Chuyên Đề Hoàn thiện hạch toán CPSX và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần Xây dựng số 15

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU 4
    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 6
    LỜI NÓI ĐẦU 8
    PHẦN 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÁC DOANH NGHIỆP XÂY LẮP 9

    1.1. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp xây lắp ảnh hưởng đến hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 9
    1.1.1. Đặc điểm hoạt động xây lắp 9
    1.1.2. Đặc điểm sản phẩm xây lắp 10
    1.2. Chi phí sản xuất sản phẩm xây lắp 11
    1.2.1. Khái niệm, bản chất và nội dung kinh tế của chi phí sản xuất sản phẩm 11
    xây lắp
    1.2.2. Phân loại chi phí sản xuất sản phẩm xây lắp 11
    1.2.2.1. Phân loại chi phí sản xuất theo yếu tố 12
    1.2.2.2. Phân loại chi phí sản xuất theo khoản mục 13
    1.2.2.3. Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ với 13
    đối tượng chịu chi phí
    1.3. Giá thành sản phẩm xây lắp 13
    1.3.1. Khái niệm, bản chất và nội dung kinh tể của giá thành sản phẩm xây lắp 13
    1.3.2. Phân loại giá thành sản phẩm xây lắp 13
    1.3.3. Mối quan hệ giữa chi phí và giá thành sản phẩm xây lắp 14
    1.4. Hạch toán chi phí sản xuất trong xây lắp 15
    1.4.1. Đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất 15
    1.4.1.1. Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất 15
    1.4.1.2. Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất 16
    1.4.2. Nội dung hạch toán chi phí sản xuất 17
    1.4.2.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 17
    1.4.2.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp 17
    1.4.2.3. Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công 19
    1.4.2.4. Hạch toán chi phí sản xuất chung 21
    1.4.2.5. Hạch toán thiệt hại trong xây lắp 24
    1.4.2.6. Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất 27
    1.4.3. Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang 28
    1.5. Tính giá thành sản phẩm xây lắp 29
    1.5.1. Phương pháp trực tiếp 30
    1.5.2. Phương pháp tính giá thành theo định mức 30
    1.6. Phương pháp hạch toán theo phương thức khoán gọn 31
    1.6.1. Trường hợp đơn vị nhận khoán không tổ chức bộ máy kế toán riêng 31
    1.6.2. Trường hợp đơn vị nhận khoán có tổ chức bộ máy kế toán riêng 32
    1.7. Tổ chức hệ thống sổ kế toán 33
    1.7.1. Một số yêu cầu về tổ chức sổ kế toán 33
    1.7.2. Tổ chức theo hình thức nhật kí chung 34
    PHẦN 2: THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 15 37
    2.1. Những đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của Công ty cổ phần Xây dựng số 15 37
    ảnh hưởng đến hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp
    2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 37
    2.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty 41
    2.1.3. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh của Công ty 45
    2.1.3.1. Một số vấn đề chung 45
    2.1.3.2. Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm xây lắp 46
    2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán của Công ty 47
    2.1.5. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của Công ty 50
    2.1.5.1. Hệ thống tài khoản kế toán 51
    2.1.5.2. Hệ thống sổ kế toán 52
    2.1.5.3. Hệ thống báo cáo kế toán 53
    2.2. Thực trạng hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công
    ty cổ phần Xây dựng số 15 54
    2.2.1. Đối tượng, phương pháp hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành
    sản phẩm tại Công ty 54
    2.2.1.1. Đối tượng, phương pháp hạch toán chi phí sản xuất 54
    2.2.1.2. Đối tượng, phương pháp tính giá thành sản phẩm 55
    2.2.2. Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty 56
    2.2.2.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 56
    2.2.2.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp 62
    2.2.2.3. Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công 70
    2.2.2.4. Hạch toán chi phí sản xuất chung 74
    2.2.2.5. Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất 82
    2.2.3. Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty 84
    2.2.3.1. Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang 86
    2.2.3.2. Tính giá thành sản phẩm xây lắp 89
    PHẦN 3. HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 15 89
    3.1. Sự cần thiết và nguyên tắc hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính
    giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần Xây dựng số 15 89
    3.2. Đánh giá hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại
    Công ty cổ phần Xây dựng số 15 90
    3.2.1. Những ưu điểm 92
    3.2.2. Những tồn tại 92
    3.3. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá
    thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần Xây dựng số 15 95
    3.3.1. Hoàn thiện việc hạch toán luân chuyển chứng từ 95
    3.3.2. Hoàn thiện về chế độ giao khoán 95
    3.3.3. Hoàn thiện về hạch toán chi phí NVLTT 96
    3.3.4. Hoàn thiện về hạch toán CPNCTT 96
    3.3.5. Hoàn thiện về hạch toán chi phí sử dụng máy thi công 97
    3.3.6. Hoàn thiện về hạch toán chi phí sản xuất chung 97
    3.3.7. Tăng cường công tác thông tin tài chính 98
    KẾT LUẬN 99
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 100
    HỆ THỐNG SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN 101


    DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU


    I. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ 4
    + Sơ đồ1.1: Sơ đồ quy trình ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung 36
    + Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của 45
    Công ty cổ phần Xây dựng số 15
    + Sơ đồ 2 2: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ
    phần Xây dựng số 15 47
    + Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của Công ty cổ phần
    Xây dựng số 15 48
    + Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ tại Công ty cổ phần Xây dựng số 15 52
    II. DANH MỤC BẢNG BIỂU 4
    1. Biểu 2.1: Một số công trình tiêu biểu Công ty cổ phần Xây dựng số 15
    đã thực hiện 38
    2. Biểu 2.2: Một số chỉ tiêu của Công ty trước khi cổ phần hoá 40
    3. Biểu 2.3: Phiếu xuất kho 57
    4. Biểu 2.4: Bảng tổng hợp chi phí NVL 58
    5. Biểu 2.5: Giấy thanh toán tạm ứng 59
    6. Biểu 2.6: Sổ nhật ký chung 60
    7. Biểu 2.7: Sổ chi tiết TK 621 61
    8. Biểu 2.8: Sổ cái TK 621 61
    9. Biểu 2.9: Hợp đồng giao khoán 61
    10. Biểu 2.10: Bảng chấm công 63
    11. Biểu 2.11: Bảng thanh toán lương với CBCNV 65
    12. Biểu 2.12: Bảng thanh toán lương với lao động thuê ngoài 66
    13. Biểu 2.13: Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương với LĐTN 67
    14. Biểu 2.14: Bảng phân bổ tiền lương 67
    15. Biểu 2.15: Sổ nhật ký chung 68
    16. Biểu 2.16: Sổ chi tiết TK622 69
    17. Biểu 2.17: Sổ cái TK622 70
    18. Biểu 2.18: Hợp đồng thuê máy 71
    19. Biểu 2.19: Bảng tổng hợp chi phí máy 72
    20. Biểu 2.20: Sổ nhật ký chung 72
    21. Biểu 2.21: Sổ chi tiết TK623 73
    22. Biểu 2.22: Sổ cái TK623 73
    23. Biểu 2.23: Bảng kê các khoản trích theo lương 75
    24. Biểu 2.24: Sổ chi tiết TK 6271- BVTTVN 75
    25. Biểu 2.25: Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương 76
    26. Biểu 2.26: Sổ chi tiết TK 6271- Chi phí nhân viên quản lý 76
    27. Biểu 2.27: Sổ chi tiết KHTSCĐ 77
    28. Biểu 2.28: Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ 78
    29. Biểu 2.29: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung 78
    30. Biểu 2.30: Sổ chi tiết TK 6277- BVTTVN 79
    31. Biểu 2.31: Bảng tổng hợp cáckhoản chi phí dịch vụ mua ngoài
    và chi phí khác bằng tiền 79
    32. Biểu 2.32: Bảng phân bổ chi phí dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác
    bằng tiền 80
    33. Biểu 2.33: Sổ chi tiết TK 6277- Bộ phận chi nhánh 80
    34. Biểu 2.34: Sổ chi tiết TK 6278- BVTTVN 80
    35. Biểu 2.35: Sổ chi tiết TK 6278- Bộ phận quản lý chi nhánh 81
    36. Biểu 2.36: Sổ chi tiết TK 154 – BVTTVN 81
    37. Biểu 2.37: Sổ cái TK154 83
    38. Biểu 2.38: Bảng tổng hợp chi tiết chi phí sản xuất 83
    39. Biểu 2.39: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung 84
    40. Biểu 2.40: Bảng kiểm kê khối lượng xây lắp dở dang đến 30/9/2004 84
    41. Biểu 2.41: Bảng tổng hợp chi phí dở dang quý III/2004 86
    42. Biểu 2.42: Bảng tổng hợp CFXS và tính giá thành sản phẩm 88

    [​IMG]
     
Đang tải...