Đồ Án Hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng côn trụ đường kính trục dẫn o35

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG CÔN TRỤ ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O35

    100Mb bao gồm tất cả file CAD, 2D, thuyết minh, bản vẽ nguyên lý, thiết kế, các chi tiết trong hộp giảm tốc, kết cấu, động học hộp giảm tốc .Ngoài ra còn kèm theo nhiều tài liệu hướng dẫn thiết kế và chọn trục, chọn bánh răng, ổ lăn, tính ứng suất trục, tính lực .

    MỤC LỤC​​​ ​​​PHẦN I : ĐỘNG HỌC HỆ BĂNG TẢI​​​I, Chọn động cơ 2II, Phân phối tỷ số truyền 3
    III, Xác định các thông số trên các trục 4
    IV, Bảng tổng kết 5

    PHẦN II : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY​​​
    I, Tính bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc 6
    A, Tính thiết kế bộ truyền cấp nhanh (bánh răng côn răng thẳng) 6
    B, Tính bộ truyền cấp chậm (bánh răng trụ răng thẳng) 13
    II, Tính bộ truyền xích 19
    III, Thiết kế trục 23
    A, Chọn và kiểm tra khớp nối 23
    B, Thiết kế trục 24
    1, Sơ đồ đặt lực 24
    2, Xác định sơ bộ đường kính trục 25
    3, Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực 25
    4, Tính kiểm nghiệm kết cấu trục 27
    a, Trục I 27
    b, Trục trung gian II 31
    c, Trục ra III 37
    IV, Chọn và tính toán ổ lăn 41
    1, Chọn và tính ổ lăn cho trục I 41
    2, Chọn và tính ổ lăn cho trục II 42
    3, Chọn và tính ổ lăn cho trục III 44
    V, Thiết kế vỏ hộp giảm tốc 45
    VI, Bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp 51
    VII, Bảng thống kê các kiểu lắp 52
    TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG

    PHẦN I : ĐỘNG HỌC HỆ BĂNG TẢI
    I, CHỌN ĐỘNG CƠ1, Xác định công suất cần thiết của động cơCông suất tương đương xác định theo công thức : P =b .;
    Trong đó :
    +,Công suất công tác P­[SUB]ct[/SUB] :
    KW
    Với : v =0,58 m/s - vận tốc băng tải;
    2F =6000 N - lực kéo băng tải;
    +, Hiệu suất hệ dẫn động h :
    h = Õ h[SUP]n[/SUP][SUB]i[/SUB]b .
    Theo sơ đồ đề bài thì : h =h[SUB]k[/SUB].h[SUP]5[/SUP][SUB]ôl[/SUB].h[SUB]brcôn[/SUB]. h[SUB]brtrụ[/SUB].h[SUB]x[/SUB];
    Tra bảng( 2.3) TTTTKHDĐCK tập1 , ta được các hiệu suất:
    h[SUB]k [/SUB]= 0,99 - hiệu suất nối trục.
    h[SUB]ol[/SUB] = 0,992 - hiệu suất một cặp ổ lăn;
    h[SUB]brcôn[/SUB]= 0,96 - hiệu suất một cặp bánh răng côn;
    h[SUB]brtrụ[/SUB] = 0,96 - hiệu suất một cặp bánh răng trụ;
    h[SUB]x [/SUB]= 0,90 - hiệu suất bộ truyền xích để hở ;
    h = 0,99. 0,992[SUP]5[/SUP]. 0,96.0,96. 0,90[SUP]2[/SUP] = 0,703 ;
    +, Hệ số xét đến sự phân bố tải không đều b :
    b =
    Công suất tương đương P[SUB]tđ [/SUB] được xác định bằng công thức:
    2, Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ điện
    Chọn sơ bộ tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống là u[SUB]c[/SUB] .Theo bảng 2.4, truyền động bánh răng trụ hộp giảm tốc đồng trục2 cấp, truyền động xích (bộ truyền ngoài):
    U[SUB]c[/SUB]= u[SUB]sbh[/SUB]. u[SUB]sbx[/SUB];
    u[SUB]sbh[/SUB]: tỉ số truyền sơ bộ hộp giảm tốc ; u[SUB]sbh[/SUB] =(12 20);
    u[SUB]sbx[/SUB]: tỉ số truyền sơ bộ của xích ; u[SUB]sbx[/SUB] =(2.5 3);
    .U[SUB]c[/SUB]=(12 20).(2.5 3)= 30 60 ;
    +, Số vòng quay của trục máy công tác là n[SUB]lv [/SUB]:
    n[SUB]lv[/SUB] =. = 34,616 vg/ph
    Trong đó :
    v : vận tốc băng tải; v = 0,58 m/s ;
    D : đường kính băng tải ; D=320 mm ;
    .Số vòng quay sơ bộ của động cơ n[SUB]sbđc[/SUB]:
    n[SUB]sbđc [/SUB] = n[SUB]lv [/SUB]. u[SUB]sb [/SUB]= 31,42(30 60) = (942,6 1885,2) vg/ph ;
    .Ta chọn số vòng quay đồng bộ : n[SUB]đb[/SUB]=1500 v/ph ;
    3, Chọn động cơ
    Chọn động cơ phải thỏa mãn điều kiện : P[SUB]đc[/SUB] P[SUB]tđ[/SUB] , n[SUB]đc[/SUB] » n[SUB]sb[/SUB]
    và - hệ số quá tải;
    Từ kết quả :
    Ta chọn động cơ ký hiệu : 4A112M4Y3 (theo bảng P 1.3 tập 1)
    Các thông số kĩ thuật của động cơ 4A112M4Y3 như sau :
    P[SUB]đc[/SUB] = 5,5 kw ;
    n[SUB]đc[/SUB] = 1425 vg/ph ;
    cosj = 0,85 ;
    n % = 85.5 ;
    ;
    Theo bảng P 1.7 tập 1 TTTKHDĐCK có:
    Đường kính trục động cơ : d [SUB]T[/SUB]=32 mm ;
    Khối lượng : m=56 kg;
    Kết luận động cơ 4A112M4Y3 có kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế.

    II, PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
    Như đã biết tỷ số truyền chung : u[SUB]c [/SUB]= u[SUB]sbh[/SUB]. u[SUB]sbx[/SUB]
    mặt khác: .
    Do đó :
    +, Chọn u[SUB]xích[/SUB] = 2,5 Þ u[SUB]hộp[/SUB] = ;
    mà u[SUB]h[/SUB]= u[SUB]1[/SUB]. u[SUB]2[/SUB]
    Trong đó : u[SUB] 1[/SUB] : Tỉ số truyền cấp nhanh cặp bánh răng côn ;
    u[SUB]2[/SUB] : Tỉ số truyền cấp chậm cặp bánh răng trụ ;
    Theo kinh nghiệm bộ truyền côn trụ : u[SUB]1[/SUB]=(0,25 0,28). U[SUB]h[/SUB];
    và u[SUB]1[/SUB] 1,25.u[SUB]2[/SUB] ( hoặc có thể lấy u[SUB]2 [/SUB] . u[SUB]1[/SUB])
    +, Chọn : u[SUB]1[/SUB] =115/25 = 4,600;
    u[SUB]2[/SUB] =225/35 = 3,571;

    III, XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRÊN CÁC TRỤC
    1, Công suất tác dụng lên các trục
    +, Trục công tác : P[SUP]’[/SUP][SUB]ct[/SUB]= = 1,74 kw
    +, Trục III : = .= 2,201 kw
    +, Trục II : P[SUB]2[/SUB]= .= = 4,621 kw
    +, Trục I : P[SUB]1[/SUB]= = .= 5,011 kw

    2, Số vòng quay trên các trục
    +, Tốc độ quay của trục I : n[SUB]1 [/SUB]= n[SUB]đc[/SUB] = 1425 vg/ph
    +, Tốc độ quay của trục II : n[SUB]2[/SUB] = = .= 309,78 vg/ph
    +, Tốc độ quay của trục III : n[SUB]3[/SUB] = .= .= 86,74 vg/ph
    +, Tốc độ quay của trục công tác : n[SUB]ct[/SUB] = = .=34,62 vg/ph
    3, Mô men xoắn trên các trục T[SUB]i[/SUB] = 9,55.10[SUP]6 .[/SUP]
    Trục I : N.mm
    Trục II : N.mm
    Trục III : N.mm
    Trục công tác:
    N.mm

    IV, BẢNG TỔNG KẾT
    [TABLE]
    [TR]
    [TD] Trục
    Thông số
    [/TD]
    [TD]Động cơ
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"] I
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"] II
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"] III
    [/TD]
    [TD] Công tác
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"] Khớp = 1
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]U[SUB]1[/SUB] = 4,60
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]U[SUB]2[/SUB] = 3,57
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"] U[SUB]x[/SUB] =2,51
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Công suất: P(kW)
    [/TD]
    [TD] 4,724
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]5,011
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]4,621
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]2,201
    [/TD]
    [TD] 1,740
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Số v/quay:n(vg/ph)
    [/TD]
    [TD] 1425
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]1425
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"] 309,78
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]86,74
    [/TD]
    [TD] 34,62
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Mômen: T(N.mm)
    [/TD]
    [TD] 31659
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"] 33584
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"] 142470
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"] 242280
    [/TD]
    [TD] 480035
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    PHẦN II : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁYI, THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CỦA HỘP GIẢM TỐC
    A, TÍNH THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN CẤP NHANH (bánh răng côn)
    1, Chọn vật liệu.
    Để thống nhất hoá vật liệu , chọn vật liệu hai cấp (cấp nhanh và cấp chậm) như nhau ; theo bảng (6.1) TTTKHDĐCK tập 1; với chế độ làm việc êm, ta chọn vật liệu:
    Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192 . 240
    Có : s[SUB]b1[/SUB] = 750 MPa ;
    s[SUB]ch 1[/SUB] = 450 MPa.
    Bánh lớn : Thép 45, thường hóa độ rắn HB 170 217
    Có : s[SUB]b2[/SUB] = 600 Mpa ;
    s[SUB]ch 2[/SUB] = 340 MPa.
    2, Xác định ứng suất cho phép
    +, Ứng suất tiếp xúc cho phép :
    +, Ứng suất uốn cho phép :
    Tính sơ bộ chọn :
    Z[SUB]R[/SUB]Z[SUB]V[/SUB]K[SUB]xH[/SUB] = 1 Þ
    Y[SUB]R[/SUB]Y[SUB]S[/SUB]K[SUB]xH [/SUB]= 1 và K[SUB]FC[/SUB] =1 (do đặt tải một chiều) Þ
    +, Dựa vào bảng (6.2) TTTKHDĐCK tập 1 ,với thép 45 tôi cải thiện và thường hoá ta chọn độ rắn bề mặt :
    Bánh nhỏ HB = 230
    Bánh lớn HB = 210
    Þ s[SUP]o[/SUP][SUB]Hlim1[/SUB] = 2.HB[SUB]1[/SUB]+ 70 = 2. 230 + 70 = 530 Mpa ;
    s[SUP]o[/SUP][SUB]Flim1[/SUB] = 1,8.HB[SUB]1[/SUB] = 1,8 . 230 = 414 Mpa ;
    Þ s[SUP]o[/SUP][SUB]Hlim2[/SUB] = 2.HB[SUB]2[/SUB] + 70 = 2. 210 + 70 = 490 Mpa ;
    s[SUP]o[/SUP][SUB]Flim2[/SUB] = 1,8. HB[SUB]2[/SUB] = 1,8 . 210 = 378 Mpa ;
    +, K[SUB]HL[/SUB], K[SUB]FL[/SUB] : là hệ số tuổi thọ xác định theo công thức :


    3, Tính thiết kế các thông số của bộ truyền bánh răng côn
    Vì bộ truyền là bộ truyền bánh côn răng thẳng nên :
    .
    a, Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài R[SUB]e [/SUB]và đường kính chia ngoài d[SUB]e[/SUB]

    , Đường kính chia ngoài của bánh chủ động theo công thức (6.52a) :
    R[SUB]e[/SUB] = .;
    Trong đó:
    +, K[SUB]R[/SUB] : hệ số phụ thuộc bánh răng và loại răng,với bộ truyền bánh côn răng thẳng bằng thép;
    K[SUB]R[/SUB] = 0,5.K[SUB]d[/SUB] = 0,5. 100 = 50 MPa[SUP]1/3[/SUP] (do K[SUB]d[/SUB]=100 Mpa[SUP]1/3[/SUP] ) ;
    +, K[SUB]be[/SUB] : hệ số chiều rộng vành răng ,
    K[SUB]be[/SUB]= = 0,25 0,3 ,do u[SUB]1[/SUB] = 4,2 > 3 ® K[SUB]be[/SUB] = 0,25 ;
    +, K[SUB]H[/SUB][SUB]b[/SUB] : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng bánh răng côn. Theo bảng 6.21 , với:
    K[SUB]be[/SUB].u[SUB]1[/SUB]/( 2 - K[SUB]be[/SUB]) = 0,25.4,6/(2 – 0,25) = 0,657 ;
    với ổ đũa ® ta được : K[SUB]H[/SUB][SUB]b[/SUB] = 1,144 ;
    +, T[SUB]1[/SUB] =33584 Mpa - mômen xoắn trên trục I ;
    +, [s[SUB]H[/SUB]]=445,455 Mpa ;
    Vậy : chiều dài côn ngoài sơ bộ là:

    4, Tính kiểm nghiệm bộ truyền răng côn
    a, Kiểm ngiệm răng về độ bền tiếp xúc
    Theo công thức (6.58) :
    (1)
    Trong đó :
    +, Z[SUB]M[/SUB] : hệ số kể đến cơ tính của vật liệu bánh răng ăn khớp, vật liệu thép-thép , tra bảng (6.5 ), ta có : Z[SUB]M[/SUB] =274 MPa[SUP]1/3[/SUP]
    +, Z[SUB]H[/SUB] : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, tra bảng (6.12) ;
    ta có : Z[SUB]H[/SUB] =1,76 (với b=0 và x[SUB]1[/SUB] + x[SUB]2[/SUB] =0 );
    +, Z[SUB]e[/SUB] : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng :
    Theo (6.59a) , bánh răng côn thẳng :
    .
    trong đó theo (6.60) có (do )
    e[SUB]a[/SUB] = 1,88 – 3,2.(1/Z[SUB]1[/SUB] + 1/Z[SUB]2[/SUB]) = 1,88 – 3,2(1/25 + 1/115) = 1,724
    +, K[SUB]H[/SUB] : hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc ;
    Theo (6.61) : K[SUB]H [/SUB] = K[SUB]H[/SUB][SUB]b[/SUB].K[SUB]H[/SUB][SUB]a[/SUB].K[SUB]H[/SUB][SUB]n[/SUB]
    Với :
    K[SUB]H[/SUB][SUB]b[/SUB] : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng ; tra bảng (6.21), ta được : K[SUB]H[/SUB][SUB]b[/SUB] =1,144 ;
    K[SUB]H[/SUB][SUB]a[/SUB] : hệ kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng động thời ăn khớp; bánh răng côn thẳng K[SUB]H[/SUB][SUB]a[/SUB] = 1;
    K[SUB]HV[/SUB] : hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp ;
    K[SUB]HV[/SUB] =1 + n[SUB]H[/SUB] .b.d[SUB]m1[/SUB] /(2.T[SUB]1[/SUB] . K[SUB]H[/SUB][SUB]b[/SUB] . K[SUB]H[/SUB][SUB]a[/SUB]) ;
    Trong đó :
    Vận tốc vòng :
    v = p.d[SUB]m1[/SUB].n[SUB]1[/SUB]/60.1000 = 3,14.54,688.1425/60.1000 = 4,080 (m/s)
    Theo bảng (6.13) dùng cấp chính xác 8 .
    Theo bảng (6.15) d[SUB]H [/SUB]=0,006 (răng thẳng không vát đầu răng ),
    Theo bảng (6.16) với cấp chính xác 8, tra được g[SUB]0 [/SUB]= 56 ;
    Theo công thức (6.64), ta có:

    TÍNH BỘ TRUYỀN CẤP CHẬM (bánh răng trụ răng thẳng) 1, Chọn vật liệu : Do thống nhất hoá vật liệu nên chọn vật liệu cấp chậm như đối với cấp nhanh : thép 45.
    Bánh lớn : Thép 45, thường hóa đạt độ rắn HB 170 .217
    Có : s[SUB]b2[/SUB] = 600 Mpa ;
    s[SUB]ch 2[/SUB] = 340 MPa.
    Bánh nhỏ : Thép 45, thường hoá đạt độ rắn HB 170 .217
    Có : s[SUB]b1[/SUB] = 600 MPa ;
    s[SUB]ch 1[/SUB] = 340 MPa.
    2, Xác định ứng suất cho phép
    +, Ứng suất tiếp xúc cho phép :
    ;
    +,Ứng suất uốn cho phép :
    ;
    Tính sơ bộ chọn :
    Z[SUB]R[/SUB]Z[SUB]V[/SUB]K[SUB]xH[/SUB] = 1 Þ ;
    Y[SUB]R[/SUB]Y[SUB]S[/SUB]K[SUB]xH [/SUB]= 1 và K[SUB]FC[/SUB] =1 (do đặt tải một chiều) Þ ;
    Vì cùng vật liệu và số vòng quay bánh trụ nhỏ bằng số vòng quay bánh
    côn lớn (vì cùng lắp trên trục). Do đó ta có:
    N[SUB]Ho3[/SUB] = 111231753 ; N[SUB]Ho4[/SUB] = 6763923 ; N[SUB]F[/SUB][SUB]o [/SUB]= 4.10[SUP]7[/SUP]
    N[SUB]HE3[/SUB] = N[SUB]HE2[/SUB] = 22,54.10[SUP]7[/SUP] Þ N[SUB]HE4[/SUB] = N[SUB]HE3[/SUB]/u[SUB]2[/SUB]= 6,312.10[SUP]7[/SUP]
    Þ K[SUB]HL3 [/SUB]= 1
    K[SUB]HL4 [/SUB]= 1
    N[SUB]FE3 [/SUB]= N[SUB]FE2 [/SUB]= 20,68.10[SUP]7 [/SUP] Þ N[SUB]FE4 [/SUB]= N[SUB]FE3[/SUB]/u[SUB]2[/SUB]= 5,791.10[SUP]7[/SUP]
    Þ K[SUB]FL3 [/SUB]= 1
    K[SUB]FL4 [/SUB]= 1
    +, Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép :
    [s[SUB]H[/SUB]][SUB]3 [/SUB]= 445,455 MPa [s[SUB]F[/SUB]][SUB]3 [/SUB]= 216,000 MPa
    [s[SUB]H[/SUB]][SUB]4 [/SUB]= 372,727 MPa [s[SUB]F[/SUB]][SUB]4 [/SUB]=174,857 Mpa
    +, Ứng suất quá tải cho phép :
    [s[SUB]H[/SUB]][SUB]max[/SUB][SUB]3 [/SUB]= 952,000 Mpa

    c, Kiểm nghiệm răng về quá tải
    Theo (6.48) ,với hệ số quá tải : K[SUB]qt [/SUB]= 1,6 :
    Theo (6.49) : s[SUB]F1max[/SUB] = s[SUB]F1[/SUB].K[SUB]qt[/SUB] = 58,736. 1,6 = 93,978 (MPa) < [s[SUB]F1[/SUB]][SUB] max[/SUB]
    s[SUB]F2max[/SUB] = s[SUB]F2[/SUB].K[SUB]qt[/SUB] = 56,387. 1,6 = 90,219 (MPa) < [s[SUB]F2[/SUB]][SUB] max[/SUB]
    Þ Thoả mãn điều kiện về quá tải ;
    5, Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng trụ
    Khoảng cách các trục a[SUB]w2[/SUB] = 200 mm
    Mô đun pháp m = 2,5 mm
    Chiều rộng vành răng b = 60 mm
    Tỷ số truyền u[SUB]2[/SUB] = 3,571
    Góc nghiêng của răng b = 0[SUP]o[/SUP]
    Góc ăn khớp a = 20[SUP]o[/SUP]
    Số răng bánh răng Z[SUB]3[/SUB] =35 răng ; Z[SUB]4[/SUB] = 125 răng
    Hệ số dịch chỉnh chiều cao x[SUB]3[/SUB] = 0 ; x[SUB]4[/SUB] = - 0
    Đường kính vòng chia d[SUB]3[/SUB] = 87,500 mm ; d[SUB]4[/SUB] = 312,500 mm
    Đường kính đỉnh răng d[SUB]a[/SUB][SUB]3 [/SUB]= 92,500 mm ; d[SUB]a[/SUB][SUB]4 [/SUB]= 317,500 mm
    Đường kính đáy răng d[SUB]f3[/SUB] = 81,250 mm ; d[SUB]f4[/SUB]= 306,250 mm
    6, Tính lực ăn khớp : khi ăn khớp lực ăn khớp được chia làm 2 thành phần :
    F[SUB]t3[/SUB] = F[SUB]t4[/SUB] =2.T[SUB]2[/SUB] /d[SUB]w3[/SUB] =2.142470/87,5 = 3256,451 (N)
    F[SUB]r3[/SUB] = F[SUB]r4[/SUB] = F[SUB]t3.[/SUB] tga[SUB]tw[/SUB] /cosb = 2793,8. tg20[SUP]o[/SUP]/ cos0[SUP]o[/SUP] = 1185,251 (N)
    7, Kiểm tra điều kiện bôi trơn và kết cấu của hộp giảm tốc

    Kiểm tra điều kiện bôi trơn của hộp giảm tốc
    Điều kiện bôi trơn:
    +, d[SUB]a[/SUB][SUB]e[/SUB][SUB]2[/SUB]: Đường kính của bánh bị dẫn của bộ truyền cấp nhanh;
    d[SUB]a[/SUB][SUB]e[/SUB][SUB]2[/SUB] = 288,562 mm;
    +, d[SUB]a4[/SUB] : Đường kính của bánh bị dẫn của bộ truyền cấp chậm;
    d[SUB]a4[/SUB] = 317,5 mm;
    Þ c =
    Vậy bộ truyền thoả mãn điều kiện bôi trơn.
     
Đang tải...