Thạc Sĩ Huy động vốn thông qua trái phiếu doanh nghiệp cho đầu tư tăng trưởng của doanh nghiệp ở Việt Nam

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 17/6/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    LỜI CAM ĐOAN
    DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
    DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
    LỜI NÓI ĐẦU
    Chương 1: TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP – CÔNG CỤ QUAN TRỌNG HUY
    ĐỘNG VỐN CHO ĐẦU TƯ TĂNG TRƯỞNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG
    NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 1
    1.1 VỐN CHO ĐẦU TƯ TĂNG TRƯỞNG CỦA DOANH NGHIỆP 1
    1.1.1 Tăng trưởng và đầu tư tăng trưởng của doanh nghiệp. 1
    1.1.2. Đặc trưng, vai trò của vốn cho đầu tư tăng trưởng của doanh nghiệp 3
    1.1.3. Huy động vốn cho đầu tư tăng trưởng của doanh nghiệp. 5
    1.2 TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP - CÔNG CỤ HUY ĐỘNG VỐN QUAN TRỌNG
    CỦA DOANH NGHIỆP CHO ĐẦU TƯ TĂNG TRƯỞNG TRONG NỀN KINH TẾ
    THỊ TRƯỜNG. 13
    1.2.1. Những vấn đề cơ bản về trái phiếu doanh nghiệp. 14
    1.2.2. Vai trò của trái phiếu trong huy động vốn cho đầu tư tăng trưởng. 22
    1.2.2.1 Trái phiếu là công cụ cho phép doanh nghiệp huy động vốn vay trung và dài
    hạn với khối lượng lớn qua thị trường. 23
    1.2.2.2 Huy động vốn bằng trái phiếu là sử dụng đòn bẩy tài chính có thể giúp doanh
    nghiệp gia tăng tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu. 23
    1.2.2.3 Chi phí sử dụng trái phiếu thường thấp hơn so với các nguồn tài trợ khác. 25
    1.2.2.4 Chủ sở hữu doanh nghiệp không bị chia sẻ quyền quản lý và kiểm soát doanh
    nghiệp cho trái chủ. 27
    1.2.2.5 Giúp doanh nghiệp chủ động điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn linh hoạt. 27
    1.2.2.6 Trái phiếu chuyển đổi và trái phiếu kèm chứng quyền – công cụ huy động vốn
    hữu hiệu, hấp dẫn các nhà đầu tư của công ty cổ phần. 28
    1.2.3 Tác động của vốn trái phiếu đến đầu tư tăng trưởng của doanh nghiệp. 31
    1.3 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG TRÁI PHIẾU HUY
    ĐỘNG VỐN CHO ĐẦU TƯ TĂNG TRƯỞNG CỦA DOANH NGHIỆP. 33
    1.3.1. Những nhân tố khách quan. 34
    1.3.2. Những nhân tố chủ quan. 39
    1.4. KINH NGHIỆM MỘT SỐ NƯỚC TRONG VIỆC HUY ĐỘNG VỐN BẰNG
    TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP. 42
    1.4.1. Kinh nghiệm của một số nước ở khu vực Đông Á trong việc huy động vốn bằng
    trái phiếu doanh nghiệp. 42
    1.4.2 Kinh nghiệm phát hành trái phiếu doanh nghiệp của Mỹ. 48
    1.4.3. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam. 50
    Chương 2: THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN THÔNG QUA PHÁT HÀNH
    TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP CHO ĐẦU TƯ TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁC

    DOANH NGHIỆP Ở VIỆT NAM. 53
    2.1. BỐI CẢNH HUY ĐỘNG VỐN BẰNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP. 53
    2.1.1 Bối cảnh huy động vốn trong giai đoạn từ năm 1994 - 2006. 53
    2.1.2. Bối cảnh huy động vốn trong giai đoạn từ năm 2006 cho đến nay. 54
    2.2. THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN BẰNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP. 58
    2.2.1. Khuôn khổ pháp lý cho việc huy động vốn bằng trái phiếu doanh nghiệp. 58
    2.2.2. Các loại trái phiếu và phương thức phát hành. 62
    2.2.3. Kết quả huy động vốn từ phát hành trái phiếu doanh nghiệp. 65
    2.3. TÁC ĐỘNG CỦA HUY ĐỘNG VỐN TỪ TRÁI PHIẾU TỚI ĐẦU TƯ TĂNG
    TRƯỞNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP QUA NGHIÊN CỨU TẠI CÁC TẬP
    ĐOÀN KINH TẾ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC. 79
    2.3.1. Đánh giá khái quát tình hình hoạt động của các Tập đoàn kinh tế ở Việt Nam 80
    2.3.2. Tình hình huy động vốn của các TĐKT trong các ngành điển hình. 84
    2.3.2.1. Ngành xây dựng 84
    2.3.2.2. Ngành thép. 92
    2.3.2.3. Ngành bưu chính viễn thông. 95
    2.3.2.4. Hàng tiêu dùng (Lĩnh vực thực phẩm và đồ uống). 96
    2.3.2.5. Ngành thủy sản. 98
    2.3.3. Tác động của huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu cho đầu tư tăng
    trưởng ở các Tập đoàn kinh tế trong mẫu chọn. 99
    2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN QUA PHÁT HÀNH
    TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP CHO ĐẦU TƯ TĂNG TRƯỞNG. 110
    2.4.1. Những thành công và kết quả đạt được. 110
    2.4.1.1. Việc huy động vốn bằng trái phiếu doanh nghiệp ở Việt Nam đã ngày càng gia
    tăng cả về số lượng lẫn chất lượng. 110
    2.4.1.2. Đa dạng hóa các loại hình trái phiếu góp phần đa dạng thị trường TPDN 114
    2.4.1.3. Phạm vi huy động vốn qua phát hành trái phiếu doanh nghiệp đã dần mở rộng
    ra thị trường quốc tế. 115
    2.4.1.4. Chính sách pháp luật cũng ngày càng hoàn thiện hơn từ đó khuyến khích các
    doanh nghiệp huy động vốn qua kênh phát hành trái phiếu. 116
    2.4.2. Những hạn chế và tồn tại. 116
    2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế và tồn tại 123
    Chương 3: GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HUY ĐỘNG VỐN THÔNG QUA TRÁI
    PHIẾU DOANH NGHIỆP CHO ĐẦU TƯ TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁC DOANH
    NGHIỆP Ở VIỆT NAM 129
    3.1. TRIỂN VỌNG CỦA NỀN KINH TẾ VÀ CỦA DOANH NGHIỆP. 129
    3.1.1. Triển vọng của nền kinh tế đến năm 2020. 129
    3.1.2. Triển vọng của doanh nghiệp và nhu cầu vốn của doanh nghiệp 130
    3.2. QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG TĂNG CƯỜNG HUY ĐỘNG VỐN THÔNG QUA PHÁT
    HÀNH TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP CHO ĐẦU TƯ TĂNG TRƯỞNG ĐẾN NĂM 2020 132
    3.2.1. Các quan điểm cơ bản về huy động vốn trái phiếu cho đầu tư tăng trưởng. 134
    3.2.1.1. Xây dựng chiến lược huy động vốn trái phiếu gắn liền với chiến lược đầu tư
    tăng trưởng. 134
    3.2.1.2. Đa dạng hoá các kênh huy động vốn từ trái phiếu nhằm giảm bớt rủi ro. 134
    3.2.1.3. Huy động vốn phải gắn liền với việc sử dụng vốn tiết kiệm, có hiệu quả các
    nguồn vốn. 135
    3.2.1.4. Huy động vốn trái phiếu phải đảm bảo có nguồn trả nợ. 136
    3.2.2. Định hướng phát triển hoạt động phát hành trái phiếu doanh nghiệp đáp ứng cho
    nhu cầu đầu tư tăng trưởng của các doanh nghiệp Việt Nam. 136
    3.3. GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HUY ĐỘNG VỐN BẰNG TRÁI PHIẾU DOANH
    NGHIỆP CHO ĐẦU TƯ TĂNG TRƯỞNG. 137
    3.3.1. Nhóm giải pháp trực tiếp. 137
    3.3.1.1. Tái cấu trúc doanh nghiệp, nâng cao giá trị doanh nghiệp tạo sự hấp dẫn cho
    các nhà đầu tư đối với trái phiếu doanh nghiệp. 137
    3.3.1.2. Nâng cao năng lực quản trị doanh nghiệp, quản trị rủi ro, góp phần bảo vệ
    quyền lợi của các nhà đầu tư trái phiếu doanh nghiệp. 141
    3.3.1.3. Đẩy mạnh quá trình cổ phần hóa, khuyến khích doanh nghiệp nhà nước tham
    gia tích cực hơn trên thị trường trái phiếu doanh nghiệp. 141
    3.3.1.4. Nâng cao nhận thức về trái phiếu doanh nghiệp đối với các nhà quản lý tài
    chính trong các doanh nghiệp, hướng tới cho phép phát hành trái phiếu tập trung cho
    các doanh nghiệp nhỏ và vừa. 142
    3.3.1.5. Nâng cao tính thanh khoản của thị trường trái phiếu doanh nghiệp. 145
    3.3.1.6. Thực hiện công khai, minh bạch hóa thông tin. 148
    3.3.1.7. Lựa chọn phương thức phát hành trái phiếu căn cứ theo nhu cầu vốn vay và
    đặc thù kinh doanh của doanh nghiệp. 153
    3.3.1.8. Xây dựng kế hoạch tài chính hàng năm từ đó đề ra chiến lược phát triển dài
    hạn trong huy động vốn trái phiếu. 154
    3.3.1.9. Để phát hành TPCĐ thành công, doanh nghiệp phải xây dựng được một
    phương án phát hành phù hợp đối tượng mua trái phiếu. 155
    3.3.2. Nhóm giải pháp điều kiện . 158
    3.3.2.1 Xây dựng hệ thống tổ chức xếp hạng tín dụng chuyên nghiệp. 158
    3.3.2.2 Mở rộng đối tượng đầu tư đặc biệt là nhà đầu tư có tổ chức tham gia hoạt động
    đầu tư vào trái phiếu DN nhằm nâng cao tính thanh khoản cho trái phiếu. 160
    3.3.2.3. Đẩy mạnh sự phát triển của nhà tạo lập thị trường. 163
    3.3.2.4 Đảm bảo tính minh bạch thông tin, bảo vệ quyền lợi nhà đầu tư trái phiếu. 164
    3.3.2.5. Phát triển thị trường trái phiếu phi tập trung. 166
    3.3.2.6. Hoàn thiện khung pháp lý, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý, giám sát của
    Nhà nước. 167
    3.3.2.7. Nhà nước cần có giải pháp thúc đẩy nhằm tăng cường huy động vốn bằng trái
    phiếu chuyển đổi của doanh nghiệp ở Việt Nam. 170
    3.3.2.8 Xây dựng đường cong lãi suất chuẩn tạo điều kiện xác định lãi suất TPDN 173
    3.3.2.9 Phát triển thị trường TPCP tạo điều kiện phát triển thị trường TPDN 174
    3.3.2.10. Một số giải pháp hỗ trợ. 176
    KẾT LUẬN
    DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ

    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤC
    DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ.

    Bảng Tên bảng Trang
    1.1
    Số lượng & thành phần trái phiếu bằng nội tệ của một số nước Đông Á đến
    quý 2/2011 42
    1.2 Cơ cấu lượng giao dịch trên thị trường trái phiếu Trung Quốc năm 2010 43
    1.3 Thị trường liên ngân hàng và thị trường sàn giao dịch tại Trung Quốc. 44
    1.4 Công cụ nợ của doanh nghiệp phi tài chính ở Trung Quốc 44
    1.5 Cơ cấu tích lũy thị trường trái phiếu Trung Quốc (30/06/2010) 44
    1.6 Mức dư trái phiếu và lượng giao dịch ở Trung Quốc đến 30.6.2010. 44
    1.7
    Lượng phát hành tín phiếu trung hạn của DN quốc doanh Trung Quốc năm
    2009- 2010 44
    1.8 Cơ cấu trái phiếu doanh nghiệp Hàn Quốc phân chia theo thời gian đáo hạn 46
    1.9 So sánh giao dịch trái phiếu trên sàn giao dịch KSE và sàn OTC. 46
    1.10 Cơ cấu các loại trái phiếu lưu hành ở Hàn Quốc. 47
    1.11 Chi phí phát hành chứng khoán ở Mỹ năm 1992. 48
    1.12 Xếp hạng trái phiếu của Moody’s, Standard &Poor’s và mức độ đầu tư 49
    1.13
    Mức lợi tức cho trái phiếu doanh nghiệp ở Mỹ kỳ hạn 10 năm phát hành
    vào tháng 4/2005. 49
    1.14
    Tỷ lệ vỡ nợ của TPDN theo đánh giá của Moody’s, Standard &Poor’s vào
    thời điểm phát hành. 49
    2.1 Một số chỉ tiêu kinh tế - tài chính giai đoạn 2000-2010 54
    2.2 Hoạt động phát hành huy động vốn trên thị trường sơ cấp từ 2005 - 2010. 57
    2.3 Hoạt động đấu thầu TPCP năm 2010 tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội 57
    2.4 Chênh lệch lãi suất TPCP và TPDN phát hành năm 2007 64
    2.5 Tình hình phát hành trái phiếu doanh nghiệp đến năm 2005. 65
    2.6 Tổng hợp tình hình phát hành trái phiếu doanh nghiệp từ năm 2006 - 2010 66
    2.7
    Tình hình phát hành trái phiếu của DN hàng đầu ở Việt Nam đến tháng
    9/2010. 68
    2.8
    Tình hình phát hành riêng lẻ trái phiếu thông thường, trái phiếu chuyển đổi
    của một số doanh nghiệp năm 2010. 69
    2.9 Tổng hợp số liệu huy động vốn toàn thị trường giai đoạn 2000-2010 70
    2.10 Tình hình phát hành trái phiếu của một số doanh nghiệp năm 2011. 73
    2.11
    Tình hình phát hành trái phiếu của 15 doanh nghiệp ngoài quốc doanh hàng
    đầu ở Việt Nam năm 2011-2012 74
    2.12 Giá trị vốn huy động của các Tập đoàn kinh tế năm 2009-2011. 81
    8

    2.13 Quy mô vốn đầu tư ở các Tập đoàn xây dựng Nhà nước năm 2009 - 2010 85
    Bảng Tên bảng Trang
    2.14
    Nguồn vốn huy động tại các tập đoàn kinh tế Nhà nước ngành xây dựng
    năm 2009 - 2011 85
    2.15
    Kết quả hoạt động kinh doanh của các tập đoàn kinh tế Nhà nước ngành xây
    dựng. 88
    2.16
    Tình hình tài chính, hoạt động đầu tư, huy động vốn của doanh nghiệp ngoài
    quốc doanh ngành xây dựng 90
    2.17 Cơ cấu tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp ngành thép (%) 93
    2.18 Hệ số khả năng thanh toán nhanh của 10 công ty thép từ năm 2008-2011 94
    2.19
    Hệ số nợ trên tổng tài sản của tập đoàn kinh tế hàng tiêu dùng năm 2009-
    2011 97
    2.20 Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của tập đoàn hàng tiêu dùng 97
    2.21
    Tốc độ tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận của doanh nghiệp ngành thủy sản
    năm 2009-2011 98
    2.22
    Tình hình huy động vốn của các tập đoàn kinh tế ngành thủy sản năm 2009 -
    2011. 98
    2.23
    Đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng của các Tập đoàn kinh tế trong mẫu
    chọn 100
    2.24
    Tỷ trọng đầu tư vào TSCĐ phân chia theo ngành kinh doanh của Tập đoàn
    kinh tế trong mẫu chọn 101
    2.25 Tổng hợp số liệu của các tập đoàn kinh tế trong mẫu chọn 103
    2.26 Tình hình phát hành trái phiếu của tập đoàn Sông Đà qua các năm. 104
    2.27 Tình hình phát hành trái phiếu của công ty KBC đến 31/12/2012 106
    2.28 Khả năng thanh toán của công ty KBC qua các năm 2009-2010 106
    2.29
    Một số chỉ tiêu kết quả kinh doanh của công ty KBC trước và sau khi phát
    hành trái phiếu. 106
    2.30
    Một số chỉ tiêu kết quả kinh doanh của công ty HAG trước và sau khi phát
    hành trái phiếu 107
    2.31 Tình hình phát hành trái phiếu của công ty VIC qua các năm 2007-2012 109
    2.32
    Một số chỉ tiêu kết quả kinh doanh của công ty cổ phần tập đoàn Vingroup
    (VIC) trước và sau khi phát hành trái phiếu 109
    3.1 Tốc độ tăng trưởng các nhóm ngành kinh tế năm 2011- 2012. 129
    3.2 Một số chỉ tiêu của doanh nghiệp trước và sau cổ phần hóa 141
    3.3 Tỷ trọng đầu tư TSCĐ của các DN VN trong các khu vực kinh tế. 143
    3.4 Mức độ công bố thông tin và bảo vệ nhà đầu tư năm 2010 (Chỉ số 0-10) 148

    Biểu đồ Tên biểu đồ Trang
    1.1 Tốc độ phát triển thị trường TPDN ở một số nước đến quý 3/2009
    PL
    1.2
    Quy mô thị trường TPDN tính theo đồng nội tệ các nước so với % GDP đến
    2010. PL
    1.3
    Quy mô và thành phần thị trường trái phiếu các nước khu vực Đông Á tính theo
    đồng nội tệ so với % GDP 2/2011 PL
    1.4 Thành phần nhà đầu tư TPCP tháng 6/2011 tại Trung Quốc 51
    1.5 Thành phần nhà đầu tư TPCP tháng 10/2010 tại Trung Quốc 51
    1.6 Thành phần nhà đầu tư TPDN tháng 6/2011 tại Trung Quốc 51
    1.7 Thành phần nhà đầu tư TPDN tháng 10/2010 tại Trung Quốc 51
    1.8 Tỷ lệ nắm giữ các TPDN, trái phiếu nước ngoài trong Quý I /2005 tại Mỹ. 51
    1.9 Tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu do các DN Mỹ phát hành trong Quý I năm 2005. 51
    2.1 Khối lượng TPCP theo các kỳ hạn được phát hành trong năm 2012. 57
    2.2 Lượng trái phiếu Chính phủ do các ngân hàng mua 2010 - 2012 58
    2.3 Thành viên tham gia mua trái phiếu Chính phủ năm 2012 58
    2.4 Tỷ trọng thị trường TPDN trên GDP một số nước năm 2008 67
    2.5 Khối lượng TPDN đã phát hành từ tháng 10/2011 - 10/2012 76
    2.6 Tổng số vốn huy động qua phát hành chứng khoán trên TTCK từ năm 2010-2012 77
    2.7 Cơ cấu tài sản của các Tập đoàn kinh tế Việt Nam năm 2009- 2011. 80
    2.8 Cơ cấu nguồn vốn của các Tập đoàn kinh tế tại Việt Nam năm 2009-2011 81
    2.9 Cơ cấu nợ phải trả của Tập đoàn, Tổng công ty năm 2011 83
    2.10 Kết quả kinh doanh của các tập đoàn, tổng công ty từ năm 2007-2011. 83
    2.11 Tăng trưởng GDP và lĩnh vực xây dựng năm 1996 - 2009 84
    2.12
    Tình hình huy động vốn thông qua phát hành chứng khoán của những doanh
    nghiệp ngoài quốc doanh ngành xây dựng trong mẫu nghiên cứu. 90
    2.13 Cơ cấu vốn đầu tư vào tài sản của những DN xây dựng trong mẫu nghiên cứu. 91
    2.14
    Khả năng thanh toán của các DN ngoài quốc doanh và tập đoàn kinh tế tư nhân
    ngành xây dựng qua các năm. 91
    2.15 Tổng tài sản của 10 công ty thép từ năm 2008-2011 92
    2.16 Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản của 10 công ty thép từ qua các năm 94
    2.17 Các chỉ tiêu phản ảnh khả năng sinh lời của các TĐKT trong mẫu 100
    2.18
    Tỷ trọng giá trị tài sản hình thành từ phát hành trái phiếu của các TĐKT năm
    2009-2010 103
    2.19 Cơ cấu thị trường trái phiếu Việt Nam phát hành năm 2008 111
    2.20 Cơ cấu thị trường trái phiếu Việt Nam phát hành năm 2009. 111
    2.21
    Tốc độ phát triển thị trường TPDN ở các nước Đông Á tính đến quý 1, quý
    2/2010, 2011 111
    2.22 Thông tin kỳ hạn các loại trái phiếu doanh nghiệp ở các nước 113
    3.1 Tăng trưởng GDP từ năm 2007 - 2012. 129
    3.2 Tỷ lệ vốn đầu tư so với GDP từ năm 2004 – 2012
    131
    3.3
    Cơ cấu theo vốn điều lệ của công ty đại chúng chưa niêm yết tính đến 17/5/2013
    144
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...