Tài liệu Hướng dẫn đọc điện tim Giáo sư Trần Đỗ Trinh

Thảo luận trong 'Y Khoa - Y Dược' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    HƯỚNG DẪN ĐỌC ĐIỆN TIM

    Giáo sư Trần Đỗ Trinh
    Tặng các bạn quan tâm đến điện tâm đồ - Đặc biệt các
    bạn cao học Nội 12 – Đại học Y Dược Huế.

    Điện tâm đồ là một đường cong ghi lại các biến thiên của các điện lực do tim phát ra trong khi hoạt động co bóp. Điện lực đó rất nhỏ, chỉ tính bằng milivôn nên rất khó ghi. Cho đến năm 1903, Einthoven mới lần đầu tiên ghi được nó bằng một điện kế có đủ mức .


    MC LC
    CHƯƠNG MỘT 8
    NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN 8
    PHƯƠNG PHÁP GHI ĐIỆN TÂM ĐỒ . 8
    ĐỊNH CHUẨN . 9
    CÁC QUÁ TRÌNH ĐIỆN HỌC CỦA TIM 11
    SỰ HÌNH THÀNH ĐIỆN TÂM ĐỒ . 11
    Mắc điện cực 12
    NHĨ ĐỒ . 12
    THẤT ĐỒ . 13
    A- KHỬ CỰC . 13
    B- TÁI CỰC . 15
    TRUYỀN ĐẠT NHĨ THẤT 16
    CÁC CHUYỂN ĐẠO THÔNG DỤNG 17
    ĐIỆN TRƯỜNG TIM 17
    KỸ THUẬT ĐẶT CÁC ĐIỆN CỰC VÀ CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN 17
    CÁCH ĐẶT CÁC CHUYỂN ĐẠO 18
    CÁC CHUYỂN ĐẠO MẪU . 18
    CÁC CHUYỂN ĐẠO ĐƠN CỰC CÁC CHI 20
    CÁC CHUYỂN ĐẠO TRƯỚC TIM 21
    CÁC CHUYỂN ĐẠO KHÁC . 23
    CHƯƠNG HAI 25
    HƯỚNG DẪN ĐỌC MỘT ĐIỆN TÂM ĐỒ 25
    CÁCH PHÁT HIỆN CÁC SAI LẦM KHI GHI ĐIỆN TÂM ĐỒ 26
    A- GHI ĐIỆN TÂM ĐỒ SAI LẦM 26
    B- MÁY ĐIỆN TIM KHÔNG CHÍNH XÁC 27
    C- CÁC ẢNH HƯỞNG TẠP BÊN NGOÀI 28
    TÍNH TẦN SỐ TIM . 30
    1. Dùng thƯớc tần số 30
    2. Dùng bảng tần số 31
    3. Dùng công thức tần số . 31
    TRỤC ĐIỆN TIM – CÁCH XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM 32
    TAM TRỤC KÉP BAYLEY . 33
    Vòng tròn đánh mốc . 33
    Luận thuyết hình chiếu . 34
    Tìm trục điện tim, góc α 34
    TRỤC ĐIỆN TIM BÌNH THƯỜNG . 35
    TRỤC ĐIỆN TIM BỆNH LÝ 36
    Trục phải . 36
    Trục trái . 37
    CÁC TƯ THẾ ĐIỆN HỌC CỦA TIM 38
    Phân loại các tƯ thế điện học của tim 38
    Tim xoay xung quanh trục ngang 40
    TƯ THẾ ĐIỆN HỌC CỦA TIM TRONG TRƯỜNG HỢP BÌNH THƯỜNG VÀ BỆNH
    LÝ 41
    Ở ngƯời bình thƯờng 41
    Ở ngƯời có bệnh tim . 41
    PHÂN TÍCH HÌNH DẠNG CÁC SÓNG . 42
    SÓNG P . 44
    SÓNG P BÌNH THƯỜNG . 44
    Hình dạng và biên độ . 44
    Thời gian . 45
    SÓNG P BỆNH LÝ 45
    1. Khi P bị biến dạng 45
    2. P âm ở D1, aVL, V5, V6 . 45
    3. P thay đổi hình dạng trên cùng một chuyển đạo 45
    4. P cao > 2,5mm và nhọn . 45
    5. P rộng (> 0,12s) 45
    6. Khi P biến mất (P đồng điện) 45
    1. KHOẢNG PQ . 46
    Cách đo . 46
    Khoảng PQ bình thƯờng . 47
    Khoảng PQ bệnh lý . 47
    1. PQ dài ra . 47
    2. PQ bị “đứt” . 48
    3. PQ ngắn hơn bình thƯờng (< 0,12s) 48
    PHỨC BỘ QRS 49
    MÔ TẢ KÝ HIỆU VÀ ĐO ĐẠC CÁC SÓNG 49
    PHỨC BỘ QRS BÌNH THƯỜNG 52
    Ở các chuyển đạo ngoại biên . 52
    Ở các chuyển đạo trƯớc tim . 53
    Thời gian . 54
    PHỨC BỘ QRS BỆNH LÍ . 55
    ĐOẠN ST 57
    Vị trí của ST có thể là: . 57
    ĐOẠN ST BÌNH THƯỜNG 59
    ĐOẠN ST BỆNH LÝ . 59
    SÓNG T . 60
    Biên độ 61
    SÓNG T BÌNH THƯỜNG . 61
    SÓNG T BỆNH LÝ 62
    KHOẢNG QT . 65
    Khoảng QT bình thƯờng 65
    Khoảng QT bệnh lý 66
    SÓNG U 67
    Sóng U bệnh lý . 67
    CHƯƠNG BA . 68
    TẬP HỢP THÀNH HỘI CHỨNG . 68
    TĂNG GÁNH NHĨ TRÁI 68
    TĂNG GÁNH NHĨ PHẢI 69
    TĂNG GÁNH HAI NHĨ 69
    TĂNG GÁNH THẤT TRÁI 70
    Ở các chuyển đạo trƯớc tim . 70
    Ở các chuyển đạo ngoại biên . 71
    Đoạn STT 71
    TĂNG GÁNH THẤT PHẢI 72
    Ở các chuyển đạo trƯớc tim . 72
    Ở các chuyển đạo ngoại biên . 73
    Đoạn STT 73
    TĂNG GÁNH HAI THẤT 73
    BLỐC NHÁNH 74
    Blốc nhánh trái hoàn toàn . 74
    QRS ở chuyển đạo trƯớc tim . 75
    QRS ở chuyển đạo ngoại biên . 75
    Đoạn STT 75
    Blốc nhánh trái không hoàn toàn . 76
    CÁC CHỨNG PHỐI HỢP . 76
    Blốc nhánh phải hoàn toàn . 76
    QRS ở chuyển đạo trƯớc tim . 76
    QRS ở chuyển đạo ngoại biên . 77
    Đoạn STT 77
    Blốc nhánh phải không hoàn toàn . 77
    Các chứng phối hợp 78
    Dày thất phải . 78
    Dày thất trái 78
    Bệnh mạch vành . 78
    Các hình thái blốc khác 78
    HỘI CHỨNG WOLF – PARKINSON – WHITE (W-P-W) . 79
    Triệu chứng (Hình 52) . 79
    BỆNH MẠCH VÀNH 80
    CÁC DẤU HIỆU 80
    1. 1. Thiếu máu (Ischemia) 80
    2. Tổn thƯơng (Injury) . 80
    3. Hoại tử (necrosis) . 80
    CÁC TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN BỆNH MẠCH VÀNH 80
    Sóng Q 80
    Đoạn ST 81
    Sóng T . 81
    NHỒI MÁU CƠ TIM . 81
    CÁC GIAI ĐOẠN CỦA NHỒI MÁU 82
    CÁC LOẠI NHỒI MÁU 83
    1. Nhồi máu trƯớc vách (antero – septal infarction) 83
    2. Nhồi máu trƯớc – bên (Lateral wall infarction) . 84
    3. Nhồi máu sau – dƯới (Posterior infarction) 84
    4. Nhồi máu dƯới nội tâm mạc (thất trái) (Subendocardial infarction): . 84
    NHỒI MÁU CÓ THÊM BLỐC NHÁNH 85
    CƠN ĐAU THẮT NGỰC . 85
    Ngoài cơn đau . 86
    Trong cơn đau . 86
    HỘI CHỨNG TRUNG GIAN . 86
    NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC . 87
    CÁC RỐI LOẠN NHỊP TIM . 87
    PhƯơng pháp tìm sóng P 88
    NHỊP XOANG 89
    CHỦ NHỊP LƯU ĐỘNG . 90
    BLỐC XOANG NHĨ 90
    NHỊP BỘ NỐI, THOÁT BỘ NỐI, PHÂN LY NHĨ THẤT 91
    NHỊP NÚT 91
    PHÂN LY NHĨ – THẤT 91
    THOÁT BỘ NỐI 92
    NGOẠI TÂM THU 93
    NGOẠI TÂM THU THẤT 93
    NGOẠI TÂM THU TRÊN THẤT 94NHỊP NHANH KỊCH PHÁT . 96
    NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT . 96
    Triệu chứng (Hình 64): 96
    Tiên lƯợng và điều trị . 97
    NHỊP NHANH THẤT 97
    Triệu chứng (Hình 65) . 97
    Chẩn đoán phân biệt . 98
    Tiên lƯợng và điều trị . 98
    RUNG THẤT 99
    Triệu chứng (Hình 66) . 99
    Nguyên nhân và tiên lƯợng 99
    Điều trị 99
    RUNG NHĨ . 100
    Nguyên nhân . 100
    Triệu chứng (Hình 67): 100
    Điều trị 101
    CUỒNG ĐỘNG NHĨ . 101
    Nguyên nhân . 101
    Triệu chứng (Hình 68) . 101
    BLỐC NHĨ THẤT 102
    Nguyên nhân . 103
    Blốc nhĩ thất cấp 1 103
    Blốc nhĩ thất cấp 2 103
    1. Chu kỳ Luciani – Wenckeback (Hình 70) 103
    2. Blốc một phần (Hình 71) . 104
    1. Blốc nhĩ thất cấp 3 104
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...