Đồ Án Hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng trụ răng thẳng - răng thẳng đồng trục đường kính trục dẫn o45

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG - RĂNG THẲNG ĐỒNG TRỤC ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O45

    100Mb bao gồm tất cả file CAD, 2D, thuyết minh, bản vẽ nguyên lý, thiết kế, các chi tiết trong hộp giảm tốc, kết cấu, động học hộp giảm tốc .Ngoài ra còn kèm theo nhiều tài liệu hướng dẫn thiết kế và chọn trục, chọn bánh răng, ổ lăn, tính ứng suất trục, tính lực .

    Phần I: Tính toán hệ dẫn động. 1
    I. Chọn động cơ 1
    II. Phân phối tỉ số truyền 3
    III. Xác định công suất động cơ . 3
    Phần II: Tính bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc 5
    I.Tính bộ truyền cấp chậm . 5
    II. Tính bộ truyền cấp nhanh . 8
    III. Xác định các thông số bộ truyền . 9
    A-Tính toán cấp chậm 9
    B-Tính toán cấp nhanh . 16
    Phần III: Tính toán bộ truyền ngoài. . 20
    1. Chon loại xích . 20
    2. Xác định các thông số bộ truyền 20
    3. Kiểm nghiệm độ bền xích 22
    4. Tính đường kính đĩa . 22
    5. Xác định ứng suất trên trục . 23
    Phần IV: Tính toán thiết kế trục. . 24
    I.Thiết kế trục . 24
    II. Xác định sơ bộ đường kính trục . 26
    III. Xác định khoảng các gối đỡ . 27
    IV. Xác định phản lực tác dụng lên trục 30
    V. Kiểm nghiệm độ bền trục 32
    A-Trục vào của hộp giảm tốc 32
    B-Trục trung gian của hộp giảm tốc . 36
    C-Trục ra của hộp giảm tốc . 40
    VI. Chọn loại khớp nối . 44
    VII. Chọn loại ổ lăn . 46
    1. Chọn ổ lăn cho trục vào . 46
    2. Chọn ổ lăn cho trục trung gian 47
    3. Chọn ổ lăn cho trục ra 48
    Phần V:Kết cấu vỏ hộp. 50
    I.Phần vỏ hộp . 50
    II:Bôi trơn hộp giảm tốc 55
    III:Xác định và chọn kiểu lắp 57
    Phần VIdata:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie7" alt=":p" title="Stick Out Tongue :p">hương pháp lắp ráp hộp giảm tốc.[/B] . 60
    I.Lắp ráp các chi tiết máy trên trục . 60
    II. Điều chỉnh sự ăn khớp của bộ truyền . 61
    III. Điều chỉnh khe hở ổ lăn . 61
    Tài liệu tham khảo 63

    [IMG]http://doantotnghiep.vn/image/data/2%20THIET%20KE%20MAY%20NEW/DO%20GA%20-%20CO%20CAU%20KEP/HOP%20GIAM%20TOC%20BANH%20RANG%20TRU%20THANG%20(%20DONG%20TRUC).JPG
    Phần 1: TíNH TOáN Hệ DẫN ĐộNG
    I. Chọn động cơ.
    A.Xác định công suất cần thiết của động cơCông suất cần thiết P[SUB]ct[/SUB] của động cơ:
    Ta có:
    P[SUB] t [/SUB]= KW
    Hiệu suất hệ dẫn động h :
    h = Õ h[SUP]n[/SUP][SUB]i[/SUB]b
    Theo sơ đồ đề bài thì : h = h[SUP]m[/SUP][SUB]ổ lăn[/SUB]. h[SUP]k[/SUP][SUB]bánh răng[/SUB]. h[SUB]khớp nối[/SUB].hxích[SUB].[/SUB].
    m : Số cặp ổ lăn (m = 4); k : Số cặp bánh răng (k = 2).
    Tra bảng 2.3 (tr 94), ta được các hiệu suất: h[SUB]ol[/SUB]= 0,99 ( vì ổ lăn được che kín), h[SUB]br[/SUB]= 0,98 , h[SUB]k[/SUB]=0.99,
    hx= 0,93 (bộ truyền xíchđể hở )
    h = 0,99[SUP]4[/SUP]. 0,98[SUP]2[/SUP].0,99. 0,93 = 0,85
    Công suất tương đương P[SUB]tđ [/SUB] được xác định bằng công thức:
    P[SUB]ct[/SUB] (KW)
    B. Xác định số vòng quay đồng bộ của động cơ.
    Chọn sơ bộ tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống là u[SUB]sb[/SUB] .
    Theo bảng 2.4(tr 21):
    Chọn tỉ số truyền HGT răng trụ 2 cấp, truyền động xích (bộ truyền ngoài):
    U[SUB]h [/SUB]=12; U[SUB]x[/SUB] =2,2.
    u[SUB]sb[/SUB]= u[SUB]h[/SUB]. u[SUB]x[/SUB] = 12.2,2 = 26,4.
    Số vòng quay của trục máy công tác là n[SUB]lv [/SUB]:
    n[SUB]lv[/SUB] = . = 45 ( vg/ph)
    Trong đó :
    v : vận tốc băng tải (m/s)
    D: Đường kính tang (mm)
    Số vòng quay sơ bộ của động cơ n[SUB]sbđc[/SUB]:
    n[SUB]sbđc [/SUB] = n[SUB]lv [/SUB]. u[SUB]sb [/SUB]= 26,4.45 = 1188 vg/ph
    Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ là n[SUB]đb [/SUB]= 1500 vg/ph.
    Chọn động cơ phải thỏa mãn đồng thời :
    P[SUB]đc[/SUB] P[SUB]ct[/SUB] ; n[SUB]đc[/SUB] » n[SUB]sb[/SUB] và .
    Ta có :
    Theo bảng phụ lục P 1.1 ( tr 234- sách hệ dẫn động cơ khí ).
    Ưu tiên chọn dộng cơ 4A
    Ta chọn được kiểu động cơ là : 123S4Y3
    Các thông số kĩ thuật của động cơ như sau :
    Kết luận động cơ 123S4Y3 có kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế.
    II. PHÂN PhốI Tỷ Số TRUYềN
    1>Xác định tỉ số truyền thực của hệ thống dẫn động
    Tỷ số truyền thực
    2>Phân phối U[SUB]t[/SUB] cho cac bộ truyền:
    Chọn u[SUB]x ích[/SUB] = 2,2 Þ u[SUB]hộp[/SUB] = ;
    Ta có:
    Trong đó :
    u[SUB]nh [/SUB] : Tỉ số truyền cấp nhanh
    u[SUB]ch[/SUB] : Tỉ số truyền cấp chậm
    Nhưng do trong bộ truyền có dùng hộp giảm tốc là đồng trục thì rất khó phân tỷ số truyền để dùng hết khả năng tải của cấp nhanh (đảm bảo đồng trục ) , cho nên dùng tỷ số truyền cấp nhanh bằng tỷ số truyền cấp chậm
    Kết luận : u[SUB]h[/SUB] = 14,68 ; u[SUB]ch [/SUB]= 3,83; u[SUB]nh [/SUB]= 3,83 ; u[SUB]xích[/SUB] =2,2.
    III.Xác định công xuất, momen và số vòng quay trên các trục.
    Tính công suất, mô men, số vòng quay trên các trục (I, II, III, IV) của hệ dẫn động.
    a.Trục 1
    Công suất, số vòng quay :
    P[SUB]ct [/SUB]=7,5 kW ;
    n[SUB]1[/SUB] = n[SUB] đc[/SUB] = 1455 vg/ph.
    P[SUB]I[/SUB] =P[SUB]đc[/SUB] . h[SUB]kh[/SUB] . h[SUB]1[/SUB] =7,5.0,99. 0,99 = 7,3557 KW ; = 0,99[SUP]4[/SUP]
    T[SUB]1 [/SUB] = 9,55.10[SUP] 6 [/SUP] =48280 (Nmm)
    b.Trục2
    P[SUB]2[/SUB] =P[SUB]1[/SUB] . h[SUB]br[/SUB] . h[SUB]ol[/SUB] =7,3557 . 0,98 . 0,99 = 7,1365 KW;
    n[SUB]2 [/SUB]= = 380 ( vg/ph)
    T[SUB]2[/SUB] = 9,55.10[SUP] 6 [/SUP] =179350 (Nmm)
    c.Trục 3
    P[SUB]3[/SUB] =P[SUB]2[/SUB] . h[SUB]br[/SUB] . h[SUB]ol[/SUB] =7,1365.0,98 . 0,99 = 6,9238 KW;
    n[SUB]3 [/SUB]= = 100 (vg/ph)
    T[SUB]3[/SUB] = 9,55.10[SUP] 6 [/SUP] =667900 (Nmm)
    d.Trục 4
    P[SUB]4[/SUB] =P[SUB]3[/SUB] . h[SUB]xich[/SUB] . h[SUB]ol[/SUB] = 6,9238.0,93.0,99 = 6,3747 (K W)
    n[SUB]4 [/SUB]= = 45 (vg/ph)
    T[SUB]4[/SUB] = 9,55.10[SUP] 6 [/SUP] =1352853 (Nmm)
    => Như vậy ta được:

    T[SUB]1 [/SUB]= 48280 N. mm.
    T[SUB]2 [/SUB]= 179350 N. mm.
    T[SUB]3 [/SUB]= 667900 N. mm.
    T[SUB]4 [/SUB]= 1352853 N. mm.

    [TABLE]
    [TR]
    [TD] Trục


    Thông số
    [/TD]
    [TD]Trục
    động cơ
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"] I
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"] II
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"] III
    [/TD]
    [TD] IV
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]U[SUB]nh[/SUB] = 3,83
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]U[SUB]ch[/SUB] = 3,83
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]U[SUB]xich[/SUB] =2,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P (kW)
    [/TD]
    [TD]7,5
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]7,3557
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]7,1365
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]6,9238
    [/TD]
    [TD]6,3747
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]n(vg/ph)
    [/TD]
    [TD]1455
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]1455
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]380
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]100
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]T(N.mm)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]48280
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]179350
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]667900
    [/TD]
    [TD]1352853
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Ta lập được bảng kết quả tính toán sau:
    .
    I>Tính toán bộ truyền cấp chậm (bánh trụ răng nghiêng).
    1.Chọn vật liệu.
    Hộp giảm tốc có bộ truyền bánh răng trụ 2 cấp,làm việc trong
    điều kiện:
    -Công suất nhỏ: P[SUB]ct[/SUB] =7,5 K W
    -Kông có yêu cầu đặc biệt về điều kiện làm việc,không yêu cầu kích thước nhỏ gọn.
    Chọn vật liệu chế tạo bánh răng thuộc nhóm 1 (HB<=350)
    * Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241 ¸ 285 có:
    s[SUB]b3[/SUB] = 850 MPa ;
    s[SUB]ch 3[/SUB] = 580 MPa. Chọn HB[SUB]3[/SUB] = 245 (HB)
    * Bánh lớn : Thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn MB 192 .240 có:
    s[SUB]b4[/SUB] = 750 Mpa ;
    s[SUB]ch 4[/SUB] = 450 MPa. Chọn HB[SUB]4[/SUB] = 230 (HB)
    2. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép.
    ;
    Z[SUB]R[/SUB] :Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc.
    Z[SUB]V[/SUB] : Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
    K[SUB]xH[/SUB] : Hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước bánh răng.
    K[SUB]HL[/SUB] : Hệ số tuổi thọ.
    Trong bước tính thiết kế chọn sơ bộ
    Z[SUB]R[/SUB]Z[SUB]V[/SUB]K[SUB]xH[/SUB] = 1 Þ
    S[SUB]H [/SUB]: Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc. S[SUB]H[/SUB] =1,1.
    : ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở;
    = 2.HB + 70 Þ s[SUP]°[/SUP][SUB]H lim3[/SUB] = 560 MPa; s[SUP]°[/SUP][SUB]H lim4[/SUB] = 530 MPa;
    K[SUB]HL[/SUB]=
    m[SUB]H[/SUB]: Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc. (m[SUB]H[/SUB] = 6).
    N[SUB]HO[/SUB]: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc.
    N[SUB]HO[/SUB] = 30. H
    H[SUB]HB[/SUB] : độ rắn Brinen
    N[SUB]HE[/SUB]: Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương.
    Với bộ truyền chịu tảI trọng tinh:
    C: Số lần ăn khớp trong một vòng quay.
    c,n, : Lần lượt là số lần ăn khớp trong một vòng quay, số vòng quay trong một phút và tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét

    Với = 6.300.8=14400 (h)
    ta có : N[SUB]HE3[/SUB] > N[SUB]HO3 [/SUB] => K[SUB]HL3 [/SUB]= 1
    Þ[s[SUB]H[/SUB]][SUB]3[/SUB] =
     
Đang tải...