Luận Văn Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định với việc nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại C

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BÁO CÁO THỰC TẬP

    Hoàn thiện công tác kế toán tài
    sản cố định với việc nâng cao hiệu
    quả sử dụng tài sản cố định tại
    Công ty Hoá chất mỏ (Micco)




    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    1. Quy trình hạch toán kế toán tại Công ty Hoá chất mỏ- Phòng Kiểm toán
    và phòng Kế toán tài chính- Công ty Hoá chất mỏ biên soạn.
    2. Quyết định số 1027/QĐ- KTTCTK ngày 6/6/2001 của Tổng Công ty
    Than Việt Nam về quy trình hạch toán kế toán tại Công ty Hoá chất mỏ
    3. Các quyết định TSCĐ, chứng từ, sổ sách kế toán, các báo cáo tài chính,
    báo cáo quản trị và các tài liệu khác của Công ty Hoá chất mỏ
    4. Hệ thống kế toán doanh nghiệp Vụ chế độ kế toán, NXB Tài chính 1995
    5. Giáo trình “Lý thuyết và thực hành kế toán tài chính”- TS. Nguyễn Văn
    Công- NXB Tài chính, 2002 và 2003.
    6. Giáo trình “Kế toán quốc tế” –PGS.TS. Nguyễn Thị Đông, PGS.TS.
    Nguyễn Minh Phương- NXB Thống kê, 2002.
    7. Giáo trình “Tổ chức hạch toán kế toán”- PGS.TS. Nguyễn Thị Đông-
    NXB Tài chính, 1996.
    8. Giáo trình “Phân tích hoạt động kinh doanh”- Khoa Kế toán- Kiểm toán,
    trường ĐHKTQD- NXB Thống kê 2001.
    9. “Chuẩn mực kế toán quốc tế”- NXB Tài chính
    10. Giáo trình “Lý thuyết hạch toán kế toán”- PGS.TS. Nguyễn Thị Đông-
    NXB Tài chính 1996.
    11. Quyết định 166/1999/QĐ- BTC ngày 30/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài
    chính về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.
    12. Quyết định 149/2001/QĐ- BTC ngày 30/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài
    chính về việc ban hành và công bố 4 chuẩn mực kế toán.
    13. Thông tư 89/2002/TT- BTC ngày 9/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
    về việc hướng dẫn kế toán thực hiện bốn (04) chuẩn mực kế toán ban hành
    theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC.
    Và một số tài liệu khác có liên quan.


    MỤC LỤC
    LỜI MỞ ĐẦU
    Phần I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC HẠCH TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
    VỚI VIỆC NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1
    I. Những vấn đề chung về tài sản cố định 1
    1. Tài sản cố định và các yêu cầu về quản lý .1
    2. Phân loại và đánh giá tài sản cố định .2
    2.1. Phân loại tài sản cố định .2
    2.2. Đánh giá tài sản cố định 4
    II. Tổ chức hạch toán tài sản cố định .6
    1. Tổ chức chứng từ hạch toán tài sản cố định .6
    1.1. Chứng từ sử dụng 6
    1.2. Quy trình luân chuyển chứng từ 6
    2. Hạch toán chi tiết tài sản cố định 7
    3. Hạch toán tổng hợp tài sản cố định .8
    3.1. Hạch toán biến động tài sản cố định .8
    3.2. Hạch toán khấu hao tài sản cố định 11
    3.3. Hạch toán sửa chữa tài sản cố định .14
    3.4. Tổ chức sổ kế toán tổng hợp .15
    III. Một số thay đổi về kế toán tài sản cố định khi Bộ Tài chính công bố
    các chuẩn mực kế toán 16
    1. Tiêu chuẩn ghi nhận và cách phân loại TSCĐ 17
    2. Xác định nguyên giá tài sản cố định 18
    2.1. Nguyên giá TSCĐ hữu hình 18
    2.2. Nguyên giá TSCĐ vô hình 18
    3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ liên quan đến tài sản cố định .18
    3.1. Hạch toán biến động TSCĐ 19
    3.2. Hạch toán khấu hao tài sản cố định 20
    IV. Các vấn đề về tài sản cố định trong chuẩn mực kế toán quốc tế và chế
    độ kế toán một số nước .21


    1. Chuẩn mực kế toán quốc tế 21
    2. Kế toán tài sản cố định trong hệ thống kế toán Pháp 22
    V. Phân tích tình hình sử dụng tài sản cố định .23
    1. Phân tích tình hình biến động tài sản cố định 23
    2. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định .24
    3. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định 24
    Phần II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI
    CÔNG TY HOÁ CHẤT MỎ 25
    I. Tổng quan về Công ty .25
    1. Lịch sử hình thành và phát triển .25
    1.1. Các giai đoạn phát triển của công ty .25
    1.2. Các chỉ tiêu về tài chính và lao động trong công ty 26
    2. Bộ máy quản lý và tổ chức hoạt động kinh doanh tại công ty 27
    2.1. Bộ máy quản lý công ty 27
    2.2. Tổ chức hoạt động kinh doanh trong công ty .28
    3. Tổ chức công tác kế toán .29
    3.1. Bộ máy kế toán 29
    3.2. Vận dụng chế độ kế toán tại doanh nghiệp .30
    II. Tổ chức công tác kế toán tài sản cố định tại Công ty Hoá chất mỏ 33
    1. Đặc điểm về bộ máy quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh có ảnh hưởng
    đến công tác kế toán tài sản cố định .33
    2. Đặc điểm, phân loại, đánh giá tài sản cố định .33
    2.1. Đặc điểm tài sản cố định trong công ty .33
    2.2. Phân loại tài sản cố định .34
    2.3. Đánh giá tài sản cố định 35
    3. Hạch toán nghiệp vụ biến động tài sản cố định .36
    3.1. Chứng từ kế toán .36
    3.2. Hạch toán chi tiết tài sản cố định 47
    3.3. Hạch toán tổng hợp tài sản cố định .49
    4. Hạch toán khấu hao tài sản cố định .50


    4.1. Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định 50
    4.2. Chứng từ khấu hao tài sản cố định 51
    4.3. Hạch toán chi tiết khấu hao tài sản cố định 53
    4.4. Hạch toán tổng hợp khấu hao tài sản cố định .54
    4.5. Hạch toán nghiệp vụ liên quan đến vốn khấu hao cơ bản 55
    5. Hạch toán sửa chữa tài sản cố định 57
    5.1. Thủ tục và chứng từ kế toán 57
    5.2. Hạch toán chi tiết sửa chữa tài sản cố định .59
    5.3. Hạch toán tổng hợp sửa chữa tài sản cố định 60
    6. Đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định 62
    6.1. Phân tích tình hình biến động tài sản cố định .62
    6.2. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định .63
    Phần III: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG
    TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY HOÁ CHẤT MỎ . 65
    I. Nhận xét chung .65
    1. Ưu điểm 65
    1.1. Tổ chức bộ máy và công tác kế toán nói chung 65
    1.2. Tổ chức công tác kế toán tài sản cố định 66
    2. Nhược điểm 67
    II. Một số kiến nghị, đề xuất .69
    1. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ tại Công ty Hoá
    chất mỏ .69
    2. Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ tại Công ty .71
    KẾT LUẬN




    CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG LUẬN VĂN
    1. TSCĐ : Tài sản cố định
    2. TSLĐ : Tài sản lưu động
    3. SXKD : Sản xuất kinh doanh
    4. PGĐ : Phó Giám đốc
    5. KHCB : Khấu hao cơ bản
    6. KH : Khấu hao
    7. TCT : Tổng Công ty
    8. QLDN : Quản lý doanh nghiệp
    9. CPQLDN : Chi phí quản lý doanh nghiệp
    10. XN : Xí nghiệp
    11. XN HCM : Xí nghiệp Hoá chất mỏ
    12. NKCT : Nhật ký chứng từ
    13. CBCNV : Cán bộ công nhân viên
    14. TK : Tài khoản
    15. BS : Bổ sung
    16. KTCB : Kỹ thuật cơ bản
    17. SCL : Sửa chữa lớn
    18. ĐC : Điều chuyển
    19. CP : Chi phí
    20. XDCB : Xây dựng cơ bản
    21. KTAT : Kỹ thuật an toàn
    22. KTTC : Kế toán tài chính
    23. TK&ĐT : Thiết kế và đầu tư
    24. KC : Kết chuyển
    25. GTGT : Giá trị gia tăng
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...