Thạc Sĩ Hoàn thiện quá trình và tổ chức bộ máy kiểm toán nội bộ trong các ngân hàng thương mại Nhà nước Việt

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 22/7/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Trang
    Phụ bìa
    Lời cam đoan
    Mục lục
    Danh mục các chữ viết tắt
    Danh mục các bảng, biểu, sơ đồ
    MỞ ĐẦU 1
    Chương 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUÁ TRÌNH VÀ TỔ CHỨC
    BỘ MÁY KIỂM TOÁN NỘI BỘ TRONG CÁC NGÂN HÀNG
    THƯƠNG MẠI .11
    1.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KIỂM TOÁN NỘI BỘ VÀ KIỂM TOÁN
    NỘI BỘ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 11
    1.1.1. Bản chất kiểm toán nội bộ và kiểm toán nội bộ Ngân hàng
    thương mại . 11
    1.1.2. Mối quan hệ giữa quản lý, kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ . 16
    1.1.3. Mục tiêu hoạt động của kiểm toán nội bộ Ngân hàng thương mại 17
    1.1.4. Chức năng kiểm toán nội bộ Ngân hàng thương mại . 17
    1.1.5. Nhiệm vụ kiểm toán nội bộ Ngân hàng thương mại 19
    1.2. TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH VÀ BỘ MÁY KIỂM TOÁN NỘI BỘ
    TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI . 20
    1.2.1. Đặc điểm hoạt động của Ngân hàng thương mại tác động tới quá
    trình và tổ chức bộ máy kiểm toán nội bộ 20
    1.2.2. Nguyên tắc thiết kế, đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ Ngân
    hàng thương mại và ảnh hưởng tới quá trình và tổ chức bộ máy
    kiểm toán nội bộ . 23
    1.2.3. Nhân tố ảnh hưởng đến quá trình và tổ chức bộ máy kiểm toán
    nội bộ Ngân hàng thương mại 28
    1.2.4. Tổ chức quá trình kiểm toán nội bộ Ngân hàng thương mại . 29
    1.2.5. Tổ chức bộ máy kiểm toán nội bộ Ngân hàng thương mại . 521.3. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC VỀ KIỂM TOÁN NỘI BỘ
    NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO
    VIỆT NAM 63
    1.3.1. Kinh nghiệm của một số nước về kiểm toán nội bộ Ngân hàng
    thương mại . 63
    1.3.2. Bài học kinh nghiệm về kiểm toán nội bộ Ngân hàng thương
    mại đối với Việt Nam 68
    Kết luận chương 1 70
    Chương 2: THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY
    KIỂM TOÁN NỘI BỘ TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
    NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 72
    2.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ
    NƯỚC VIỆT NAM 72
    2.1.1. Khái quát về hệ thống Ngân hàng thương mại Nhà nước Việt Nam . 72
    2.1.2. Đặc điểm hoạt động của Ngân hàng thương mại Nhà nước
    Việt Nam tác động tới quá trình và tổ chức bộ máy kiểm toán
    nội bộ 77
    2.2. THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN
    NỘI BỘ TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC
    VIỆT NAM 80
    2.2.1. Môi trường pháp lý đối với lĩnh vực kiểm toán nội bộ Ngân
    hàng thương mại Việt Nam 80
    2.2.2. Thực trạng tổ chức quá trình kiểm toán nội bộ trong các Ngân
    hàng thương mại Nhà nước Việt Nam . 82
    2.2.3. Thực trạng tổ chức bộ máy kiểm toán nội bộ trong các Ngân
    hàng thương mại Nhà nước Việt Nam . 105
    2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY
    KIỂM TOÁN NỘI BỘ TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
    NHÀ NƯỚC VIỆT NAM . 119
    2.3.1. Kết quả đạt được . 119
    2.3.2. Hạn chế . 121
    2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế . 124
    Kết luận chương 2 127Chương 3: HOÀN THIỆN QUÁ TRÌNH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY
    KIỂM TOÁN NỘI BỘ TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
    NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 129
    3.1. ĐỊNH HƯỚNG HOÀN THIỆN KIỂM TOÁN NỘI BỘ TRONG CÁC
    NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC VIỆT NAM . 129
    3.1.1. Định hướng phát triển hệ thống Ngân hàng thương mại Nhà
    nước Việt Nam đến năm 2020 129
    3.1.2. Sự cần thiết phải hoàn thiện kiểm toán nội bộ trong các Ngân
    hàng thương mại Nhà nước Việt Nam . 131
    3.2. QUAN ĐIỂM VÀ YÊU CẦU HOÀN THIỆN KIỂM TOÁN NỘI BỘ
    TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC VIỆT NAM . 133
    3.2.1. Quan điểm hoàn thiện kiểm toán nội bộ . 133
    3.2.2. Yêu cầu hoàn thiện kiểm toán nội bộ . 135
    3.3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUÁ TRÌNH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY
    KIỂM TOÁN NỘI BỘ TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG
    MẠI NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 138
    3.3.1. Nhóm giải pháp hoàn thiện tổ chức quá trình kiểm toán nội bộ
    trong các Ngân hàng thương mại Nhà nước . 138
    3.3.2. Nhóm giải pháp hoàn thiện tổ chức bộ máy kiểm toán nội bộ
    trong các Ngân hàng thương mại Nhà nước . 151
    3.4. ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN HOÀN THIỆN QUÁ TRÌNH VÀ TỔ CHỨC
    BỘ MÁY KIỂM TOÁN NỘI BỘ TRONG CÁC NGÂN HÀNG
    THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC VIỆT NAM . 164
    3.4.1. Về phía cơ quan quản lý Nhà nước và Ngân hàng Nhà nước
    Việt Nam . 164
    3.4.2. Về phía các Ngân hàng thương mại Nhà nước 164
    3.4.3. Về phía tổ chức kiểm toán nội bộ Ngân hàng thương mại Nhà nước 166
    Kết luận chương 3 167
    KẾT LUẬN 168
    CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ
    LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤCDANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    Agribank : Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
    AICPA : Hiệp hội kế toán viên công chứng Hoa Kỳ
    ATM : Máy rút tiền tự động
    Basel : Ủy ban giám sát an toàn hoạt động ngân hàng
    BCHTW : Ban chấp hành Trung ương
    BĐH : Ban điều hành
    BIDV : Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
    BIS : Ngân hàng thanh toán quốc tế
    BKS : Ban kiểm soát
    CAR : Hệ số an toàn vốn
    CIS : Hệ thống thông tin máy tính
    CN : Chi nhánh
    CP : Chính phủ
    CRO : Giám đốc quản lý rủi ro
    CS : Chính sách
    CSTD : Chính sách tín dụng
    ĐHĐCĐ : Đại hội đồng cổ đông
    DNNN : Doanh nghiệp Nhà nước
    DPRR : Dự phòng rủi ro
    EFT : Hệ thống chuyển tiền điện tử
    ERM : Quản lý rủi ro doanh nghiệp
    GAAP : Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận phổ biến
    GHTD : Giới hạn tín dụng
    HĐQT : Hội đồng quản trị
    HĐTV : Hội đồng thành viên
    HSC : Hội sở chính
    HTKSNB : Hệ thống kiểm soát nội bộ
    IAF : Chức năng kiểm toán nội bộ
    IAS : Chuẩn mực kế toán quốc tế
    ICBC : Ngân hàng Công thương Trung Quốc
    IFAC : Liên đoàn kế toán quốc tế
    IFRS : Chuẩn mực quốc tế về lập và trình bày báo cáo tài chính
    IIA : Học viện kiểm toán nội bộ
    KH : Khách hàngKSNB : Kiểm soát nội bộ
    KTNB : Kiểm toán nội bộ
    KTV : Kiểm toán viên
    KV : Khu vực
    MHB : Ngân hàng TMCP nhà đồng bằng sông Cửu Long
    MIS : Hệ thống thông tin tập trung
    NCS : Nghiên cứu sinh
    NĐ : Nghị định
    NHNN : Ngân hàng Nhà nước
    NHTM : Ngân hàng thương mại
    NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần
    NHTMLD : Ngân hàng thương mại liên doanh
    NHTMNN : Ngân hàng thương mại Nhà nước
    NHTMNN : Ngân hàng thương mại nước ngoài
    PGD : Phòng giao dịch
    PLN : Phân loại nợ
    QĐ : Quyết định
    QH : Quốc hội
    RBIA : Kiểm toán nội bộ dựa vào rủi ro
    ROA : Lợi nhuận trên tổng tài sản
    ROE : Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
    RRKS : Rủi ro kiểm soát
    RRTN : Rủi ro tác nghiệp
    RRTT : Rủi ro tiềm tàng
    TCKT : Tài chính kế toán
    TGĐ : Tổng giám đốc
    TMCP : Thương mại cổ phần
    TSĐB : Tài sản đảm bảo
    TT : Thông tư
    UBKT : Uỷ ban kiểm toán
    VAS : Chuẩn mực kế toán Việt nam
    VCB : Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
    Vietinbank : Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
    XHTD : Xếp hạng tín dụngDANH MỤC CÁC BẢNG
    Số hiệu Nội dung bảng Trang
    Bảng 2.1: Thị phần tài sản, tín dụng và huy động của các khối NHTM 75
    Bảng 2.2: Tỷ lệ nợ xấu của 05 NHTM Nhà nước giai đoạn 2009 - 2013 76
    Bảng 2.3: ROE và ROA của khối NHTMNN các năm (%) 77
    Bảng 2.4: Xác định rủi ro để lập kế hoạch kiểm toán năm .87
    Bảng 2.5: Bảng hướng dẫn trọng số, thang điểm và tiêu thức chấm điểm rủi ro .88
    Bảng 2.6: Bảng xếp hạng rủi ro theo lĩnh vực bán lẻ 89
    Bảng 2.7: Bảng xếp hạng rủi ro theo đối tượng kiểm toán (trích) .90
    Bảng 2.8: Nhóm chỉ tiêu định lượng phản ánh mức độ an toàn và nhóm
    phản ánh hiệu quả hoạt động (trích) 91
    Bảng 2.9: Bộ chỉ tiêu định tính (trích) 91
    Bảng 2.10: Tổng hợp kết quả đánh giá rủi ro lập kế hoạch kiểm toán năm .92
    Bảng 2.11: Trích từ bảng hỏi đánh giá rủi ro hoạt động vốn và kinh doanh
    ngoại tệ .93
    Bảng 2.12: Quy trình xây dựng kế hoạch kiểm toán năm .100
    Bảng 2.13: Lập kế hoạch từng cuộc kiểm toán .101
    Bảng 2.14: Lập chương trình kiểm toán nội bộ 102
    Bảng 2.15: Đánh giá lại rủi ro và điều chỉnh chương trình kiểm toán .103
    Bảng 2.16: Lập biên bản ghi nhận kiểm toán và báo cáo kiểm toán .104
    Bảng 2.17: Quy trình theo dõi, kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán 105
    Bảng 3.1: Hướng dẫn nội dung đánh giá độc lập về hệ thống kiểm soát nội
    bộ trong các NHTM Nhà nước 139
    Bảng 3.2: Các bước đánh giá độc lập về hệ thống kiểm soát nội bộ Ngân
    hàng thương mại của kiểm toán nội bộ 140
    Bảng 3.3: Các thủ tục để nhận biết, đánh giá rủi ro về các sai phạm trọng
    yếu do gian lận 145
    Bảng 3.4: Ma trận rủi ro 148
    Bảng 3.5: Chức năng kiểm toán nội bộ truyền thống và hiện đại 155
    Bảng 3.6: Phân định chức năng 3 vòng bảo vệ và mối quan tâm của kiểm
    toán nội bộ NHTM .157
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...