Luận Văn Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanhtại Công ty TNHH Midea

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    LỜI NÓI ĐẦU 1
    1. Lý do chọn đề tài 1
    2. Mục tiêu nghiên cứu. 1
    3. Phương pháp nghiên cứu. 1
    4. Phạm vi nghiên cứu. 1
    5. Bố cục đề tài 2
    CHƯƠNG I. 3
    TÌNH HÌNH TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH MIDEA CONSUMER ELECTRIC VIETNAM . 3
    I. Tình hình tổ chức quản lý sản xuất tại công ty TNHH Midea Consumer Electric Việt Nam 3
    1. Giới thiệu sơ lược về công ty. 3
    2. Lịch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH Midea Consumer Electric Viet Nam 3
    2.1. Lịch sử hình thành công ty. 3
    2.2 Quá trình phát triển của công ty. 5
    3. Chức năng và nhiệm vụ của công ty. 6
    3.1. Chức năng. 6
    3.2. Nhiệm vụ. 7
    4. Qui mô của công ty. 7
    5. Tổ chức bộ máy hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Midea Consumer Electric VietNam 7
    5.1. Về lao động. 7
    5.2. Cơ cấu ban giám đốc, phòng ban và các bộ phận sản xuất kinh doanh. 7
    6. Quy trình công nghệ. 10
    7. Những thuận lợi và khó khăn. 11
    7.1. Thuận lợi 11
    7.2 Khó khăn. 11
    7.3 Phương hướng phát triển trong thời gian tới 11
    II. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của công ty TNHH Midea Consumer Electric Việt Nam 12
    1. Bộ máy kế toán của Công ty. 12
    2. Chính sách kế toán ở Công ty TNHH Midea Consumer Electric Viet Nam. 14
    2.1. Chế độ kế toán và hệ thống tài khoản sử dụng trong công ty. 14
    2.2. Niên độ kế toán và đơn vị tiền tệ dùng trong sổ kế toán ở Công ty TNHH Midea Consumer Electric Viet Nam. 14
    2.3. Phương pháp khấu hao TSCĐ ở Công ty TNHH Midea Consumer Electric Viet Nam. 14
    2.4. Phương pháp hạch toán thuế GTGT của Công ty TNHH Midea Consumer Electric Viet Nam. 15
    2.5. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho của Công ty TNHH Midea Consumer Electric Viet Nam. 15
    2.6. Các sổ kế toán áp dụng tại Công ty gồm 16
    2.7. Các báo cáo phải lập của Công ty. 16
    3. Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán. 17
    3.1. Sơ đồ. 17
    3.2. Giải thích sơ đồ. 18
    4. Thị trường tiêu thụ của công ty. 18
    4.1. Kinh doanh trong nước. 18
    4.2. Thị trường xuất khẩu. 19
    5. Phần mềm ERP trong xử lý công tác kế toán tại công ty. 19
    CHƯƠNG II. 20
    THỰC TRẠNG VỀ DOANH THU BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Ở CÔNG TY TNHH MIDEA CONSUMER ELECTRIC VIETNAM . 20
    1. Kế toán doanh thu bán hàng. 20
    1.1. Kế toán dịch vụ bán hàng và cung cấp dịch vụ. 20
    1.1.1. Khái niệm doanh thu bán hàng. 20
    1.1.2. Chứng từ, sổ sách. 21
    1.1.3. Nguyên tắc hạch toán. 21
    1.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán. 22
    1.1.5 Định khoản các nghiệp vụ phát sinh. 23
    1.2. Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu. 27
    1.2.1 Khái niệm 27
    1.2.2. Chứng từ, sổ sách. 28
    1.2.2.1. Chứng từ: 28
    1.2.2.2. Sổ sách: Sổ Cái, 521, 531, 532. 29
    1.2.3. Tài khoản sử dụng. 29
    1.2.4. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh. 29
    2.Kế toán xác định kết quả kinh doanh. 32
    2.1. Kế toán giá vốn hàng bán. 32
    2.1.1 Khái niệm 32
    2.1.2. Phương pháp đánh giá hàng tồn kho tại công ty. 32
    2.1.3. Chứng từ, sổ sách sử dụng. 33
    2.1.4. Tài khoản sử dụng. 33
    2.1.5. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 33
    2.1.6. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán. 38
    2.2. Kế toán bán hàng. 38
    2.2.1. Khái niệm 38
    2.2.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng. 38
    2.2.3. Tài khoản sử dụng. 38
    2.2.4. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh. 39
    2.2.5 Sơ đồ hạch toán. 43
    2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. 43
    2.3.1. Khái niệm 43
    2.3.2. Chứng từ, sổ sách. 44
    2.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng: TK 642- Chi phí QLDN. 44
    2.3.4. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh. 45
    2.3.5. Sơ đồ hạch toán TK 642. 49
    3. Kế toán hoạt động tài chính. 49
    3.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. 49
    3.1.1. Khái niệm 49
    3.1.2. Chứng từ, sổ sách. 50
    3.1.3. Tài khoản sử dụng. 50
    3.1.4. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 51
    3.1.5. Sơ đồ hoạt động tài chính. 53
    3.2. Chi phí hoạt động tài chính. 53
    3.2.1. Khái niệm 53
    3.2.2. Chứng từ, sổ sách. 53
    3.2.3. Tài khoản sử dụng. 54
    3.2.4. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 54
    3.2.5. Sơ đồ chi phí các hoạt động tài chính. 56
    3.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính. 56
    3.3.1. Khái niệm 56
    3.3.2. Chứng từ, sổ sách. 56
    3.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng: 57
    3.3.4. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh. 57
    3.3.5. Sơ đồ hạch toán. 57
    4. Kế toán thu nhập và chi phí khác. 57
    4.1. Kế toán thu nhập khác. 58
    4.1.1. Khái niệm 58
    4.1.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng. 58
    4.1.3. Tài khoản sử dụng. 58
    4.1.4. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 59
    4.1.5. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác. 61
    4.2. Kế toán chi phí khác. 61
    4.2.1. Khái niệm 61
    4.2.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng. 61
    4.2.3.Tài khoản sử dụng. 62
    4.2.4.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 62
    4.2.5. Sơ đồ hạch toán. 62
    4.3. Kế toán kết quả hoạt động khác. 62
    4.3.1. Khái niệm 62
    4.3.2.Chứng từ và sổ sách sử dụng. 63
    4.3.3.Tài khoản sử dụng. 63
    4.3.4.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 63
    4.3.5. Sơ đồ hạch toán. 63
    5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. 63
    5.1. Khái niệm 64
    5.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng. 64
    5.3.Tài khoản sử dụng. 64
    5.4. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 64
    5.5.Sơ đồ hạch toán. 67
    CHƯƠNG III. 68
    HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY 68
    1. Đánh giá chung về công tác tổ chức quản lý, tổ chức kế toán và tình hình kinh doanh tại công ty 68
    1.1. Công tác tổ chức kế toán tại công ty. 68
    1.1.1. Ưu điểm 68
    1.1.2. Nhược điểm 70
    1.2. Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty 70
    1.2.1. Thuận lợi 70
    1.2.2 Khó khăn. 71
    2. Những giải pháp kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. 71
    2.1 Sự cần thiết trong việc hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. 72
    2.2 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. 72
    Về công tác bán hàng. 72
    Về nguồn nhân lực. 72
    Chính sách phúc lợi 73
    3. Những giải pháp tăng doanh thu và lợi nhuận. 73
    3.1. Giải pháp tăng doanh thu. 73
    3.1.1. Đẩy mạnh khâu tiêu thụ sản phẩm. 73
    3.1.2. Đẩy nhanh tiến độ sản xuất, tăng sản lượng sản phẩm. 74
    3.1.3. Đảm bảo chất lượng sản phẩm đúng tiêu chuẩn quy định. 74
    3.2. Giải pháp tăng lợi nhuận. 74
    3.2.1. Tăng doanh thu, đẩy mạnh công tác tiêu thụ sản phẩm. 74
    3.2.2. Quản lý tốt chi phí. 75
    3.2.2.1. Tiết kiệm nguyên vật liệu tiêu hao. 75
    3.2.2.2. Hạ thấp chi phí quản lý và chi phí bán hàng. 75
    KẾT LUẬN 77
    BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT. 78
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 79
    MỤC LỤC 80
     
Đang tải...