Thạc Sĩ Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng thương mại

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 6/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng thương mại
    ii
    MỤC LỤC
    LỜI CAM ðOAN . i
    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .iv
    DANH MỤC BẢNG BIỂU v
    DANH MỤC HÌNH VẼ vi
    DANH MỤC MINH HOẠ .vii
    CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HOẠT ðỘNG GIÁM SÁT CỦA
    NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG ðỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 7
    1.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG (NHTW) 7
    1.1.1. Khái niệm NHTW và các loại hình NHTW 7
    1.1.2. Hoạt ñộng cơ bản của NHTW . 10
    1.2. HOẠT ðỘNG GIÁM SÁT CỦA NHTW ðỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI . 13
    1.2.1. Khái niệm hoạt ñộng giám sát và sự cần thiết giám sát ñối với NHTM 13
    1.2.2. Nội dung giám sát của NHTW ñối với NHTM 16
    1.2.3. Tổ chức thực hiện hoạt ñộng giám sát của NHTW ñối với NHTM . 23
    1.2.4. ðánh giá mức ñộ hoàn thiện trong hoạt ñộng giám sát của NHTW
    ñối với NHTM . 32
    1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ðẾN HOẠT ðỘNG GIÁM SÁT CỦA
    NHTW ðỐI VỚI NHTM . 35
    1.3.1. Các nhân tố chủ quan 35
    1.3.2. Các nhân tố khách quan 41
    1.4. KINH NGHIỆM TRONG HOẠT ðỘNG GIÁM SÁT CỦA MỘT SỐ
    NHTW TRÊN THẾ GIỚI ðỐI VỚI NHTM . 45
    1.4.1. Hoạt ñộng giám sát của một số Ngân hàng trung ương trên thế giới
    ñối với NHTM . 45
    1.4.2. Bài học kinh nghiệm ñối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 49
    CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ðỘNG GIÁM SÁT CỦA
    NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ðỐI VỚI NGÂN HÀNG
    THƯƠNG MẠI 56
    2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM . 56
    2.1.1. Khái quát về lịch sử ra ñời Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 56
    2.1.2.Mục tiêu hoạt ñộng của NHNN Việt Nam 58
    2.1.3.Các hoạt ñộng của NHNN Việt Nam . 59iii
    2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ðỘNG GIÁM SÁT CỦA NHNN VIỆT NAM
    ðỐI VỚI NHTM 62
    2.2.1.Hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam 62
    2.2.2.Cơ sở pháp lý về hoạt ñộng giám sát của NHNN Việt Nam ñối với NHTM . 75
    2.2.3.Nội dung giám sát của NHNN Việt Nam ñối với NHTM 78
    2.2.4.Tổ chức thực hiện hoạt ñộng giám sát của NHNN Việt Nam ñối với NHTM . 84
    2.3. ðÁNH GIÁ HOẠT ðỘNG GIÁM SÁT CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
    VIỆT NAM ðỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 92
    2.3.1.Kết quả ñạt ñược 92
    2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân . 99
    CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ðỘNG GIÁM SÁT
    CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ðỐI VỚI NGÂN HÀNG
    THƯƠNG MẠI 112
    3.1. ðỊNH HƯỚNG HOÀN THIỆN HOẠT ðỘNG GIÁM SÁT CỦA NGÂN HÀNG
    NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ðỐI VỚI NHTM . 112
    3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ðỘNG GIÁM SÁT CỦA NGÂN HÀNG
    NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ðỐI VỚI NHTM . 115
    3.2.1. Tuân thủ các nguyên tắc giám sát của Basel .115
    3.2.2. Xây dựng quy trình giám sát chặt chẽ, ñơn giản 142
    3.2.3. ðào tạo cán bộ giám sát có chuyên môn và ñội ngũ kế cận 148
    3.3. ðIỀU KIỆN THỰC HIỆN GIẢI PHÁP 150
    3.3.1. ðiều kiện về phía Quốc hội .150
    3.3.2. ðiều kiện về phía Chính phủ .151
    KẾT LUẬN .152
    DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 154
    TÀI LIỆU THAM KHẢO .155
    PHỤ LỤC 161iv
    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    BIS (Bank for International Settlements) Ngân hàng thanh toán quốc tế
    CNTT Công nghệ thông tin
    CSTT Chính sách tiền tệ
    EIC (Examiner in charge) Trưởng ñoàn thanh tra
    GSTX Giám sát từ xa
    NCS Nghiên cứu sinh
    NH Ngân hàng
    NHNN Ngân hàng Nhà nước
    NHQG Ngân hàng quốc gia
    NHTM Ngân hàng thương mại
    NHTM CP Ngân hàng thương mại Cổ phần
    NHTM NN Ngân hàng thương mại Nhà nước
    NHTW Ngân hàng trung ương
    PTNH Phát triển ngân hàng
    Qð Quyết ñịnh
    QLNH Quản lý ngoại hối
    TCTD Tổ chức tín dụng
    TD Tín dụng
    TTNH Thanh tra ngân hàng
    TTTC Thanh tra tại chỗ
    VCHS Vốn chủ sở hữu v
    DANH MỤC BẢNG BIỂU
    Bảng 2.1: Số lượng ngân hàng thương mại Việt Nam giai ñoạn 1991 – 2008 62
    Bảng 2.2: Nhóm các NHTM trong nước .63
    Bảng 2.3: Khả năng sinh lời của nhóm NHTM NN 65
    Bảng 2.4: Chỉ tiêu tài sản các NHTM CP Nhóm 1 .66
    Bảng 2.5: Chỉ tiêu vốn của các NHTMCP Nhóm 1 67
    Bảng 2.6: Chỉ tiêu thanh khoản của các NHTMCP Nhóm 1 67
    Bảng 2.7: Chi tiêu chất lượng tài sản các NHTMCP Nhóm 1 68
    Bảng 2.8: Chỉ tiêu sinh lời của các NHTMCP Nhóm 1 69
    Bảng 2.9: Chỉ tiêu tăng vốn của các NHTMCP Nhóm 2 70
    Bảng 2.10: Chỉ tiêu nợ xấu của các NHTMCP Nhóm 1 .97
    Bảng 2.11: Số lượng các cuộc thanh tra của NHNN Việt Nam 101
    Bảng 2.12: ðối chiếu việc thực hiện các nguyên tắc giám sát của Basel
    trong hoạt ñộng giám sát của NHNN VN .104
    Bảng 3.1: So sánh hai phương pháp giám sát 119vi
    DANH MỤC HÌNH VẼ
    Hình 1.1: Cấu phần trong hoạt ñộng giám sát dựa trên rủi ro 26
    Hình 1.2: Quy trình giám sát của NHTW ñối với NHTM . 28
    Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức NHNN . 61
    Hình 2.2: Quy mô tổng tài sản NHTM NN 64
    Hình 2.3: Tỷ lệ nợ xấu của các NHTM NN . 65
    Hình 2.4: Tỷ lệ dư nợ/ huy ñộng; vay liên ngân hàng/ tổng tài sản của các
    NHTMCP Nhóm 2 72
    Hình 2.5: Tỷ lệ nợ xấu / Tổng dư nợ của các NHTMCP Nhóm 3 . 74
    Hình 2.6: Tổ chức bộ máy của Thanh tra Ngân hàng . 84
    Hình 2.7: Quy trình giám sát của NHNN ñối với NHTM 88
    Hình 2.8: Sơ ñồ tiếp nhận và truyền dẫn thông tin hiện tại 90
    Hình 2.9: Chỉ tiêu nợ xấu của NHTM NN . 97
    Hình 2.10: Chỉ tiêu nợ xấu của NHTM CP Nhóm 3 97
    Hình 2.11: Mối quan hệ giữa tốc ñộ tăng trưởng kinh tế và tốc ñộ tăng trưởng
    dịch vụ tài chính, tín dụng các năm 98
    Hình 3.1: Sơ ñồ tiếp nhận và truyền dẫn thông tin mới . 142
    Hình 3.2: Sơ ñồ hệ thống giám sát Ngân hàng . 143vii
    DANH MỤC MINH HOẠ
    Minh họa 1.1: ðồ thị phân bố tần suất .20
    Minh họa 3.1: Cơ cấu tài sản của hệ thống ngân hàng 121
    Minh họa 3.2: Phân bố tần suất của các Ngân hàng trong hệ thống .121
    Minh họa 3.3: Thông tin dư nợ theo lĩnh vực ñầu tư .122
    Minh họa 3.4: Cơ cấu tiền gửi .122
    Minh họa 3.5: Thông tin tổng dư nợ của hệ thống ngân hàng .123
    Minh họa 3.6: So sánh từng khoản mục với kỳ trước 123
    Minh họa 3.7: Các khoản mục của Thu nhập 124
    Minh họa 3.8: So sánh các nhóm ñồng hạng .124
    Minh họa 3.9: Các khoản mục của cấu phần Vốn .125
    Minh họa 3.10: Cơ cấu tiền gửi .126
    Minh họa 3.11: Phân bổ nguồn vốn/ Tài sản theo kỳ hạn 126
    Minh họa 3.12: Phân bố Nguồn vốn/ Tài sản theo kỳ hạn ñáo hạn .127
    Minh họa 3.13: Tóm tắt Báo cáo ñánh giá xếp hạng theo hệ thống CAMELS .128
    Minh họa 3.14: Sơ ñồ tổ chức (chức năng) 129
    Minh họa 3.15: Quản lý nguồn nhân lực .129
    Minh họa 3.16: Phân tích Cấu trúc Tài sản và Tốc ñộ tăng trưởng .130
    Minh họa 3.17: Câu hỏi ñịnh tính cho việc giám sát tình hình thu nhập của
    NHTM thông qua hoạt ñộng thanh tra tại chỗ 132
    Minh họa 3.18: Các chỉ tiêu phản ánh vốn của NHTM .133
    Minh họa 3.19: Cấu trúc sở hữu cổ phần .133
    Minh họa 3.20: Câu hỏi ñịnh tính cho việc giám sát tình hình vốn của
    NHTM thông qua hoạt ñộng thanh tra tại chỗ 134
    Minh họa 3.21: Câu hỏi ñịnh tính cho việc giám sát chất lượng tài sản của
    NHTM thông qua hoạt ñộng thanh tra tại chỗ 137
    Minh họa 3.22: Câu hỏi ñịnh tính cho việc giám sát thanh khoản của
    NHTM thông qua hoạt ñộng thanh tra tại chỗ 139
    Minh họa 3.23: Các yêu cầu về cán bộ thanh tra cho kỳ thanh tra 1491
    LỜI MỞ ðẦU
    Cùng với xu thế phát triển chung của nền kinh tế, hoạt ñộng của các Ngân
    hàng thương mại Việt Nam hiện nay ñang ngày càng ñược mở rộng theo hướng
    hiện ñại hoá và ña dạng hoá [27]. Mục tiêu an toàn và hiệu quả của từng ngân
    hàng cũng như toàn bộ hệ thống ngân hàng thương mại là một mục tiêu quan
    trọng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) khi thực hiện hoạt ñộng giám
    sát ngân hàng thương mại.
    Thời gian qua, thông qua hoạt ñộng giám sát ñối với các ngân hàng thương mại,
    NHNN ñã phần nào góp phần ñảm bảo sự an toàn cần thiết cho toàn hệ thống ngân
    hàng thương mại. Song, một thực tế không thể phủ nhận là tình trạng an toàn thiếu bền
    vững trong hoạt ñộng của các ngân hàng thương mại, hiệu quả hoạt ñộng của các ngân
    hàng thương mại còn thấp. ðây là những minh chứng phần nào thể hiện hoạt ñộng
    giám sát của NHNN ñối với ngân hàng thương mại còn chưa hoàn thiện.
    Trước sức ép của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, rủi ro trong hoạt ñộng
    ngân hàng ngày càng ña dạng về loại hình và tinh vi về mức ñộ, tài chính của các
    ngân hàng thương mại sẽ ñược ñảm bảo, hệ thống ngân hàng sẽ mạnh và thực sự
    là hệ thống huyết mạch của nền kinh tế nếu hoạt ñộng giám sát của NHNN ñối với
    ngân hàng thương mại ñược hoàn thiện. Như vậy, làm thế nào ñể hoàn thiện hoạt
    ñộng giám sát của NHNN Việt Nam ñối với các NHTM ñang là câu hỏi bức xúc
    của thực tiễn hiện nay. ðề tài “Hoạt ñộng giám sát của NHNN Việt Nam ñối với
    NHTM” ñược lựa chọn nghiên cứu nhằm ñáp ứng ñòi hỏi bức xúc ñó.
    MỤC ðÍCH NGHIÊN CỨU
    ãHệ thống hóa các vấn ñề lý luận cơ bản về hoạt ñộng giám sát của Ngân
    hàng Trung ương ñối với Ngân hàng thương mại.
    ãPhân tích, ñánh giá thực trạng hoạt ñộng giám sát của Ngân hàng Nhà nước
    Việt Nam ñối với Ngân hàng thương mại.
    ãðề xuất hệ thống giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt ñộng giám sát của Ngân
    hàng Nhà nước Việt Nam ñối với Ngân hàng thương mại2
    PHẠM VI NGHIÊN CỨU
    Nghiên cứu hoạt ñộng giám sát của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ñối với
    ngân hàng thương mại Việt Nam ñược thực hiện bởi Thanh tra Ngân hàng và các
    Vụ khác có liên quan, (nay là Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) tính ñến
    tháng 8/2009.
    PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
    Dựa trên cơ sở phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa
    duy vật lịch sử, các phương pháp ñược sử dụng trong quá trình thực hiện luận án
    bao gồm: phương pháp so sánh, phương pháp thống kê, phương pháp nghiên cứu hệ
    thống cấu trúc, phương pháp khảo cứu lịch sử và khảo cứu thực tế, phương pháp
    chuyên gia.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...