy tín cho công ty.

    MỤC LỤC
    CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH 4
    SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI ĐÔNG NAM 4
    1.1.SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY: 4
    1.1.1.1 Giới thiệu chung về công ty: 4
    1.1.1.2 Lịch sử hình thành : 4
    1.2 CƠ CÂU TỔ CHỨC BỘ MÁY CÔNG TY: 5
    1.2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty: 6
    Hình 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty 6
    1.2.2 Chức năng của các phòng ban: 6
    1.3 TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI ĐÔNG NAM: 7
    1.3.1 Những mặt thuận lợi: 7
    1.3.2 Những mặt khó khăn: 7
    1.4 QUY TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH: 8
    1.4.1 Sơ đồ quy trình sản xuất: 8
    1.4.2 Giải thích quy trình: 8
    1.5 CÔNG TÁC TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN: 9
    1.5.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán: 9
    1.5.2 Vai trò nhiệm vụ của bộ máy kế toán 9
    1.6 HÌNH THỨC KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY: 10
    1.6.1 Sơ đổ hạch toán: 11
    1.6.2 Giải thích sơ đồ: 12
    2. 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN: 13
    2.1.1 Khái niệm: 13
    2.1.1.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 13
    2.1.1.2 Chi phí nhân công trực tiếp: 13
    2.1.1.3 Chi phí sản xuất chung: 13
    2.1.2 Đặc điểm: 14
    2.1.2.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 14
    2.1.2.2 Chi phí nhân công trực tiếp. 15
    2.1.2.3 Chi phí sản xuất chung: 15
    2.1.3 Phân loại: 16
    2.1.3.1 Phân loại chi phí sản xuất theo yếu tố chi phí: 16
    2.1.3.2 Phân loại chi phí sản xuất theo khoản mục giá thành: 17
    2.1.3.3 Phân loại theo chi phí khả biến và chi phí bất biến. 19
    2.1.3.4 Phân loại theo chi phí cơ bản và chi phí chung. 20
    2.1.3.5 Phân loại chi trực tiếp và chi phí gián tiếp: 20
    2.2 HÌNH THỨC KẾ TOÁN 20
    2.2.1 Sổ kế toán 21
    2.2.1.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 21
    a) Chứng từ sử dụng: 21
    b) Sổ sách sử dụng: 21
    2.2.1.2 Chi phí nhân công trực tiếp: 21
    a) Chứng từ sử dụng: 21
    b) Sổ sách sử dụng: 21
    2.2.1.3 Chi phí sản xuất chung: 21
    a) Chứng từ sử dụng: 21
    b) Sổ sách sử dụng. 22
    2.2.2 Tài khoản sử dụng và kết cấu: 22
    2.2.2.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 22
    2.2.2.2 Chi phí nhân công trực tiếp: 23
    2.2.2.3 Chi phí sản xuất chung : 23
    2.2.3 Một số phương pháp hạch toán chủ yếu. 24
    2.2.3.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 24
    2.2.3.2 Chi phí nhân công trực tiếp: 25
    2.2.3.3 chi phí sản xuất chung: 26
    2.3 TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH 29
    2.3.1 Khái niệm về giá thành: 29
    2.3.2 Tập hợp chi phí sản xuất: 30
    2.3.3.1.3 Đánh giá sản phẩm dở dang theo 50% chi phí chế biến. 33
    2.3.3.1.4 Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí định mức hoặc chi phí kế hoạch. 33
    2.3.3.2 Các phương pháp tính giá thành 33
    2.3.3.2.1 Tính giá thành theo phương pháp trực tiếp ( pp giản đơn ): 33
    b) Trường hợp phân xưởng sản xuất ra hai loại sản phẩm. 34
    c) Tính giá thành theo phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ: 34
    d) Tính giá thành theo phương pháp hệ số: 34
    e) Tính giá thành theo phương pháp tỷ lệ: 35
    f) Tính giá thành theo phương pháp liên hợp. 36
    2.3.2.2.2 Tính theo phương pháp đơn đặt hàng. 36
    2.3.3.2.3 Theo phương pháp phân bước 36
    2.3.3.2.4 Theo phương pháp định mức : 38
    3.1 HÌNH THỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY. 41
    3.1.1 Sổ sách: 41
    3.1.2 Chứng từ sử dụng: 41
    3.1.3 Một số phương pháp hạch toán chủ yếu tại công ty: 41
    3.1.3.1 Hạch toán về nguyên vật liệu: 41
    Hình 3.1: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 42
    3.1.3.2 Hạch toán về chi phí nhân công trực tiếp. 42
    3.1.3.3 Hạch toán về chi phí sản xuất chung: 43
    3.2 Tập hợp chi phí và tính giá thành. 45
    3.2.1 Tập hợp chi phí: 45
    3.2.2 Tính và xác định giá thành: 45
    3.2.2.1 Xác định chi phí dở dang cuối cuối kỳ: 46
    3.2.2.2 Xác định và tính giá thành sản phẩm: 46
    3.2.2.2.1 Xác định tổng giá sản phẩm hoàn thành trong kỳ. 46
    CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 48
    4.1 Ưu điểm: 48
    4.2 Nhược điểm: 50
    4.3 KIẾN NGHỊ 51
    KẾT LUẬN 54
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...