Tiểu Luận Hoàn thiện & phát triển hoạt động thanh toán quốc tế thông qua phương thức tín dụng chứng từ tại NHĐ

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Hoàn thiện & phát triển hoạt động thanh toán quốc tế thông qua phương thức tín dụng chứng từ tại NHĐT & PT Hà Nội


    MỤC LỤC​

    LỜI MỞ ĐẦU


    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ


    1. Khái niệm chung phương thức tín dụng chứng từ (TDCT) 3

    2. Qui trình nghiệp vụ thanh toán trong phương thức tín dụng chứng từ(TDCT) 10

    2.1. Qui trình nghiệp vụ thanh toán theo tinh thần UCP 500 10

    2.2. Quy trình nghiệp vụ thanh toán L/C theo tập quán của NH các nước TBCN phát triển 11

    2.3. Quy trình nghiệp vụ thanh toán L/C theo tập quán NHTM Việt nam 12

    3. Phương thức TDCT dưới tác động của thông lệ quốc tế và luật pháp quốc gia 14

    3.1. Quá trình ra đời và phát triển của UCP: 14

    3.2.Tính chất pháp lý của UCP 500 15

    3.3. Áp dụng UCP vào Việt Nam 16

    3.4. Mối quan hệ giữa UCP 500 và hệ thống luật quốc gia 17

    4. Thư tín dụng thương mại 18

    4.1. Khái niệm 18

    4.2. Chức năng của L/C 19

    4.3. Đặc điểm & tính chất của L/C 19

    4.4. Nội dung chủ yếu của L/C 21

    5. Các loại thư tín dụng và trường hợp vận dụng 25

    6. Quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan chủ yếu trong phương thức TDCT 29


    CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG THANH TOÁN BẰNG TDCT TẠI NHĐT & PT HÀ NỘI

    1.Tổng quan về quá trình hình thành và phát triển của NHĐT&PT Hà Nội 33

    2. Khái quát về hoạt động thanh toán quốc tế tại NHĐT&PT Hà Nội 39

    3. Tình hình hoạt động thanh toán quốc tế bằng L/C tại NH 42

    3.1. Thanh toán hàng nhập khẩu bằng L/C 43

    3.2. Thanh toán hàng xuất khẩu bằng L/C 45

    4. Qui trình kiểm tra L/C tại NHĐT&PT Hà Nội 48

    5. Những thành tích chủ yếu và hạn chế tồn tại trong hoạt động thanh toán quốc tế của NHĐT&PT Hà Nội. 57

    5.1. Những thành tích 57

    5.2. Những hạn chế và tồn tại 60

    6. Một số nguyên nhân ảnh hưởng hạn chế đến hoạt động TTQT bằng L/C tại NHĐT&PT Hà Nội 64

    6.1. Nhóm nguyên nhân khách quan 64

    6.2. Nhóm nguyên nhân chủ quan 72


    CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HÀ NỘI

    1. Chiến lược phát triển của NHĐT&PT Hà Nội giai đoạn 2001- 2005 76

    2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện phương thức tín dụng chứng từ tại NHĐT&PT Hà Nội 78

    2.1. Thuận lợi và khó khăn trong hoạt động kinh doanh của NHĐT&PT Hà Nội 78

    2.2. Một số giải pháp cụ thể nhằm hoàn thiện phương thức tín dụng chứng từ tại NHĐT&PT Hà Nội 80

    2.2.1. Những giải pháp về nghiệp vụ 80

    2.2.2. Những giải pháp trong quản lý điều hành của NHĐT&PT Hà Nội 85

    2.2.3. Những giải pháp về nguồn ngoại tệ để thanh toán L/C 87

    2.2.4. Những giải pháp trong công tác tổ chức, đào tạo cán bộ 89

    2.2.5. Những giải pháp về mặt công nghệ 90

    2.2.6. Giải pháp xây dựng chiến lược khách hàng 92

    2.2.7. Giải pháp về công tác kiểm tra, kiểm soát 96

    2.2.8. Giải pháp về công tác ngân hàng đại lý 97

    3. Một số kiến nghị 98

    3.1. Kiến nghị đối với Chính phủ và các ngành liên quan 98

    3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước. 101

    3.3. Kiến nghị đối với khách hàng 102

    3.4. Kiến nghị với Uỷ ban Ngân hàng - Phòng Thương mại và Công nghiệp quốc tế về điều chỉnh, bổ sung một số điều khoản của UCP 104


    KẾT LUẬN 106


    DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

    - HSC: Hội sở chính

    - IBS: Mạng thanh toán quốc tế nội bộ

    - ICC: phòng Thương mại quốc tế

    - L/C: Thư tín dụng

    - NH: Ngân hàng

    - NHĐT&PT Hà Nội: Ngân hàng Đầu tư và phát triển Hà Nội

    - NHPH: Ngân hàng Phát hành

    - NHTB: Ngân hàng Thông báo

    - NHCK: Ngân hàng Chiết khấu

    - TDCT: Tín dụng chứng từ

    - TTQT: Thanh toán quốc tế

    - SWIFT: Hiệp hội Viễn thông Tài chính liên Ngân hàng toàn Cầu

    - UCP 500: Các quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ, bản sửa đổi năm 1993, Phòng Thương mại quốc tế, xuất bản số 500

    - XK: Xuất khẩu

    - NK: Nhập khẩu

    - XNK: Xuất nhập khẩu

    - HĐMBNT: Hợp đồng mua bán ngoại thương

    - CN: Chi nhánh
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...