Báo Cáo Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ Phần Saigonship Đà Nẵng

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    168
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ Phần Saigonship Đà Nẵng
    MỤC LỤC​
    PHẦN I
    LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP. 1

    I. Những vấn đề chung về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm: 1
    1.Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất. 1
    1.1.Khái niệm chi phí sản xuất 1
    1.2.Phân loại chi phí sản xuất 1
    2.Giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm. 3
    2.1.Khái niệm giá thành sản phẩm. 3
    2.2. Phân loại giá thành sản phẩm . 3
    3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất với giá thành sản phẩm. 3
    4.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản phẩm. 4
    4.1.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất. 4
    4.2.Đối tượng tính giá thành sản phẩm. 4
    5.Nhiệm vụ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 5
    II. Tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm: 5
    1.Tập hợp chi phí sản xuất: 5
    1.1.Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất. 5
    1.2.Tập hợp chi phí sản xuất. 5
    1.3. Kế toán tổng hợp toàn doanh nghiệp. 10
    2.Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang. 11
    2.1. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVLTT 11
    2.2. Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lượng sản phẩm hoàn thành tương đương: 11
    2.3. Đánh giá sản phẩm dở dang theo CPSX định mức. 12
    3.Các phương pháp tính giá thành sản phẩm. 12
    3.1.Phương pháp tính giá thành giản đơn (phương pháp trực tiếp). 12
    3.2. Phương pháp tổng cộng chi phí 13
    3.3.Phương pháp hệ số. 13
    3.4.Phương pháp tỷ lệ. 14
    3.5.Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ. 14
    3.6. Phương pháp liên hợp. 14
    4. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số loại hình doanh nghiệp: 14
    4.1. Doanh nghiệp sản xuất giản đơn: 14
    4.2. Doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng. 15
    4.3. Doanh nghiệp áp dụng hệ thống hạch toán định mức. 15
    4.4. Doanh nghiệp sản xuất phức tạp theo kiểu chế biến liên tục. 16

    PHẦN II
    THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CP SAIGONSHIP ĐÀ NẴNG 17

    I. Một số nét khái quát về công ty: 17
    1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty: 17
    1.1. Quá trình hình thành: 17
    1.2. Mục tiêu của việc thành lập Công ty: 18
    1.3. Tên gọi và trụ sở: 18
    1.4. Ngành nghề kinh doanh: 18
    2. Cơ cấu bộ máy quản lý công ty. 19
    3. Sản phẩm và quy trình công nghệ sản xuất: 20
    4. Tổ chức kế toán: 21
    4.1. Cơ cấu bộ máy kế toán của công ty. 21
    4.2. Hình thức hạch toán. 22
    II. Thực tế công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty CP Saigonship Đà Nẵng. 23
    1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành. 23
    1.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất 23
    1.2. Đối tượng tính giá thành: 23
    1.3. Kỳ tính giá thành: 23
    2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh tại Công ty CP Saigonship Đà Nẵng 23
    2.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp. 23
    2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp. 29
    2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung: 36
    2.5. Kế toán đánh giá sản phẩm dở dang: 39
    2.6. Kế toán tính giá thành sản phẩm ở Công ty CP Saigonship Đà Nẵng. 40

    PHẦN III
    MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY CP SAIGONSHIP ĐÀ NẴNG 41

    I. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm: 41
    II. Những ưu điểm và những mặt hạn chế trong công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm: 41
    1. Ưu điểm: 41
    2. Hạn chế: 42
    III. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty: 42
    1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 42
    2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: 42
    3. Kế toán chi phí sản xuất chung: 43
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...