Luận Văn Hoạt động đầu tư phát triển tại Tập đoàn Điện lực Việt Nam: thực trạng và giải pháp

Thảo luận trong 'Đầu Tư' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục Lục​ DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 3
    DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 5
    LỜI MỞ ĐẦU 6
    Chương 1: 7
    THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TẠI 7
    TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM 7
    1.1. Tổng quan về EVN 7
    1.1.1. Sự ra đời và quá trình phát triển của EVN 7
    1.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư phát triển tại EVN 12
    1.1.2.1. Vị thế độc quyền của EVN 12
    1.1.2.2. Hệ thống điện và đầu tư phát triển hệ thống điện. 13
    1.2. Thực trạng đầu tư phát triển tại EVN 14
    1.2.1. Tình hình huy động vốn tại EVN 14
    1.2.1.1. Nguồn vốn bên trong. 15
    1.2.1.2. Nguồn vốn bên ngoài 17
    1.2.2. Tình hình sử dụng vốn đầu tư phát triển tại EVN 22
    1.2.2.1. Đầu tư phát triển nguồn và lưới điện. 23
    1.2.2.2. Đầu tư phát triển KHKT-CN 25
    1.2.2.3. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực. 26
    1.2.2.4. Đầu tư vào các lĩnh vực khác. 28
    1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình ĐTPT tại EVN 30
    1.2.3.1. Nhóm nhân tố khách quan. 30
    1.2.3.2. Nhóm nhân tố chủ quan. 31
    1.3. Đánh giá khái quát tình hình đầu tư phát triển tại EVN 32
    1.3.1. Thành tựu. 32
    1.3.1.1. Hệ thống nguồn và lưới điện đã được đầu tư đồng bộ. 32
    1.3.1.2. Chất lượng nguồn nhân lực được nâng cao. 40
    1.3.1.3. Doanh thu từ các lĩnh vực kinh doanh khác tăng. 40
    1.3.2. Những tồn tại và nguyên nhân của tồn tại trong quá trình đầu tư phát triển tại EVN 42
    1.3.2.1. Thiếu vốn đầu tư. 42
    1.3.2.2. ĐTPT mới công suất nguồn điện chưa đáp ứng nhu cầu. 46
    1.3.2.3. Đầu tư cải tạo và nâng cấp hệ thống lưới điện chưa đáp ứng yêu cầu. 48
    1.3.2.4. Tiến độ thực hiện dự án chậm làm giảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. 50
    1.3.2.5. Nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu. 53
    1.3.2.6. Rào cản xuất phát từ phía các đơn vị, người dân. 58
    Chương 2. 61
    ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TẠI TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM 61
    2.1. Định hướng phát triển và đầu tư phát triển tại EVN 61
    2.1.1. Quan điểm phát triển. 61
    2.1.2. Mục tiêu phát triển. 62
    2.2. Giải pháp tăng cường đầu tư phát triển tại EVN 63
    2.2.1. Tăng cường huy động vốn từ các nguồn. 63
    2.2.2. Tăng cường đầu tư cho nguồn và lưới điện. 65
    2.2.2.1. Đầu tư phát triển nguồn điện. 65
    2.2.2.2. Đầu tư phát triển hệ thống truyền tải và phân phối điện. 67
    2.2.3. EVN cần phổ biến giải pháp tiết kiệm điện năng tới mọi người dân. 67
    2.2.4. Giảm tỷ lệ tổn thất điện năng. 68
    2.2.5. Đẩy mạnh tiến độ thực hiện các dự án. 70
    2.2.6. Đầu tư nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. 71
    2.2.6.1. Hoàn thiện bộ máy tổ chức quản lý. 71
    2.2.6.2. Đầu tư cho công tác đào tạo nguồn nhân lực. 73
    2.2.6.3. Có chính sách đãi ngộ đối với cán bộ có tay nghề cao. 74
    2.2.6.4. Đầu tư cho đội ngũ nhân lực phục vụ dự án nhà máy điện hạt nhân. 74
    2.3. Kiến nghị với các cơ quan quản lý nhà nước. 75
    2.3.1. Hoàn thiện các chính sách có liên quan. 75
    2.3.2. Phát huy vai trò của các tổ chức liên quan. 77
    2.3.3. Tiến tới mở cửa thị trường điện nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động SX-KD tại EVN 78
    2.4. Các đơn vị cần hợp tác giải quyết khó khăn. 79
    KẾT LUẬN 81
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 82

    ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮTADB
    : Asia Development Bank: Ngân hàng phát triển Châu Á
    ASEAN
    : Asociation of South East Asian Nations-Hiệp hội các nước Đông Nam Á
    BOO
    : Build- Operate-Own: Xây dựng- Vận hành- Sở hữu.
    BOT
    : Build- Operate- Transfer: Xây dựng- Vận hành- Chuyển giao
    EVN
    : Electricity of Viet Nam- Tập đoàn điện lực Việt Nam
    GDP
    : Gross Domestic Product- Tổng thu nhập quốc nội
    IPP
    : Independent power plant- Nhà máy điện độc lập
    JBIC
    : Japan Bank of International Cooperation- Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản
    ODA
    : Official Development Assistance- Hỗ trợ phát triển chính thức
    WB
    : World Bank- Ngân hàng Thế Giới
    XHCN
    : Xã hội chủ nghĩa
    TNDN
    : Thu nhập doanh nghiệp
    KT-XH
    : Kinh tế xã hội
    KHCB
    : Khấu hao cơ bản
    KHKT-CN
    : Khoa học kỹ thuật và công nghệ
    ĐTPT
    : Đầu tư phát triển
    CNVC
    : Công nhân viên chức
    VĐTXD
    : Vốn đầu tư xây dựng
    VTCC
    : Viễn thông công cộng

    : Thủy điện
    TTĐN
    : Tổn thất điện năng
    QHĐ
    : Quy hoạch điện
    GD& ĐT
    : Giáo dục và đào tạo
    ĐH
    : Đại học
    KH&CN
    : Khoa học và công nghệ
    TP HCM
    : Thành phố Hồ Chí Minh
    UBND
    : Ủy ban nhân dân








    DANH MỤC BẢNG BIỂUBảng 1 : Bảng cân đối kế toán toàn Tập đoàn qua các năm
    Bảng 2 : Bảng kết quả hoạt động kinh doanh toàn Tập đoàn
    Bảng 3 : Sản lượng điện phát ra các năm 2000-2006 theo thành phần
    Bảng 4 : Nguồn vốn huy động cho hoạt động đầu tư phát triển tại EVN
    Bảng 5 : Nguồn vốn bên trong
    Bảng 6 : Nguồn vốn bên ngoài
    Bảng 7 : Các dự án vay vốn nước ngoài năm 2007- 2008
    Bảng 8 : Tình hình sử dụng vốn cho hoạt động đầu tư phát triển tại EVN
    Bảng 9 : Tình hình sử dụng vốn cho đầu tư xây dựng hệ thống điện
    Bảng 10: Tỷ trọng vốn đầu tư cho KHCN trong tổng doanh thu
    Bảng 11: Tỷ trọng kinh phí đầu tư cho đào tạo trong tổng quỹ tiền lương qua các năm 2006-2008
    Bảng 12: Báo cáo thu nhập hàng năm tại EVN qua các năm 2006-2008
    Bảng 13: Tình hình đầu tư vào các công trình không thuộc lĩnh vực điện
    Bảng 14: Chiều dài đường dây và dung lượng máy biến áp truyền tải qua các năm 2006­­­-2008
    Bảng 15: Công suất các nhà máy điện các năm 2006-2008
    Bảng 16: Sản lượng điện thương phẩm phân phối cho các ngành KTQD qua các năm 2006-2008
    Bảng 17: Doanh thu viễn thông điện lực
    Bảng 18: Tốc độ tăng GDP và tốc độ tăng VĐT cho nguồn điện
    Bảng 19: Chỉ tiêu phát triển kinh tế và tiêu thụ điện năng ở 16 nước trên thế giới năm 2000 và dự báo cho Việt Nam năm 2020
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...