Đồ Án Hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng trụ răng nghiêng - phân đôi đường kính trục dẫn o40

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG - PHÂN ĐÔI ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O40

    100Mb bao gồm tất cả file CAD, 2D, thuyết minh, bản vẽ nguyên lý, thiết kế, các chi tiết trong hộp giảm tốc, kết cấu, động học hộp giảm tốc .Ngoài ra còn kèm theo nhiều tài liệu hướng dẫn thiết kế và chọn trục, chọn bánh răng, ổ lăn, tính ứng suất trục, tính lực .

    Bài 1 : Chọn động cơ Trang 1
    Bài 2 : Phân phối tỷ số truyền Trang 2
    Bài 3 : Thiết kế bộ truyền đai thang Trang 3
    Bài 4 : Thiết kế bộ truyền bánh trụ răng thẳng cấp nhanh Trang 5
    Bài 5 : Thiết kế bộ truyền bánh răng nghiêng cấp chậm Trang 8
    Bài 6 : Thiết kế trục – tính then – chọn ổ Trang 12
    Bài 7 : Tính then Trang 25
    Bài 8 : Thiết kế gối đỡ trục Trang 28
    Bài 9 : Cấu tạo vỏ hộp và nhhững chi tiết khác Trang 30
    Bài 10 : Bôi trơn hộp giảm tốc Trang 31
    Bài 1 : CHỌN ĐỘNG CƠ​​​ Động cơ điện chọn sao cho trong quá trình làm việc phát huy hết công suất và phải thỏa mãn các diều kiện sau .
    .
    Để chọn động cơ thỏa mãn các điều kiện trên ta cần phải tiến hành tính toán như sau .
    N[SUB]tải[/SUB]­­= . = = 3.625 (KW)
    Với . N[SUB]tải[/SUB] : là công suất trên băng tải (KW)
    P : là lực vòng trên xích (N)
    V : là vận tốc xích tải ( .)
    [​IMG]
    _ Công suất cần thiết : N[SUB]ct[/SUB] = P[SUB]ct[/SUB] = .

    .
    với : = 0,94 : hiệu suất bộ truyền đai
    = 0,97 : hiệu suất bộ truyền bánh răng
    = 0,995 : hiệu suất của 1 cặp ổ lăn
    = 1 : hiệu suất khớp nối trục
    . = 0.92 : hiệu suất khớp nối trục
    = 1. 0,97[SUP]3 [/SUP]. 0,995[SUP]4[/SUP]. 0,94.0,92 =0,774
    _ Vậy : N[SUB]ct[/SUB] =. = . 4,67 (kw)

    _ Vậy ta chọn đông cơ : A[SUB]02-42-4[/SUB]
    Công suất động cơ : N[SUB]đc[/SUB] =5,5 (KW)
    Số vòng quay động cơ : n[SUB]đc[/SUB] = 1450 (vòng/ phút)

    §Bài 2. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN​​​ _ Tỷ số truyền chung :
    i= .
    với n[SUB]xt[/SUB] :là van tốc vòng của xích tải (vòng/phút)
    n[SUB]đc [/SUB]= 1450 (vòng/phút)
    n[SUB]xt [/SUB]= = .= 75,75 (vòng/phút)
    = 19,14
    Ta có i = i[SUB]đ [/SUB]. i[SUB]bn[/SUB]. i[SUB]bc[/SUB]
    i[SUB]đ [/SUB]: tỉ số truyền của bộ truyền đai .Chọn i[SUB]đ[/SUB] =2
    i[SUB]bn [/SUB]: tỉ số truyền của bộ truyền bánh trụ răng thẳng cấp nhanh
    i[SUB]bc[/SUB] : tỉ số truyền của bộ truyền bánh trụ răng nghiêng cấp chậm

    [TABLE]
    [TR]
    [TD] Trục
    Thông số
    [/TD]
    [TD]TrụcĐộng cơ​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]I​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]II​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]III​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]Tải
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]i​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]i[SUB]đ [/SUB]=2,0​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]i[SUB]bn[/SUB]=3,52​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]i[SUB]bc[/SUB]=2,71​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]1,3​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]n(vòng/phút)​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]1450​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]725​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]206​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]76​[/TD]
    [TD]58​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]N (KW)​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]4,686​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]4,38​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]4,23​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]3,96​[/TD]
    [TD]3,625​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]M​[/TD]
    [TD="colspan: 2"]30863​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]57695​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]196100​[/TD]
    [TD="colspan: 3"]497600​[/TD]
    [TD]596875​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Với : M = .


    §Bài 3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG​​​
     
Đang tải...