Luận Văn Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần xây dựng Pen

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC​ ​ LỜI MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP. 4
    1.1. Đặc điểm của doanh nghiệp xây lắp và vai trò, nhiệm vụ công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp. 4
    1.1.1. Đặc điểm hoạt động xây lắp ảnh hưởng đến tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp. 4
    1.1.2. Vai trò của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 5
    1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 6
    1.2. Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm: 8
    1.2.1. Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất. 8
    1.2.2. Khái niệm và phân loại giá thành trong doanh nghiệp xây lắp. 13
    1.2.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp. 16
    1.3. Kế toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp. 17
    1.3.1. Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp. 17
    1.3.2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp. 19
    1.4. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang trong doanh nghiệp xây lắp 30
    1.4.1. Khái niệm 30
    1.4.2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang ở doanh nghiệp xây lắp. 30
    1.4.3. Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang. 30
    1.5. Tính giá thành sản phẩm xây lắp. 31
    1.5.1. Đối tượng và kì tính giá thành sản phẩm xây lắp. 31
    1.5.2. Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp. 33
    1.6. Các hình thức tổ chức sổ kế toán. 36
    1.6.1. Hình thức nhật kí chung. 37
    1.6.2. Hình thức nhật kí sổ cái . 37
    1.6.3. Hình thức chứng từ ghi sổ. 38
    1.6.4. Hình thức nhật kí chứng từ. 39
    1.6.5. Hình thức kế toán trên máy vi tính: 40
    CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PENTA-OCEAN VIỆT NAM . 41
    2.1. Khái quát về công ty cổ phần xây dựng penta-ocean việt nam. 41
    2.1.1. Lịch sử hình thành và các sản phẩm của công ty. 41
    2.1.2. Khái quát kết quả hoạt động của công ty. 42
    2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại công ty. 43
    2.1.4. Chính sách và chế độ kế toán áp dụng tại đơn vị. 44
    2.2. Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng penta-ocean việt nam. 45
    2.2.1. Phân loại CPSX tại công ty. 45
    2.2.2. Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất. 45
    2.2.3. Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty. 46
    2.2.4. Công tác tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty xây dựng Penta-ocean việt nam. 80
    2.2.5. Đánh giá thực trạng công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty xây dựng penta-ocean Việt nam. 81
    CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 85
    PENTA-OCEAN VIỆT NAM . 85
    3.1. Sự cần thiết và yêu cầu của việc hoàn thiện công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty xây dựng penta-ocean việt nam 85
    3.2. Định hướng phát triển của công ty Cổ phần Penta-ocean Việt nam 86
    3.3. Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng penta-ocean việt nam. 87
    3.3.1. Về tổ chức bộ máy kế toán. 87
    3.3.2. Về luân chuyển chứng từ. 87
    3.3.3. Về công tác quản lý nhân công. 88
    3.3.4. Hoàn thiện công tác tập hợp chi phí nguyên vật liệu. 88
    3.3.5. Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí nhân công trực tiếp. 90
    3.3.6. Hoàn thiện về chi phí MTC 91
    3.3.7. Thực hiện trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 91
    3.3.8. Thực hiện phân bổ CCDC có giá trị lớn. 92
    3.3.9. Hoàn thiện công tác đánh giá thiệt hại trong sản xuất. 93
    3.3.10. Hoàn thiện việc tận dụng phế liệu thu hồi 94
    3.3.11. Hoàn thiện việc bảo quản máy móc thi công. 95
    3.3.12. Hoàn thiện tính giá thành sản phẩm 95
    3.3.13. Hoàn thiện báo cáo tài chính. 96
    3.3.14. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. 97
    3.3.15. Một số giải pháp nhằm hạ giá thành sản phẩm. 100
    3.4. Một số kiến nghị 102
    3.4.1.Về phía Nhà nước. 102
    3.4.2.Về phía doanh nghiệp. 103
    KẾT LUẬN 105
    ​ ​ ​ ​ DANH MỤC VIẾT TẮT​ ​ [TABLE="class: MsoNormalTable"]
    [TR]
    [TD="width: 50"] TT​ [/TD]
    [TD="width: 189"] Ký hiệu​ [/TD]
    [TD="width: 346"] Diễn giải​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 1​ [/TD]
    [TD="width: 189"] TK
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Tài khoản
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 2​ [/TD]
    [TD="width: 189"] KH
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Khấu hao
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 3​ [/TD]
    [TD="width: 189"] K/C
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Kết chuyển
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 4​ [/TD]
    [TD="width: 189"] SXC
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Sản xuất chung
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 5​ [/TD]
    [TD="width: 189"] DNXL
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Doanh nghiệp xây lắp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 6​ [/TD]
    [TD="width: 189"] NCTT
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Nhân công trực tiếp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 7​ [/TD]
    [TD="width: 189"] BHYT
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Bảo hiểm y tế
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 8​ [/TD]
    [TD="width: 189"] BHXH
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Bảo hiểm xã hội
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 9​ [/TD]
    [TD="width: 189"] KPCĐ
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Kinh phí công đoàn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 10​ [/TD]
    [TD="width: 189"] BHTN
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Bảo hiểm thất nghiệp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 11​ [/TD]
    [TD="width: 189"] CCDC
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Công cụ dụng cụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 12​ [/TD]
    [TD="width: 189"] CPSX
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Chi phí sản xuất
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 13​ [/TD]
    [TD="width: 189"] NL,VL
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Nguyên liệu, vật liệu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 14​ [/TD]
    [TD="width: 189"] NVL
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Nguyên vật liệu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 15​ [/TD]
    [TD="width: 189"] MTC
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Máy thi công
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 16​ [/TD]
    [TD="width: 189"] CTGS
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Chứng từ ghi sổ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 17​ [/TD]
    [TD="width: 189"] SPXL
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Sản phẩm xây lắp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 18​ [/TD]
    [TD="width: 189"] TSCĐ
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Tài sản cố định
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 19​ [/TD]
    [TD="width: 189"] XDCB
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Xây dựng cơ bản
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 20​ [/TD]
    [TD="width: 189"] BCTC
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Báo cáo tài chính
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 21​ [/TD]
    [TD="width: 189"] CNSX
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Công nhân sản xuất
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 22​ [/TD]
    [TD="width: 189"] GTGT
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Giá trị gia tăng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 23​ [/TD]
    [TD="width: 189"] NVLTT
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Nguyên vật liệu trực tiếp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 24​ [/TD]
    [TD="width: 189"] CPMTC
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Chi phí máy thi công
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 25​ [/TD]
    [TD="width: 189"] CPSXC
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Chi phí sản xuất chung
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 26​ [/TD]
    [TD="width: 189"] CPNCTT
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Chi phí nhân công trực tiếp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 27​ [/TD]
    [TD="width: 189"] KLXLDD
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Khối lượng xây lắp dở dang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 28​ [/TD]
    [TD="width: 189"] HĐXD
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Hợp đồng xây dựng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 50"] 29​ [/TD]
    [TD="width: 189"] CT, HMCT
    [/TD]
    [TD="width: 346"] Công trình, hạng mục công trình
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
    ​ [TABLE="class: MsoTableGrid, width: 454"]
    [TR]
    [TD="width: 103"] STT​ [/TD]
    [TD="width: 412"] Tên bảng, biểu, sơ đồ​ [/TD]
    [TD="width: 91"] Trang​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 606, colspan: 3"] Sơ đồ​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.3
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sơ đồ trình tự kế toán CPNVLTT
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 20​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.4
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sơ đồ trình tự kế toán CPNCTT
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 21​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.3
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sơ đồ tập hợp và phân bổ CPSDMTC ( tại đội MTC)
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 23​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.4
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sơ đồ tập hợp CPSDMTC (Tại đơn vị nhận lao vụ máy)
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 23​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.5
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Trình tự kế toán CPSDMTC
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 24​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.6
    [/TD]
    [TD="width: 412"] DNXL không tổ chức đội MTC riêng biệt
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 25​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.7
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Nhà thầu thuê ngoài máy thi công
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 26​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.8
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sơ đồ trình tự kế toán chi phí SXC
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 27​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.9
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Trình tự kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành (PP KKTX)
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 28​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.10
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Trình tự kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành (PPKKĐK)
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 29​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.11
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí chung
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 37​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.12
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái.
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 38​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.13
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ.
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 38​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.14
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí chứng từ
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 39​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 1.15
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Trình tự ghi sổ kế toán trên máy vi tính
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 40​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Sơ đồ 2.1
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bộ máy kế toán trong công ty
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 43​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 606, colspan: 3"] Biểu​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Biểu 01
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Hóa đơn giá trị gia tăng
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 47​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Biểu 02
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Giấy yêu cầu vật tư
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 48​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Biểu 03
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Phiếu xuất kho [/TD]
    [TD="width: 91"] 48​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Biểu 04
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Hợp đồng làm khoán
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 54​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Biểu 05
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Phiếu xác nhận công việc hoàn thành [/TD]
    [TD="width: 91"] 55​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 606, colspan: 3"] Bảng​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 01
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty 3 năm gần đây
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 42​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 02
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bảng kê chi tiết xuất vật tư, CCDC cho sản xuất
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 49​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 03
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ nhật ký chung
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 50​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 04
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ chi tiết tài khoản 621
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 51​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 05
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ cái TK 621
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 52​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 06
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bảng thanh toán khối lượng công việc hoàn thành
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 55​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 07
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bảng thanh toán tiền lương CNTT sản xuất và NVQL
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 56​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 08
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bảng phân bổ lương tháng 3 năm 2011
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 57​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 09
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ nhật ký chung
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 57​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 10
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ chi tiết tài khoản 622
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 58​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 11
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ cái tài khoản 622
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 59​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 12
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bảng chấm công
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 62​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 13
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bảng thanh toán tiền lương công nhân điều khiển máy
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 63​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 14
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bảng kê xuất nguyên, nhiên liệu cho MTC
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 64​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 15
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bảng tính khấu hao MTC, TSCĐ
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 66​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 16
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bảng theo dõi hoạt động của MTC
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 66​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 17
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bảng kê CP dịch vụ mua ngoài sử dụng cho MTC
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 68​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 18
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ nhật ký chung
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 68​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 19
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ chi tiết tài khoản 623
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 69​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 20
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ cái tài khoản 623
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 70​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 21
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ nhật ký chung
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 74​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 22
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ chi tiết tài khoản 627
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 75​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 23
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ cái tài khoản 627
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 76​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 24
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bảng tổng hợp chi phí sản xuất
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 77​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 25
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Sổ chi tiết tài khoản 154
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 78​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 26
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Bảng tính giá thành sản phẩm
    [/TD]
    [TD="width: 91"] 81​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 103"] Bảng 27
    [/TD]
    [TD="width: 412"] Các chỉ tiêu kinh doanh đến 31/12/2011​ [/TD]
    [TD="width: 91"] 87​ [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    LỜI MỞ ĐẦU
    1. Tính cấp thiết của đề tài: Xây dựng cơ bản là ngành sản xuất vật chất tạo ra cơ sở kỹ thuật cho nền kinh tế quốc dân, sử dụng lượng vốn tích luỹ rất lớn của xã hội, đóng góp đáng kể vào GDP, là điều kiện thu hút vốn nước ngoài trong quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước. Hiện nay, lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản luôn được Đảng và nhà nước ta đặc biệt quan tâm. Sản phẩm xây lắp thường là những công trình có giá trị lớn, thời gian sử dụng dài, mang tính thẩm mỹ, thể hiện phong cách đặc trưng của đất nước đó. Vì vậy, nó không những có ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế mà còn có ý nghĩa lớn về mặt văn hóa - xã hội. Nước ta đang trên đà hội nhập với thế giới, tình trạng đô thị hóa nhanh nên việc hiện đại hóa cơ sở hạ tầng đang là một vấn đề hết sức cấp thiết. Điều đó có nghĩa là vốn đầu tư xây dựng cơ bản cũng tăng lên. Vấn đề đặt ra ở đây là làm thế nào để quản lý vốn có hiệu quả, khắc phục tình trạng lãng phí thất thoát trong điều kiện sản xuất sản phẩm xây lắp trải qua nhiều giai đoạn (thiết kế, dự toán, thi công, nghiệm thu .) và thời gian kéo dài. Chính vì vậy, việc hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là công việc không thể thiếu đối với các công trình xây dựng. Thực hiện tốt công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm có ý nghĩa quan trọng trong công tác quản lý, giám sát các hoạt động của doanh nghiệp. Từ đó khắc phục những tồn tại và phát huy những tiềm năng mới đảm bảo cho doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển trong xã hội hiện nay. Do vậy, tổ chức tốt công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm là yêu cầu thiết thực và là vấn đề đặc biệt quan tâm trong điều kiện hiện nay. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên, qua thời gian thực tập, được tham gia vào công tác kế toán tại Công ty cổ phần xây dựng Penta-ocean Việt nam, kết hợp với kiến thức đã tiếp thu ở trường, em xin chọn đề tài “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần xây dựng Penta-ocean Việt nam làm khóa luận tốt nghiệp. 2. Mục đích nghiên cứu
    Khóa luận nghiên cứu những vấn đề cơ bản về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần xây dựng Penta-ocean Việt nam: đề cập và phân tích những khái niệm, bản chất, nội dung kinh tế, các cách phân loại chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm; các đối tượng hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành; các hình thức sổ kế toán áp dụng cho một hình thức kế toán cụ thể . Trên cơ sở thực tế công tác kế toán tại công ty, khóa luận đánh giá những mặt ưu, nhược điểm, từ đó đề xuất những giải pháp nâng cao để từng bước hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất tại Công ty cổ phần xây dựng Penta-ocean Việt nam. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: - Đối tượng nghiên cứu: Công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp, cụ thể tại Công ty cổ phần xây dựng Penta-ocean Việt nam. - Phạm vi nghiên cứu: Công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần xây dựng Penta-ocean Việt nam thời gian quý I năm 2011, cụ thể hơn là trong tháng 3 năm 2011. 4. Phương pháp nghiên cứu:
    Đề tài sử dụng phương pháp duy vật biện chứng trong mối quan hệ duy vật lịch sử, đồng thời sử dụng phương pháp thống kê phân tích, so sánh tổng hợp các vấn đề nghiên cứu. Đồng thời sử dụng những phương pháp riêng của kế toán như chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, phương pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán. Ngoài ra khóa luận còn sử dụng các sơ đồ, bảng biểu minh họa từ đó rút ra kết luận tổng quát phục vụ cho quá trình nghiên cứu. 5. Kết cấu đề tài: Ngoài phần mở đầu và kết luận, khóa luận tốt nghiệp gồm có 3 chương sau: Chương 1: Lý luận chung về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp. Chương 2: Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần xây dựng Penta-ocean Việt nam. Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng Penta-ocean Việt nam. ​ ​ ​ ​ ​ ​
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...