Hướng dẫn sử dụng SQL Server 2005

Thảo luận trong 'Quản Trị Mạng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục
    Mục lục 1
    1 Giới thiệu về SQL Server 2005 5
    1.1 Cài đặt SQL Server 2005 Express Edition 5
    1.1.1 Các yêu cầu cho hệ thống 32bit .5
    1.1.2 Các bước cài đặt SQL Server 2005 Express Edition .7
    1.2 Một số thao tác cơ bản trên SQL Server 2005 Express Edition. 16
    1.2.1 Tạo một CSDL mới .16
    1.2.2 Tạo bảng mới .17
    1.2.3 Xóa bảng, xóa CSDL .19
    1.2.4 Mở một query editor để viết câu lệnh SQL .19
    2 Structured Query Language (SQL) 20
    2.1 SQL là ngôn ngữ của cơ sở dữ liệu quan hệ .20
    2.2 Vai trò của SQL 20
    2.3 Giới thiệu sơ lược về Transact SQL (T-SQL) 21
    2.3.1 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu ( Data Definition Language – DDL) 22
    2.3.2 Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (Data control language – DCL) 22
    2.3.3 Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data manipulation language – DML) 23
    2.3.4 Cú pháp của T-SQL .24
    2.3.5 Các kiểu dữ liệu .25
    2.3.6 Biến (Variables) .26
    2.3.7 Hàm (Function) 27
    2.3.8 Các toán tử (Operators) .27
    2.3.9 Các thành phần điều khiển (Control of flow) 28
    2.3.10 Chú thích (Comment) .28
    2.3.11 Giá trị NULL 28
    3 Ngôn ngữ thao tác dữ liệu – DML .29
    3.1 Câu lệnh SELECT .29
    3.1.1 Danh sách chọn trong câu lệnh SELECT 30
    3.1.2 Mệnh đề FROM .34
    3.1.3 Mệnh đề WHERE - điều kiện truy vấn dữ liệu 34
    3.1.4 Phép hợp (UNION) 38
    3.1.5 Phép nối .41
    3.1.6 Các loại phép nối .43
    3.1.7 Phép nối theo chuẩn SQL-92 .45
    3.1.8 Mệnh đề GROUP BY 47
    3.1.9 Truy vấn con (Subquery) .50
    3.2 Thêm, cập nhật và xóa dữ liệu 51
    3.2.1 Thêm dữ liệu 52
    3.2.2 Cập nhật dữ liệu .53
    3.2.3 Xóa dữ liệu .54
    4 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu – DDL 56
    4.1 Tạo bảng 56
    4.2 Các loại ràng buộc .58
    4.2.1 Ràng buộc CHECK 58
    4.2.2 Ràng buộc PRIMARY KEY 59
    4.2.3 Ràng buộc FOREIGN KEY 60
    4.3 Sửa đổi định nghĩa bảng 61
    4.4 Xóa bảng .63
    4.5 Khung nhìn - VIEW 63
    4.6 Thêm, cập nhật, xóa dữ liệu trong VIEW .65
    4.7 Thay đổi định nghĩa khung nhìn .65
    4.8 Xóa khung nhìn .66
    5 Thủ tục lưu trữ, hàm và trigger .67
    5.1 Thủ tục lưu trữ (Stored procedure) .67
    5.1.1 Tạo thủ tục lưu trữ .68
    5.1.2 Lời gọi thủ tục 69
    5.1.3 Biến trong thủ tục lưu trữ 69
    5.1.4 Giá trị trả về trong thủ tục lưu trữ .70
    5.1.5 Tham số với giá trị mặc định .71
    5.1.6 Sửa đổi thủ tục .72
    5.1.7 Xóa thủ tục .72
    5.2 Hàm do người dùng định nghĩa (User Defined Function-UDF) .72
    5.2.1 Hàm vô hướng - Scalar UDF .73
    5.2.2 Hàm nội tuyến - Inline UDF 74
    5.2.3 Hàm bao gồm nhiều câu lệnh bên trong – Multi statement UDF 75
    5.2.4 Thay đổi hàm .76
    5.2.5 Xóa hàm .77
    5.3 Trigger .77
    5.3.1 Các đặc điểm của trigger .77
    5.3.2 Các trường hợp sử dụng trigger .77
    5.3.3 Khả năng sau của trigger .78
    5.3.4 Định nghĩa trigger 78
    5.3.5 Kích hoạt trigger dựa trên sự thay đổi dữ liệu trên cột 82
    5.3.6 Sử dụng trigger và Giao tác (TRANSACTION) .83
    5.4 DDL TRIGGER 84
    5.5 Enable/ Disable TRIGGER .85
    6 Sao lưu và phục hồi dữ liệu (Backup and Restore) 87
    6.1 Các lý do phải thực hiện Backup 87
    6.2 Các loại Backup 87
    6.2.1 Full backup và Differential backup .87
    6.2.2 Transaction log backup 88
    6.3 Các thao tác thực hiện quá trình Backup và Restore trong SQL Server 2005
    Express Edition 89
    6.3.1 Sao lưu (Backup) .89
    6.3.2 Phục hồi (Restore) .91
    7 Các hàm quan trọng trong T-SQL 94
    7.1 Các hàm làm việc với kiểu dữ liệu số .94
    7.1.1 Hàm ISNUMERIC .94
    7.1.2 Hàm ROUND 94
    7.2 Các hàm làm việc với kiểu dữ liệu chuỗi 95
    7.2.1 Hàm LEFT .95
    7.2.2 Hàm RIGHT 95
    7.2.3 Hàm SUBSTRING 95
    7.2.4 Hàm LEN .96
    7.2.5 Hàm REPLACE .96
    7.2.6 Hàm STUFF .96
    7.2.7 Hàm LOWER/UPPER .97
    7.2.8 Hàm LTRIM/RTRIM 97
    7.3 Các hàm làm việc với kiểu dữ liệu Ngày tháng/ Thời gian 97
    7.3.1 Hàm GETDATE 97
    7.3.2 Hàm DAY/ MONTH/ YEAR 97
    7.3.3 Hàm DATEPART 98
    7.3.4 Hàm DATENAME 99
    7.4 Hàm CAST và CONVERTER 99
    8 Kết nối vào SQL Server 2005 từ các ngôn ngữ lập trình để xây dựng các ứng dụng
    liên quan đến CSDL 101
    8.1 Cấu hình Microsoft SQL Server 2005 101
    8.1.1 Cho phép tiếp nhận các kết nối từ xa trên thể hiện của SQL Server .102
    8.1.2 Kích hoạt dịch vụ SQL Server Browser 102
    8.1.3 Tạo các ngoại lệ trên Windows Firewall .103
    8.2 Kết nối vào SQL Server trong các ngôn ngữ lập trình 104
    8.2.1 C# và VB.NET .104
    8.2.2 VB 6 .106
    Tài liệu tham khảo 108
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...