Đồ Án Hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng trụ thẳng - thẳng khai triển đường kính trục dẫn o35

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ THẲNG - THẲNG KHAI TRIỂN ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O35

    100Mb bao gồm tất cả file CAD, 2D, thuyết minh, bản vẽ nguyên lý, thiết kế, các chi tiết trong hộp giảm tốc, kết cấu, động học hộp giảm tốc .Ngoài ra còn kèm theo nhiều tài liệu hướng dẫn thiết kế và chọn trục, chọn bánh răng, ổ lăn, tính ứng suất trục, tính lực .

    Lời mở đầu 1
    Phần I: Chọn động cơ
    I.Chọn động cơ: 2
    II.Tính toán động học hệ dẫn động cơ khí: 3
    Phần II: Thiết kế hệ thống truyền động bánh răng 4
    1.Chọn vât liệu 4
    2.Phân tỉ số truyền 4
    3.Xác định ứng suất cho phép 4
    4.Tính toán hệ thống truyền động cấp nhanh 5
    5.Tính toán hệ thống truyền động cấp chậm 8
    Phần III:Thiết kế bộ truyền xích
    1.Chọn loại xích 13
    2.Xác định bộ truyền 13
    3.Tính kiểm nghiệm về độ bền: 14
    4.Đường kính đĩa xích 14
    5.Xác định lực tác dụng lên trục 15
    Phần IV:Thiết kế trục
    1.Chọn vật liệu 16
    2.Xác định sơ bộ đường kính trục 16
    3.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực 16
    4.Xác định chiềulực ,trị số chi tiết quay tác dụng lên trục 18
    5.Xác định đường kính tiết diện tại các trục 19
    6.Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi 20
    7.Kiểm nghiệm độ bền dập của then 21
    PhầnV:Chọn ổ lăn
    Trục I 22
    TrụcII 23
    Trục III 24
    Phần VI: Tính toán thiết kế vỏ hộp giảm tốc 26

    TÀI LIỆU THAM KHẢO​​​ ​​​1.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ, tập 1,2 _Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
    2.CƠ SƠ THIẾT KẾ MÁY &CHI TIẾT MÁY _Trịnh Chất
    [​IMG]
    PHẦN 0:LỜI MỞ ĐẦU​​​
    Số liệu cho trước
    1.Lực kéo băng tải F = 5600 N
    2.Vận tốc băng tải v = 0,5 m/s
    3.Đường kính tang D = 300 mm
    4.Thời gian phục vụ I[SUB]h[/SUB] = 12000 h
    5.Số ca làm việc soca = 1
    6.Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài 145[SUP]0[/SUP]
    7.Đặc tính làm việc : va đập vừa .
    T[SUB]mm [/SUB] = 1,4 T[SUB]1[/SUB]
    T[SUB]2[/SUB] = 0,65 T[SUB]1[/SUB]
    t[SUB]1 [/SUB]= 4,5 h
    t[SUB]2[/SUB] = 3 h
    t[SUB]ck[/SUB] = 8h
    Nhiệm vụ thiêt kế hộp giảm tốc hệ thống dẫn động bằng xích tải.Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp, được thiết kế theo sơ đồ khai triển,gồm trục I nối qua khớp nối với động cơ điện(tính toán chọn mua ngoài thị trường) .Và trục III có lắp bộ truyền xích để truyền chuyển động. Các trục quay nhờ hệ thống ổ bi được tính toán và chọn mua ngoài thị trường.
    Các công thức và bảng để tính toán thiết kế được tra trong quyển Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí _tập 1,2 của PGS.TS.Trịnh Chất – TS.Lê Văn Uyển .
    PHẦN I :CHỌN ĐỘNG CƠ​​​I.Chọn động cơ:
    1>Xác định công suất động cơ:
    P[SUB]ct[/SUB] =.
    Máy làm việc ở tải trọng thay đổi ,theo (2.13) ta có P[SUB]t[/SUB] =P[SUB]td[/SUB]
    P[SUB]td[/SUB] =.
    = P[SUB]lv[/SUB] .
    với .
    P[SUB]lv[/SUB] = . .
    Lại có .
    Vậy P[SUB]ct[/SUB] =.
    2>Tính sơ bộ số vòng quay :
    n[SUB]sb [/SUB]= n[SUB]lv [/SUB]u[SUB]t[/SUB]
    n[SUB]lv [/SUB]= .
    u[SUB]t[/SUB] =u[SUB]h [/SUB][SUB] .[/SUB]u[SUB]n[/SUB].
    Trong hộp giảm tốc hai cấp lấy u[SUB]h[/SUB] = 8 40 -> u[SUB]h[/SUB] =20 ;
    lại lấy u[SUB]n [/SUB] = u[SUB]x[/SUB] =2 3 , chọn u[SUB]n[/SUB] = 2,2.
    . u[SUB]t[/SUB] = 20[SUB] [/SUB]2,2 = 44 . n[SUB]sb [/SUB] =31,85 [SUB] .[/SUB]44 = 1401,4 vg/ph
    3>Chọn động cơ:
    P[SUB]đc[/SUB] P[SUB]ct [/SUB]= 2,8 kW và n[SUB]đc[/SUB] n[SUB]sb [/SUB]=1401,4 vg/ph
    1,4 =
    Tra bảng P1.3 ,chọn được động cơ 4A100L4Y3 có:
    P[SUB]đc[/SUB] = 4 kW ,n[SUB]đc[/SUB] =1420 vg/ph,
    II.Tính toán động học hệ dẫn động cơ khí:
    1>Xác định tỉ số truyền u[SUB]t[/SUB] của hệ dẫn động :
    u[SUB]t[/SUB] = .
    2>Phân tỉ số truyền của hệ dẫn động:
    u[SUB]t[/SUB] = u[SUB]h .[/SUB]u[SUB]n[/SUB] .
    Chọn tỉ số truyền cấp nhanh u[SUB]1[/SUB] ,để máy được thiết kế ngọn nhẹ nhất
    u[SUB]1 [/SUB] =0,7332 [SUB].[/SUB]u[SUB]h[/SUB][SUP]0,6438[/SUP] = 0,7332 [SUB].[/SUB] 19,38[SUP]0,6438[/SUP] = 4,9437.
    Lấy u[SUB]1[/SUB] = 4,94, u[SUB]2[/SUB] = Lấy u[SUB]2 [/SUB]= 3,92.
    Tính lại u[SUB]n[/SUB] = u[SUB]x[/SUB] =.
    3>Xác định công suất ,mômen và số vòng quay trên các trục:
    P[SUB]3[/SUB] =.
    P[SUB]2[/SUB] = .
    P[SUB]1[/SUB]= .
    n[SUB]1 [/SUB] = .
    n[SUB]2[/SUB]= .
    n[SUB]3[/SUB] = .
    Bảng kết quả
    [TABLE="width: 660"]
    [TR]
    [TD] Trục
    Thông số
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Động cơ​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]1​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]2​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]3​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Công suất P,kW

    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]4​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]3,26​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]3,166​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]3,07​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tỉ số truyền u

    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]1​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]4,94​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]3,92​[/TD]
    [TD]2,3​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Số vòng quay n,vg/ph

    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]1420​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]1420​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]284​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]72​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Momen xoăn T,Nmm

    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]21924,6​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]105184,7​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]407201,4​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    PHẦN II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG​​​1.Do không có yêu cầu đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế ,chọn vật liệu hai cấp bánh răng của hộp giảm tốc là như nhau.
    Theo bảng 6.1 chọn:
    +Bánh răng nhỏ : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241 285 có
    s[SUB]b1[/SUB] =850 MPa , s[SUB]ch1[/SUB] = 580 MPa.
    +Bánh răng lớn : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192 240 có
    s[SUB]b2[/SUB] =750 MPa , s[SUB]ch2[/SUB] = 450 MPa.
    2.Phân tỉ số truyền u[SUB]h[/SUB] = 19,38 với cấp nhanh u[SUB]1[/SUB] = 4,94 ,cấp chậm u[SUB]2[/SUB] =3,92
    3.Xác định ứng suất cho phép
    s[SUP]0[/SUP][SUB]Hlim[/SUB] = 2 .HB + 70 , s[SUP]0[/SUP][SUB]Flim[/SUB] = 1,8 HB , S[SUB]H[/SUB] =1,1 , S[SUB]F[/SUB] = 1,75.
    Chọn độ rắn bánh nhỏ HB[SUB]1[/SUB] = 245 ,bánh lớn HB[SUB]2 [/SUB] =235.
    s[SUP]0[/SUP][SUB]Hlim1[/SUB] = 2 245 + 70 = 560 MPa.
    s[SUP]0[/SUP][SUB]Flim1[/SUB] = 1,8 .245 = 441 MPa.

    s[SUP]0[/SUP][SUB]Hlim2[/SUB] = 2 .235 + 70 = 540 MPa.
    s[SUP]0[/SUP][SUB]Flim1[/SUB] = 1,8 .235 = 423 MPa.
    TÍNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP :​​​
     
Đang tải...