Báo Cáo Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần In Hàng Không

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
    KHOA KẾ TOÁN

    CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
    Đề tài:
    Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần In Hàng Không
    HÀ NỘI, 2012

    LỜI NÓI ĐẦU

    Trong sự nghiệp Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất nước, kế toán là một công cụ quan trọng phục vụ cho việc quản lý nền kinh tế cả về mặt vi mô và vĩ mô. Cơ chế thị trường đòi hỏi các doanh nghiệp sản xuất phải thường xuyên quan tâm đến chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Chúng ta đều biết rằng hoạt động của bất kỳ doanh nghiệp nào cũng gắn liền với thị trường, phải nắm bắt được thị trường để quyết định vấn đề then chốt: Sản xuất cái gì? Sản xuất cho ai? Và với chi phí là bao nhiêu? Quá trình sản xuất của doanh nghiệp là sự kết hợp đồng bộ giữa ba yếu tố: Tư liệu lao động, đối tượng lao động và sức lao động để tạo ra sản phẩm mà doanh nghiệp mong muốn.
    Hạch toán kế toán là một bộ phận quan trọng trong hệ thống quản lý kinh tế tài chính. Giá thành là chỉ tiêu chất lượng phản ánh trình độ quản lý, sử dụng vật tư, lao động và là thước đo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh không chỉ tính đúng, đủ chi phí trong giá thành mà còn cung cấp thông tin cho công tác quản trị doanh nghiệp. Chính vì vậy, công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm phải được cải tiến và hoàn thiện nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý ngày càng cao của doanh nghiệp
    Là một doanh nghiệp sản xuất quy mô vừa, với quy trình công nghệ sản xuất phức tạp gồm nhiều bước nối tiếp nhau, chủng loại sản phẩm in đa dạng, công ty Cổ Phần In Hàng Không đã tỏ ra đứng vững và hoạt động có hiệu quả trong nền kinh tế thị trường. Thành công đó có sự đóng góp không nhỏ của tập thể cán bộ công nhân viên trong công tác phấn đấu tiết kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm nhằm từng bước nâng cao uy tín và sức cạnh tranh của mình trên thị trường.
    Trong thời gian thực tập tại công ty, nhận thức được tầm quan trọng của công tác quản lý chi phí và giá thành sản phẩm trong công tác quản lý, được sự giúp đỡ của cô Đoàn Trúc Quỳnh cùng các cán bộ phòng tài vụ cuả công ty em đã mạnh dạn chọn đề tài: “Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần In Hàng Không” cho chuyên đề tốt nghiệp của mình. Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, bài viết được chia thành ba phần:
    Phần I: Đặc điểm sản phẩm, tổ chức sản xuất và quản lý chi phí tại công ty cổ phần In Hàng Không.
    Phần II: Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần In Hàng Không.
    Phần III: Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần In Hàng Không.
    Song với thời gian nghiên cứu còn ngắn và chưa có nhiều kinh nghiệp thực tế nên không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Em rất mong nhận được sự chỉ bảo và đóng góp của cô giáo cùng các bạn để báo cáo tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn.

    MỤC LỤC
    LỜI NÓI ĐẦU 1
    PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN IN HÀNG KHÔNG 3
    1.1. Đặc điểm sản phẩm của công ty Cổ Phần In Hàng Không. 3
    1.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất sản phẩm của công ty Cổ Phần In Hàng Không. 6
    1.3. Tổ chức quản lý chi phí sản xuất của công ty Cổ Phần In Hàng Không. 9
    PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN IN HÀNG KHÔNG 12
    2.1. Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Cổ Phần In Hàng Không: 12
    2.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 12
    2.1.1.1. Nội dung. 12
    2.1.1.2 Tài khoản sử dụng: 16
    2.1.1.3 Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết 17
    2.1.1.4 Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp: 24
    2.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: 27
    2.1.2.1. Nội dung kế toán chi phí nhân công trực tiếp: 27
    2.1.2.2 Tài khoản sử dụng: 28
    2.1.2.3. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết: 29
    2.1.2.4 Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp: 35
    2.1.3. Kế toán chi phí sản xuất chung: 37
    2.1.3.1. Nội dung kế toán chi phí sản xuất chung: 37
    2.1.3.2. Tài khoản kế toán Công ty sử dụng: 37
    2.1.3.3. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết: 40
    2.1.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang: 49
    2.1.4.1 Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang tại Công ty: 51
    2.2. Tính giá thành sản xuất sản phẩm tại công ty Cổ Phần In Hàng Không: 53
    2.2.1. Đối tượng và phương pháp tính giá thành sản phẩm của công ty: 53
    2.2.2 Quy trình tính giá thành sản phẩm hoàn thành: 54
    PHẦN III:HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN IN HÀNG KHÔNG 67
    3.1. Đánh giá về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ Phần In Hàng Không: 67
    3.1.1. Những ưu điểm: 67
    3.1.2. Những nhược điểm: 69
    KẾT LUẬN 74





    DANH MỤC BẢNG BIỂU

    [TABLE="width: 567, align: center"]
    [TR]
    [TD]Số
    [/TD]
    [TD]Bảng biểu
    [/TD]
    [TD]Tên bảng biểu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Bảng 1.1
    [/TD]
    [TD]Bảng danh mục sản phẩm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Bảng 1.2
    [/TD]
    [TD]Bảng phân tích sản phẩm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.1
    [/TD]
    [TD]Giấy đề nghị mua vật tư
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.2
    [/TD]
    [TD]Phiếu nhập kho
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.3
    [/TD]
    [TD]Hóa đơn GTGT
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.4
    [/TD]
    [TD]Phiếu xuất kho
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.5
    [/TD]
    [TD]Bảng kê xuất NVL cho PX SX
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.6
    [/TD]
    [TD]Thẻ kho
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.7
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản 621.2.1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.8
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản 621.2.2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.9
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản 621.2.3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.10
    [/TD]
    [TD]Bảng phân bổ NVL
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.11
    [/TD]
    [TD]Sổ nhật ký chung-TK621
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.12
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản 621
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.13
    [/TD]
    [TD]Bảng chấm công
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]16
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.14
    [/TD]
    [TD]Bảng thanh toán lương
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]17
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.15
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản 622.51
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]18
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.16
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản 622.52
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]19
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.17
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản 622.53
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.18
    [/TD]
    [TD]Sổ nhật ký chung-TK 622
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]21
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.19
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản 622
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.20
    [/TD]
    [TD]Phiếu chi
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]23
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.21
    [/TD]
    [TD]Bảng tính và phân bổ khấu hao
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]24
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.22
    [/TD]
    [TD]Sổ Chi tiết TK 6271
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.23
    [/TD]
    [TD]Sổ Chi tiết TK 6272
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]26
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.24
    [/TD]
    [TD]Sổ Chi tiết TK 6273
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]27
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.25
    [/TD]
    [TD]Sổ Chi tiết TK 6274
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]28
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.26
    [/TD]
    [TD]Sổ Chi tiết TK 6277
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]29
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.27
    [/TD]
    [TD]Sổ nhật ký chung-TK 627
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.28
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản 627
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]31
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.29
    [/TD]
    [TD]Bảng tổng hợp chi phí sxkd- hộp giấy
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]32
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.30
    [/TD]
    [TD] Bảng tổng hợp chi phí sxkd- khăn giấy thơm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]33
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.31
    [/TD]
    [TD]Bảng tổng hợp chi phí sxkd- khăn giấy
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]34
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.32
    [/TD]
    [TD]Bảng tổng hợp chi tiết chi phí sxkd
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]35
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.33
    [/TD]
    [TD]Bảng tổng hợp GTSPDD đầu kỳ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]36
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.34
    [/TD]
    [TD]Bảng tổng hợp GTSPDD cuối kỳ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]37
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.35
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản 154.2.1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]38
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.36
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản 154.2.2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]39
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.37
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản 154.2.3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.38
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết TK 155.1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]41
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.39
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết TK 155.2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]42
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.40
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết TK 155.3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]43
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.41
    [/TD]
    [TD]Sổ nhật ký chung- TK 154
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]44
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.42
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản 154
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.43
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản 155
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]46
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.44
    [/TD]
    [TD]Thẻ tính giá thành SP hộp giấy cao cấp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]47
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.45
    [/TD]
    [TD]Thẻ tính giá thành SP khăn giấy thơm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]48
    [/TD]
    [TD]Biểu 2.46
    [/TD]
    [TD]Thẻ tính giá thành SP khăn giấy
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    DANH MỤC SƠ ĐỒ
    [TABLE="align: center"]
    [TR]
    [TD]Số
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ
    [/TD]
    [TD]Tên Sơ đồ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ 1.1
    [/TD]
    [TD]Quy trình công nghệ sản xuất
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...