Chuyên Đề Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Xí nghiệ

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    261150052" Phần 1: ĐẶC ĐIỂM QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ VÀ YÊU CẦU QUẢN LÝ CỦA XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG 2 ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 3
    261150053" 1. Quá trình hình thành và phát triển của Xí nghiệp Xây dựng 2. 3
    261150054" 2. Chức năng hoạt động và cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Xí nghiệp Xây dựng 2 4
    261150055" 2.1. . Chức năng, nhiệm vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. 4
    261150056" 2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý. 5
    261150057" 3. Quy trình công nghệ và cơ cấu tổ chức sản xuất ảnh hưởng đến kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp. 7
    261150058" 3.1. Quy trình công nghệ. 7
    261150059" 3.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất. 8
    261150060" 4. Đặc điểm tổ chức kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành tại Xí nghiệp Xây dựng 2 9
    261150061" 4.1. Khái quát chung về bộ máy kế toán. 9
    261150062" 4.2 .Đặc điểm của bộ phận kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp Xây dựng 2. 12
    261150063" 4.3. Đặc điểm về sổ sách kế toán, phương pháp ghi sổ, cơ cấu sổ của hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm . 13
    261150064" 4.3.1.Chứng từ, sổ sách sử dụng. 13
    261150065" 4.3.2. Trình tự ghi số kế toán. 14
    261150066" 5. Đặc điểm đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại Xí nghiệp Xây dựng 2. 15
    261150067" 5.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, phân loại chi phí sản xuất và phương pháp kế toán chi phí sản xuất. 15
    261150069" 5.2. . Đối tượng và phương pháp tính giá thành. 18
    261150070" Phần 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG 2. 20
    261150071" 1. Kế toán chi phí sản xuất tại Xí nghiệp Xây dựng 2. 21
    261150072" 1.1. . Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 21
    261150073" 1.1.1. Nội dung chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 21
    261150074" 1.1.3. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 22
    261150077" 1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp. 31
    261150078" 1.2.1. Nội dung chi phí nhân công trực tiếp (CPNCTT). 31
    261150079" 1.2.2. Tài khoản sử dụng. 32
    261150080" 1.2.3. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp. 32
    261150088" 1.3. Chi phí sử dụng máy thi công. 41
    261150089" 1.3.1. Nội dung chi phí sử dụng máy thi công. 41
    261150090" 1.3.2. Tài khoản sử dụng. 42
    261150091" 1.3.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công. 42
    261150100" 1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung. 54
    261150101" 1.4.1.Nội dung chi phí sản xuất chung. 54
    261150102" 1.4.2. Tài khoản sử dụng. 54
    261150103" 1.4.3 Kế toán chi phí sản xuất chung. 55
    261150107" 1.5. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang. 58
    261150112" 2. Đối tượng và phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp áp dụng tại Xí nghiệp Xây dựng 2 65
    261150113" 2.1. . Đối tượng tính giá thành. 65
    261150114" 2.2. Xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kì 66
    261150116" 2.3. Trình tự tính giá thành sản phẩm xây lắp. 68
    261150119" Phần 3: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG 2. 71
    261150120" 1. Đánh giá chung về thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Xí nghiệp Xây dựng 2. 71
    261150121" 1.1. . Về ưu điểm 71
    261150122" 1.2. . Nhược điểm 74
    261150123" 2. Phương hướng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm . 76
    261150124" 3. Một số giải pháp nhằm tiết kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm . 79
    261150125" KẾT LUẬN 82
    261150126" TÀI LIỆU THAM KHẢO 83


    DANH MỤC BIỂU
    261149702" Biểu 1: Giấy đề nghị tạm ứng. 23
    261149703" Biểu 2: Phiếu chi 24
    261149704" Biểu 3: Hóa đơn giá trị gia tăng. 25
    261149705" Biểu 4: Phiếu nhập kho. 26
    261149706" Biểu 5: Phiếu xuất kho. 27
    261149707" Biểu 6: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ. 28
    261149708" Biểu 7: Sổ chi tiết TK 621. 29
    261149709" Biểu 8: Sổ cái TK 621. 30
    261149710" Biểu 9: Hợp đồng kinh tế. 33
    261149711" Biểu 10: Bảng thanh toán lao động thuê ngoài 34
    261149712" Biểu 11: Thanh lý hợp đồng. 35
    261149713" Biểu 12: Bảng chấm công. 37
    261149714" Biểu 13: Bảng thanh toán tiền lương. 38
    261149715" Biểu 14: Sổ chi tiết TK 622. 39
    261149716" Biểu 15: Sổ cái 40
    261149717" Biểu 16: Biên bản giao nhận TSCĐ 43
    261149718" Biểu 17: Nhật trình máy. 44
    261149719" Biểu 18: Bảng theo dõi hoạt động máy thi công. 45
    261149720" Biểu 19: Bảng chấm công. 46
    261149721" Biểu 20: Bảng thanh toán tiền lương. 47
    261149722" Biểu 21: Bảng phân bổ công cụ dụng cụ cho máy thi công. 48
    261149723" Biểu 22: Bảng kê chi phí nhiên liệu, vật liệu cho máy thi công. 49
    261149724" Biểu 23: Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định. 50
    261149725" Biểu 24: Bảng kê hợp đồng thuê máy thi công. 51
    261149726" Biểu 25: Sổ chi tiết TK 623. 52
    261149727" Biểu 26: Sổ cái TK 623. 53
    261149728" Biểu 27: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH 55
    261149729" Biểu 28: Sổ chi tiết TK 627. 56
    261149730" Biểu 29: Sổ cái TK 627. 57
    261149731" Biểu 30: Bảng kê số 4. 59
    261149732" Biểu 31: Bảng kê số 5. 61
    261149733" Biểu 32: Nhật ký chứng từ số 7. 63
    261149734" Biểu 33: Sổ cái TK 154. 65
    261149735" Biểu 34: Bảng kê khối lượng xây lắp dở dang cuối kỳ. 67
    261149736" Biểu 35: Sổ chi tiết TK 154. 69
    261149737" Biểu 36: Thẻ tính giá thành sản phẩm 70

    DANH MỤC SƠ ĐỒ
    261149750" Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy quản lý của Xí nghiệp. 5
    261149751" Sơ đồ 1.2: Quy trình công nghệ của Xí nghiệp Xây dựng 2. 7
    261149752" Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tổ chức đội sản xuất 8
    261149753" Sơ đồ 1.4: Sơ đồ bộ máy kế toán tại Xí nghiệp Xây dựng 2. 10
    261149754" Sơ đồ 1.5: Hạch toán chi tiết tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm 14
    261149755" Sơ đồ 1.6 : Sơ đồ hạch toán tổng hợp tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm 15
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...