Luận Văn Hoạt động quản lý Nhà nước đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài

Thảo luận trong 'Đầu Tư' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    mục lục
    Lời nói đầu 1
    Chương I: Những lý luận chung về hoạt động quản lý Nhà nước về đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam 3
    1.1. Bối cảnh chung về đầu tư trực tiếp nước ngoài 3
    1.1.1. Sự ra đời của đầu tư trực tiếp 3
    1.1.2. Khái niệm về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) 4
    1.2. Khái niệm quản lý Nhà nước về đầu tư nước ngoài 5
    1.3. Chức năng và các nguyên tắc quản lý Nhà nước về đầu tư nước ngoài 10
    1.3.1. Các chức năng của quản lý Nhà nước về đầu tư nước ngoài 10
    1.3.2. Các nguyên tắc quản lý Nhà nước về đầu tư nước ngoài 11
    1.4. Cơ chế Và bộ máy quản lý Nhà nước về ĐTNN 19
    1.4.1. Cơ chế quản lý Nhà nước về ĐTNN 19
    1.4.2. Bộ máy quản lý Nhà nước về ĐTNN 20
    a/ Chính phủ: 20
    b/ Bộ Kế hoạch và Đầu tư (MPI): 21
    c) UBND Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương: 22
    d/ Bộ Tài chính: 23
    e/ Bộ Thương Mại: 23
    f/ Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường: 24
    g/ Bộ Lao động, Thương binh và xã hội: 25
    h/ Bộ Xây dựng: 25
    i/ Bộ Nội vụ: 25
    j/ Ngân hàng Nhà nước: 26
    Chương II: Hoạt động quản lý Nhà nước về đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 28
    2.1. Quản lý nhà nước trong giai đoạn chuẩn bị dự án đầu tư 28
    2.1.1. Dự án đầu tư và các đặc điểm của dự án đầu tư 28
    2.1.1.1. Khái niệm 28
    2.1.1.2. Vai trò của dự án đầu tư. 28
    2.1.1.3. Đặc điểm của dự án đầu tư 29
    a. Tính khoa học của dự án đầu tư. 29
    b. Tính pháp lý của dự án đầu tư. 29
    c. Tính thực tiễn của dự án đầu tư. 30
    d. Tính chuẩn mực của dự án đầu tư. 30
    e. Tính phỏng định của dự án đầu tư. 31
    2.1.2. Hoạt động quản lý Nhà nước trong giai đoạn chuẩn bị dự án đầu tư 31
    2.12.1.Ban hành danh mục địa bàn, lĩnh vực, dự án kêu gọi hợp tác đầu tư với nước ngoài. 31
    2.1.2.2. Xúc tiến đầu tư, hướng dẫn hợp tác đầu tư với nước ngoài. 33
    2.1.2.3. Hướng dẫn lập hồ sơ dự án đầu tư. 35
    a. Hướng dẫn lập hồ sơ chuyển giao công nghệ 36
    b. Hướng dẫn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. 36
    c. Hướng dẫn lập hồ sơ xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. 37
    d. Hướng dẫn lập hồ sơ quy định tại điều 83- Nghị định 12/CP. 39
    2.2. Thẩm định và cấp giấy phép đầu tư 40
    2.2.1 ý nghĩa và nội dung công tác thẩm định hồ sơ dự án 40
    2.2.1.1 . ý nghĩa công tác thẩm định. 40
    2.2.1.2. Tổ chức các cơ quan thẩm định hồ sơ dự án. 41
    2.2.1.3. Nội dung thẩm định hồ sơ dự án đầu tư 42
    a. Thẩm định tư cách pháp lý, năng lực tài chính của nhà đầu tư nước ngoài và Việt Nam. 43
    b. Thẩm định mức độ phù hợp mục tiêu dự án với quy hoạch. 44
    c. Thẩm định lợi ích kinh tế, xã hội của dự án. 45
    e. Thẩm định tính hợp lý của việc sử dụng đất, phương án đền bù, giải phóng mặt bằng, định giá tài sản góp vốn của bên Việt Nam (nếu có). 46
    2.2.2. Thủ tục thẩm định và cấp giấy phép đầu tư. 47
    2.3. Quản lý Nhà nước trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư 50
    2.3.1.Quản lý Nhà nước trong giai đoạn tổ chức và triển khai DA 50
    2.3.1.1 Giai đoạn tổ chức bộ máy nhân sự. 50
    2.3.1.2. Sau khi bố trí tổ chức nhân sự thì doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các bên hợp doanh thực hiện các thủ tục hành chính sau: 51
    2.3.1.3. Quản lý Nhà nước trong giai đoạn cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư. 52
    2.3.1.4. Quản lý Nhà nước về xây dựng các công trình có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và nhà thầu nước ngoài nhận thầu xây dựng tại Việt Nam. 53
    a. Thẩm định thiết kế công trình xây dựng và quết định xây dựng công trình. 53
    2.3.1.5. Quản lý Nhà nước về xuất nhập khẩu, đăng ký xuất nhập cảnh 55
    2.3.2. Quản lý Nhà nước khi dự án đi vào hoạt động 55
    2.3.2.1. Hoạt động điều chỉnh bổ sung giấy phép đầu tư, kiểm tra giám sát các hoạt động của dự án 55
    2.3.2.2. Hoạt động của các cơ quan thuế, hải quan, lao động khi dự án đi vào hoạt động 57
    2.4 . tình hình quản lý Nhà nước về ĐTNN tại Việt Nam hiện nay 58
    2.4.1. Tình hình 10 năm thực hiện dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài và những vướng mắc hiện nay của các nhà đầu tư 58
    2.4.1.1. Tình hình thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) 58
    2.4.1.2. Tình hình triển khai các dự án đã cấp Giấy phép. 62
    2.4.2. ảnh hưởng của nguồn vốn FDI đối với nền kinh tế 64
    2.4.2.1. Những ảnh hưởng tích cực: 64
    2.4.2.2. Những mặt hạn chế: 68
    2.4.3. Những đánh giá bước đầu về nguyên nhân và những bài học kinh nghiệm trong lĩnh vực FDI 71
    2.4.3.1 Nguyên nhân của những thành tựu đạt được 71
    2.4.3.2. Nguyên nhân của những hạn chế trong hoạt động FDI 74
    2.4.3.2.1. Nguyên nhân chủ quan: 74
    2.4.3.2.2. Nguyên nhân khách quan: 76
    2.4.4. Những vướng mắc của các nhà đầu tư nước ngoài hiện nay 77
    2.4.4.1. Về Hải quan: 77
    2.4.4.2. Về thuế : 79
    2.4.4.3. Về Tài chính -Ngân hàng : 81
    2.4.4.4. Về xuất nhập khẩu : 82
    2.4.4.5. Về đất đai : 83
    2.4.4.6. Về Xây dựng: 83
    2.4.4.7 Về nhập thiết bị đã qua sử dụng. 84
    2.4.4.8. Vấn đề lao động: 85
    2.4.4.9. Kiểm tra hoạt động của doanh nghiệp có vốn ĐTNN 86
    2.5. Phân tích quá trình hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước về ĐTNN qua các Luật ĐTNN 87
    2.5.1. Giai đoạn trước khi ban hành Luật ĐTNN 1996 87
    2.5.2. Giai đoạn sau khi ban hành Luật ĐTNN 1996 đến nay 89
    2.5.2.1. Những sửa đổi bổ sung cơ bản của Luật ĐTNN 1996 89
    2.5.2.2. Những sửa đổi bổ sung cơ bản của Nghị định 12/CP 89
    2.5.2.3. Việc thực hiện Nghị định số 10/1998/NĐ-CP của Chính phủ và cải tiến các thủ tục ĐTTTNN 90
    2.5.3. Nhận xét, đánh giá chung về hệ thống pháp luật ĐTNN hiện hành 91
    2.5.3.1. Những mặt tích cực: 91
    2.5.3.2. Những mặt còn hạn chế: 91
    Chương III: Phương hướng và giải pháp hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước về Đầu tư nước ngoài 94
    3.1. Dự báo tình hình 94
    3.1.1. Nhu cầu vốn FDI giai đoạn 1996-2000 và sau năm 2000 94
    3.1.2. Bối cảnh tình hình liên quan đến FDI 97
    3.1.2.1. Những thuận lợi cơ bản 97
    3.1.2.2. Những khó khăn 98
    3.2. Các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước để thúc đẩy ĐTNN trong thời gian tới 101
    3.2.1. Thống nhất quan điểm nhận thức chung về FDI : 101
    3.2.2. Đa dạng hoá các hình thức thu hút vốn nước ngoài 101
    3.2.3. Hoàn thiện luật pháp, chính sách 102
    3.2.3.1. Tạo cơ sở pháp lý cho việc tiến tới xây dựng một Luật đầu tư chung 102
    3.2.3.2. Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung luật pháp, chính sách thủ tục tạo thuận lợi cho hoạt động FDI 102
    3.2.4. Cải cách thủ tục hành chính 103
    3.2.5. Nâng cao hiệu quả quản lý và năng lực điều hành hoạt động FDI 104
    3.2.5.1. Đổi mới công tác vận động xúc tiến đầu tư 104
    3.2.5.2. Nâng cao chất lượng quy hoạch, kế hoạch liên quan quan đến FDI 105
    3.2.5.3. Xử lý kịp thời những vướng mắc của các nhà đầu tư để thúc đẩy nhanh quá trình xem xét cấp giấy phép đầu tư và quá trình triển khai các dự án. 105
    3.2.5.4. Tăng cường quản lý Nhà nước với hoạt động FDI 106
    3.2.6. Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ 106
    Kết luận 108
    Tài liệu tham khảo 109
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...