Tài liệu Idioms and Phrasal verbs

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [TABLE=width: 100%]
    [TR]
    [TD]1. Live not to eat, but eat to live
    >>> Sống không phải để ăn nhưng ăn để sống

    2. The longest day must have an end
    >>> Ngày dài nhất cũng phải qua đi

    3. Make the best of a bad job
    >>> Phải biết chấp nhận hoàn cảnh

    4. A man can only die once
    >>> Ai cũng phải chết một lần

    5. Marriage are made in Heaven
    >>> Hôn nhân là do trời định

    6. Men are blind in their own cause
    >>> Con người mù quáng vì niềm tin của mình

    7. Men make houses, Women make home
    >>> Đàn ông xây nhà, Đàn bà xây tổ ấm

    8. Might is right
    >>> Lẽ phải thuộc về kẻ mạnh

    9. Money talks
    >>> Đồng tiền biết nói

    10. Necessity is the mother of invention
    >>> Cái khó ló cái khôn

    11. Barking dogs seldom bite
    >>> Sủa ít khi cắn

    12. The beaten road is safest
    >>> Con đường quen thuộc là con đường an toàn nhất

    13. Beauty is in the eyes of the beholder
    >>> Vẻ đẹp nằm trong con mắt người ngắm

    14. Better late than never
    >>> Thà muộn còn hơn không

    15. Blood is thicker than water
    >>> Một giọt máu đào hơn ao nước lã

    16. Book and friend should be few but good
    >>> Sách vở và bạn bè, cần ít thôi nhưng phải tốt

    17. Brevity is the soul of wit
    >>> Sự ngắn gọn là tinh hoa của trí tuệ

    18. The best is enemy of the good
    >>> Cầu toàn đâm ra hỏng việc


    [/TD]
    [TD]19. Everybody's bussiness is nobody's bussiness
    >>> Cha chung không ai khóc

    20. Too many cooks spoil the broth
    >>> Lắm thầy thối ma

    21. Cut your coat according to your cloth
    >>> Liệu cơm gắp mắm

    22. Bad news have wings
    >>> Tiếng lành đồn gần, tiếng dữ đồn xa

    23. To swim with the tide
    >>> Gió chiều nào che chiều ấy

    24. It takes all sorts to make a world
    >>> Của năm bảy loại, người năm bảy loài

    25. Ill gotten, ill spent
    >>> Của thiên trả địa

    26. You can't make an omelette without breaking eggs
    >>> Muốn ăn phải lăn vào bếp

    27. As you brew, so you must drink
    >>> Bụng làm dạ chịu

    28. Diamond cut diamond
    >>> Kẻ cắp gặp bà gìa

    29. Home is home, be it ever so homely
    >>> Ta về ta tắm ao ta

    30. A clean fast is better than a dirty breakfast
    >>> Đói cho sạch rách cho thơm

    31. Don't let the grass grow under your feet
    >>> Đừng để nước đến chân mới nhảy

    32. Nothing venture, nothing win
    >>> Không vào hang cọp sao bắt đc cọp con
    >>> co gan thi moi lam giau
    33. To make two ends meet
    >>> Giật gấu vá vai

    34. The grass is always greener in the other side of the hill
    >>> Đứng núi này trông núi nọ

    35. Out of sight, out of mind.
    >>> Xa mặt,cách lòng

    36. When in Rome, do as the Romans do
    >>> Nhập gia tùy tục
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...