Luận Văn Hoạt động giao nhận hàng hóa quốc tế bằng đường biển tại Cty giao nhận kho vận ngoại thương - VIETRA

Thảo luận trong 'Ngoại Thương' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Hoạt động giao nhận hàng hóa quốc tế bằng đường biển tại Cty giao nhận kho vận ngoại thương - VIETRANS


    BẢNG DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

    DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ

    LỜI MỞ ĐẦU 1

    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY GIAO NHẬN KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG 4

    1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty. 4

    1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty. 6

    1.2.1. Chức năng. 6

    1.2.2. Nhiệm vụ. 7

    1.3. Mô hình tổ chức quản lý của VIETRANS. 8

    1.4 . Đặc điểm về đội ngũ cán bộ của Công ty. 11

    1.5 . Vốn và nguồn lực tài chính của Công ty. 12

    1.6 . Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty. 14

    1.6.1. Năng lực sản xuất của Công ty. 16

    1.6.2. Cơ cấu các mặt hàng và lĩnh vực kinh doanh của Công ty. 18

    CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CỦA HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA QUỐC TẾ XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY GIAO NHẬN KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG 21

    2.1. Tình hình giao nhận hàng hóa quốc tế tại VIETRANS trong thời gian qua. 21

    2.1.1. Giao nhận hàng hóa xuất khẩu. 21

    2.1.2. Giao nhận hàng hóa nhập khẩu. 24

    2.1.3. Tình hình thị trường giao nhận hàng hóa quốc tế của Công ty. 27

    2.1.3.1. Cơ cấu chung cho tất cả hình thức giao nhận. 27

    2.1.3.2. Cơ cấu thị trường cho hoạt động giao nhận bằng đường biển. 29

    2.1.4. Tình hình ký kết và thực hiện hợp đồng của Công ty. 31

    2.2. Quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế bằng đường biển. 33

    2.2.1. Phạm vi trách nhiệm giao nhận hàng hóa xuất và nhập khẩu bằng đường biển tại VIETRANS. 33

    2.2.1.1. Thay mặt người gửi hàng, người xuất khẩu. 33

    2.2.1.2 Thay mặt người nhận hàng, người nhập khẩu. 34

    2.2.2. Nội dung và trình tự công tác giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển tại VIETRANS. 34

    2.2.2.1. Hàng xuất khẩu. 34

    a) Đối với hàng xuất khẩu phải lưu kho tại cảng. 34

    b) Đối với hàng đóng trong container. 36

    2.2.2.2. Hàng nhập khẩu. 36

    a) Đối với hàng hóa phải lưu kho, lưu bãi tại cảng. 36

    b) Đối với hàng không lưu kho, bãi tại cảng. 38

    c) Đối với hàng nhập bằng container. 38

    2.3. Đánh giá chung về hoạt động giao nhận hàng hóa quốc tế bằng đường biển tại Công ty VIETRANS 40

    2.3.1. Ưu điểm về hoạt động giao nhận hàng hóa quốc tế bằng đường biển tại Công ty 40

    2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân về hoạt động giao nhận hàng hóa quốc tế bằng đường biển tại VIETRANS. 41

    2.3.2.1. Hạn chế. 41

    2.3.2.2. Nguyên nhân của hạn chế. 42

    CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA QUỐC TẾ VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY GIAO NHẬN KHO VẬN NGOẠI THƯƠNG . 46

    3.1. Cơ hội và thách thức đối với VIETRANS. 46

    3.1.1. Những cơ hội của Công ty. 46

    3.1.2. Những thách thức đối với Công ty VIETRANS. 49

    3.2. Định hướng cho việc phát triển hoạt động giao nhận hang hóa quốc tế bằng đường biển 52

    3.2.1. Dự báo nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng đường biển. 53

    3.2.2. Mục tiêu kinh doanh của VIETRANS đến năm 2015. 55

    3.2.2.1. Mục tiêu tổng quát 55

    3.2.2.2. Mục tiêu cụ thể. 56

    3.3. Một số giải pháp đưa ra để hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế bằng đường biển tại VIETRANS. 56

    3.3.1. Giải pháp về nội lực của Công ty. 57

    3.3.1.1. Giải pháp về nguồn nhân lực. 57

    3.3.1.2. Giải pháp về cơ chế chính sách. 57

    3.3.1.3. Giải pháp về thu hút đầu tư phát triển. 58

    3.3.1.4. Giải pháp về giá cả và chi phí 59

    3.3.1.5. Giải pháp về kênh phân phối:. 59

    3.3.2. Giải pháp cho việc phát triển thị trường. 59

    3.3.2.1. Điều tra, nghiên cứu thị trường thu nhập thông tin không chỉ về gói sản phẩm dịch vụ của Công ty đồng thời tìm hiểu đối thủ cạnh tranh. 59

    3.3.2.2. Về công tác chăm sóc khách hàng và quảng cáo, tiếp thị 60

    3.3.3. Một số đề xuất với nhà nước và các cơ quan hữu quan. 62

    3.3.3.1. Hoàn thiện luật pháp và chính sách. 62

    3.3.3.2. Đầu tư, nâng cấp các cơ sở hạ tầng phục vụ công tác giao nhận vận tải .63

    3.3.3.3. Hoàn thiện hệ thống chính sách thuế - tín dụng. 64

    KẾT LUẬN 65

    TÀI LIỆU THAM KHẢO



    BẢNG DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT



    CIF


    Cost,insurance, freight

    CNH-HĐH


    Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa

    FDI


    Foreign direct investment – Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

    FOB


    Free on board

    FIATA


    International Federation of Freight Forwarders Associations – Hiệp hội giao nhận quốc tế

    OPEC


    Organization of Petroleum Exporting Countries – Tổ chức các quốc gia xuất khẩu dầu lửa

    GDP


    Gross domestic product- Tổng sản phẩm quốc nội

    GNP


    Gross national product – Tổng sản lượng quốc gia

    GNQT


    Giao nhận quốc tế

    GSP


    Generalized System of Preferences – Hệ thống ưu đãi phổ cập

    MFN


    Most favoured nation – Đãi ngộ tối huệ quốc

    OPEC


    Organization of Petroleum Exporting Countries – Tổ chức các quốc gia xuất khẩu dầu lửa

    VIFFAS


    Viet Nam freight forwarders association - Hiệp hội giao nhận kho vận Việt Nam

    WTO


    World trade organization – Tổ chức thương mại thế giới

    XNDVXD


    Xí nghiệp dịch vụ xây dựng


    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

    Bảng 1.1. Cơ cấu lao động của Công ty năm 2009. 12

    Bảng 1.2: Một số chỉ tiêu tài chính của VIETRANS từ 2006-2009. 13

    Bảng 1.3: Kết quả kinh doanh của các đơn vị trực thuộc văn phòng Hà Nội năm 2009. 16

    Bảng 1.4. Tình hình kinh doanh dịch vụ giao nhận của VIETRANS. 17

    Bảng 1.5. Tổng sản lượng hàng hoá giao nhận. 17

    Bảng 1.6: Cơ cấu sản lượng hàng hoá ở VIETRANS theo KV thị trường. 19

    Bảng 2.1:Bảng kết quả giao nhận hàng hóa quốc tế xuất khẩu theo các phương thức khác nhau 22

    Bảng 2.2: Tình hình giao nhận hàng hóa nhập khẩu theo các phương thức khác nhau. 25

    Bảng 2.3: Cơ cấu thị trường hoạt động giao nhận hàng hóa quốc tế của Công ty. 28

    Bảng 2.4: Cơ cấu thị trường hoạt động giao nhận hàng hóa quốc tế bằng đường biển của Công ty 30

    Bảng 2.5: Số lượng hợp đồng Công ty đã ký kết trong thời kì 2005-2009. 32

    Bảng 3.1: Dự báo một số mặt hàng XK của Việt Nam đến năm 2015. 54

    Bảng 3.2: Dự báo một số mặt hàng NK của Việt Nam đến năm 2015. 55


    DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ

    Sơ đồ 1.1. Cơ cấu bộ máy tại VIETRANS. 11

    Biểu đồ 2.1: Tình hình giao nhận hàng hóa quốc tế xuất khẩu của Công ty. 24

    Biểu đồ 2.2: Tình hình giao nhận hàng hóa nhập khẩu của Công ty. 27

    Sơ đồ 2.3: Sơ đồ công tác giao nhận. 39
     
Đang tải...