Tóm tắt nội dung CHƯƠNG I: VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ MÔ HÌNH GIAO DỊCH MỘT CỬA 2 1. Hoạt động chủ yếu của NHTM 2 1.1. Hoạt động chủ yếu của các ngân hàng thương mại. 2 1.2. Chức năng cơ bản và vai trò của Ngân hàng trong nền kinh tế 3 1.2.1. Chức năng cơ bản 3 1.2.2. Vai trò 6 1.3. Các dịch vụ của ngân hàng 7 1.3.1. Các dịch vụ truyền thống của ngân hàng 7 1.3.2. Những dịch vụ ngân hàng mới phát triển gần đây 9 1.2 Hoạt động của NHTM 12 1.2.1 Hoạt động huy động vốn 12 1.2.1.1. Tiền gửi và các nghiệp vụ huy động tiền gửi 12 1.2.1.2. Tiền vay và nghiệp vụ đi vay của ngân hàng thương mại 14 1.2.2. Hoạt động sử dụng vốn 16 1.2.1.3. Vốn nợ khác 16 1.2.2.1. Các nghiệp vụ tín dụng 17 1.2.2.2. Nghiệp vụ đầu tư 20 1.2.2.3. Hình thức sử dung vốn khác 21 2. Mô hình giao dịch đa cửa 22 2.1 Khái niệm 22 2.2 Quy trình giao dịch trong mô hình giao dịch “nhiều cửa” 22 2.2.1. Quy trình thanh toán trong giao dịch nhiều cửa 22 2.2.2. Trình tự giao dịch trong giao dịch nhiều cửa 23 2.2.3. Ưu, nhược điểm của mô hình giao dịch nhiều cửa 23 3. Mô hình giao dịch một cửa 24 3.1. Phạm vi điều chỉnh 24 3.2. Giải thích các từ ngữ 25 3.3. Chứng từ kế toán trong giao dịch một cửa 25 3.3.1. Lập chứng từ kế toán 26 3.3.2. Kiểm soát chứng từ 26 3.3.3. Luân chuyển, bảo quản và lưu trữ chứng từ kế toán 26 3.4. Quyền hạn và trách nhiệm của các thành viên tham gia giao dịch một cửa 27 3.4.1. Đối với tổng giám đốc 27 3.4.2. Đối với kiểm soát viên 27 3.4.3. Đối với giao dịch viên 28 3.4.4. Đối với bộ phận quỹ 29 3.5. Các biện pháp kiểm tra, kiểm soát và đảm bảo an toàn tài sản trong giao dịch một cửa. 29 3.5.1. Hạn mức giao dịch thu - chi tiền mặt và hạn mức tồn quỹ trong ngày đối với giao dịch viên 29 3.5.2. Quản lý tồn quỹ tiền mặt, các giấy tờ có giá và các tài sản khác giao cho giao dịch viên để thực hiện giao dịch một cửa 30 3.5.3. Chế độ tạm ứng và thanh toán tạm ứng 30 3.5.4. Về phân cấp, phân quyền trong xử lý và kiểm soát các nghiệp vụ phát sinh trong giao dịch một cửa 30 3.5.5.Trang bị các phương tiện, thiết bị bảo đảm an toàn khác như máy camera để giám sát hoạt động tại các điểm giao dịch 30 3.5.6. Các chứng từ và ấn chỉ giao cho khách hàng phải được in từ máy chuyên dùng 30 3.6. Điều kiện để tổ chức tín dụng được thực hiện giao dịch một cửa 31 3.6.1. Về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật 31 3.6.2. Về quy chế, quy trình nghiệp vụ trong giao dịch một cửa 31 3.6.3. Về đội ngũ cán bộ 31 3.7. Nguyên tắc chung trong giao dịch một cửa 31 3.8. Quy trình giao dịch một cửa 34 3.8.1. Quy trình giao dịch một cửa 34 3.8.2. Quy trình thanh toán 36 3.9. Nhận xét về Mô hình giao dịch một cửa 36 3.9.2. Nhược điểm 39 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG ÁP DỤNG MÔ HÌNH GIAO DỊCH MỘT CỬA TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NAM VIỆT 40 1. Sơ lược lịch sử hình thành Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt 40 2. Sản phẩm của Nam Việt (Navibank) 41 2.1 Sản phẩm tiền gửi 41 2.2 Sản phẩm tín dụng doanh nghiệp 41 2.3 Sản phẩm thanh toán 42 2.4 Sản phẩm khác 42 3. Tình hình hoạt động của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt 43 4 Mô hình giao dịch một cửa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt 43 4.1. Quy định chung về mô hình giao dịch một cửa 43 4.1.1. Mô hình giao nhận tiền mặt nội bộ 43 4.1.1.1 Phương thức giao nhận tiền mặt qua quỹ chính, quỹ phụ và các giao dịch viên. 44 4.1.1.2. Phương thức giao nhận tiền mặt giữa quỹ chính và các giao dịch viên. 44 4.1.1.3. Phương thức quỹ chính giao dịch trực tiếp với khách hàng. 44 4.1.2. Hạn mức giao dịch với khách hàng 44 4.1.2.1 Giao dịch viên 45 4.1.2.2 Kiểm soát viên 45 4.1.2.3. Phân quyền giao dịch 45 4.1.3. Ấn chỉ v à các giấy tờ có giá .45 4.2. N ội dung quy trình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt .46 4.2.1. Tiếp nhận nhu cầu của khách hàng 46 4.2.2. Kiểm tra chứng từ của khách hàng 47 4.2.3 Thu tiền mặt 47 4.2.4. Xử lý giao dịch 47 4.2.5. Kiểm soát và duyệt giao dịch 48 4.2.6. In chứng từ 48 4.2.7. Chi tiền mặt 48 4.2.8. Phân phối chứng từ và công việc cuối ngày 48 4.3. Trách nhiệm các thành viên khi tham gia vào quy trình 48 4.3.1. Trách nhiệm của giao dịch viên 49 4.3.2. Trách nhiệm của kiểm soát viên 49 4.3.4. Trách nhiệm của bộ phận tập hợp chứng từ toàn đơn vị 49 4.3.5. Trách nhiệm của bộ phận hậu kiểm 49 4.3.6. Trách nhiệm của trưởng phòng Tài chính - kế toán 50 4. 1. Luân chuyển và kiểm soát chứng từ 50 4.4.1. Luân chuyển và kiểm soát chứng từ của giao dịch viên 50 4.4.2. Luân chuyển v à kiểm soát chứng từ của bộ phận tập hợp chứng từ phòng nghiệp vụ 54 4.4.3. Luân chuyển và kiểm soát chứng từ của bộ phận tập hợp chứng từ kế toán đơn vị 55 4.4.4. Luân chuyển và kiểm soát chứng từ của bộ phận hậu kiểm 55 4.4.5. Lưu trữ chứng từ và báo cáo 60 5. Tham khảo mô hình giao dịch một cửa của ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn 61 5.1. Tiếp quỹ giao dịch đầu ngày, phân phối giao dịch và nộp quỹ cuối ngày 62 5.2. Quy trình luân chuyển chứng từ 63 5.2.1 Chứng từ thu chi tiền mặt 63 5.2.2. Chứng từ chi tiền mặt 63 5.3. Quy trình giao dịch một cửa 64 5.3.1. Quy trình nhận, rút tiền gửi 64 5.3.1.1 Quy trình nhận tiền gửi 64 5.3.1.2. Quy trình rút tiền gửi 65 5.3.2. Quy trình thanh toán không dùng tiền mặt 66 5.3.2.1. Nghiệp vụ thanh toán bằng UNC 66 5.3.2.2. Nghiệp vụ séc bảo chi 66 5.3.3. Quy trình nghiệp vụ giao dịch kinh doanh ngoại tệ 68 5.3.3.1 Mua ngoại tệ 68 5.3.3.2. Bán ngoại tệ: Xử lý tương tự như bán ngoại tệ. 70 5.3.4. Quy trình nghiệp vụ tín dụng 70 5.4. Công việc cuối ngày 72 5.4.1. Công việc của giao dịch viên 72 5.4.2. Công việc của quĩ chính 72 5.4.3. Bộ phận quản lý tài khoản 73 6. Đánh giá về mô hình giao dịch một cửa của ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt 73 6.1 Những kết quả đạt được 73 6.2 Những tồn tại và nguyên nhân 75 6.2.1. Những tồn tại 75 6.2.2. Nguyên nhân 76 CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN MÔ HIÌNH GIAO DỊCH MỘT CỬA TẠI NGÂN HÀNG NAM VIỆT 77 1.Định hướng hoạt động của ngân hàng Nam Việt 77 2. Một số giải pháp 78 2.1. Đối với cán bộ ngân hàng 78 2.2. Hiện đại hoá công nghệ ngân hàng 80 2.3. Tuyên truyền và quảng cáo 80 2.4. Mở rộng không gian giao dịch để đáp ứng tốt hơn nhiều yêu cầu của khách hàng tại một quầy 80 3. Một số kiến nghị 81 3.1. Với Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt 82 3.2. Với ngân hàng Nhà nước 83 KẾT LUẬN 83