Luận Văn Hoàn thiện công tác giao nhận hàng nhập khẩu bằng đường biển theo phương thức fcl/fcl ở công ty cổ p

Thảo luận trong 'Thương Mại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI MỞ ĐẦU
    Nền kinh tế thế giới đang bước vào thế kỉ XXI, kỉ nguyên của hội nhập và phát triển.Sự phồn thịnh của một quốc gia phải được gắn liền với sự phát triển chung của nền kinh tế thế giới, không một quốc gia nào tự khép mình độc lập với nền kinh tế thế giới mà lại có thể phát triển mạnh mẽ được, đó là qui luật chung của nền kinh tế hiện nay. Một trong những yếu tố góp phần tạo nên sự giàu mạnh của một quốc gia phải kể đến hoạt động kinh doanh mua bán trao đổi hàng hoá giữa các quốc gia.
    Ở nước ta trong những năm gần đây cùng với việc gia nhập WTO thì hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu không ngừng gia tăng.Theo thông kê sau 1 năm gia nhập WTO tổng kim ngach xuất khẩu năm 2007 là 48,38 tỉ USD tăng 21,5% so với năm 2006, tổng kim ngạch nhập khẩu 60,83 tỉ USD là mức kỉ lục từ trước tói nay tăng 35,5% so với năm trước Từ khi hoạt động xuất nhập khẩu được đẩy mạnh thì quá trình vận tải giao nhận càng trở nên quan trọng.Bởi vì hoạt động ngoại thương chỉ có thể diễn ra khi hàng hoá được vận chuyển từ nước này sang nước khác và thực hiên công tác giao nhận hàng hoá vận chuyển đó.Nhờ có hoạt động vận tải giao nhận hàng hoá mà sản phẩm được đưa đến tay người tiêu dùng một cách nhanh chóng hơn.Việc giao nhận hàng hoá càng đuợc thục hiện tốt sẽ góp phần thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu.Nhận thức được tầm quan trọng của công tác giao nhận trong buôn bán Quốc tế cùng với những kiến thức được học ở trường kết hợp với thời gian tiếp xúc tìm hiểu tại công ty VINATRANS ĐÀ NẴNG em quyết định chọn đề tài :”HOÀN THIỆN CÔNG TÁC GIAO NHẬN HÀNG NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN THEO PHƯƠNG THỨC FCL/FCL Ở CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI MIỀN TRUNG (VINATRANS ĐÀ NẴNG)”

    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    1. PGS. TS. Nguyễn Hồng Đàm (Chủ biên) - GS. TS. Hoàng Văn Châu -PGS. TS. Nguyễn Như Tiến - TS. Vũ Sỹ Tuấn.
    VẬN TẢI VÀ GIAO NHẬN TRONG NGOẠI THƯƠNG
    (Nhà xuất bản Giao thông vận tải Hà Nội - 2003)
    2. TS. Đoàn Thị Hồng Vân
    Giáo trình KỸ THUẬT NGOẠI THƯƠNG
    (Nhà xuất bản thống kê - 2000)
    3. PTS Huỳnh Tấn Phát - PTS Bùi Quang Hùng
    SỔ TAY NGHIỆP VỤ VẬN CHUYỂN CONTAINER
    (NXB Giao thông vận tải - 1993)
    4. “ Các văn bản chọn lọc hướng nghiệp” ( Selected Documents ) - Hiệp hội Giao nhận Kho vận Việt Nam - 1997.
    5. Các báo cáo tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Vinatrans Đà Nẵng.
    6. Các báo giá cước phí dịch vụ giao nhận vận tải, xếp dở của các công ty Vietrans, Gematrans, Viconship, Inlaco, Cảng Đà Nẵng .
    ​ ​ ​ ​ ​ ​
    MỤC LỤC
    103736324" LỜI MỞ ĐẦU 1
    103736325" CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ GIAO NHẬN HÀNG HOÁ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN 2
    103736326" 1.1. Khái quát chung về giao nhận hàng hoá Xuất Nhập Khẩu. 2
    103736327" 1.1.1 Hoạt động giao nhận và người giao nhận. 2
    103736328" 1.1.2 Các tổ chức giao nhận và người giao nhận. 3
    103736329" 1.1.2.1 . Liên đoàn quốc tế các hiệp hội giao nhận- FIATA (Fédération Internationale des Associatión de transitaires et Assimiles) 3
    103736330" 1.1.2.2 Các Cty Giao nhận quốc tế ở Việt nam. 3
    103736331" 1.1.3 Phạm vi dịch vụ giao nhận. 5
    103736332" 1.1.4 Vai trò người giao nhận trong thương mại quốc tế. 6
    103736333" 1.1.4.1 . "Môi giới Hải quan": 6
    103736334" 1.1.4.2 . "Đại lý" (Agent)”: 6
    103736335" 1.1.4.3 . " Người gom hàng": 6
    103736336" 1.1.4.4 . " Người chuyên chở": 6
    103736337" 1.1.4.5 "Lưu kho hàng hoá, lo liệu chuyển tải và gửi tiếp hàng hoá": 7
    103736338" 1.1.4.6 . "Người kinh doanh vận tải đa phương thức"(MTO): 7
    103736339" 1.1.5 Quyền hạn nghĩa vụ và trách nhiệm của người giao nhận. 7
    103736340" 1.1.5.1 . Khi người giao nhận là đại lý. 7
    103736341" 1.1.5.2 Khi Người giao nhận là người uỷ thác. 8
    103736342" 1.1.6 Quan hệ của người giao nhận với các bên có liên quan. 9
    103736343" 1.1.6.1 . Chính Phủ và các nhà đương cục khác. 9
    103736344" 1.1.6.2 Các bên tư nhân. 9
    103736347" 1.2 Qui trình cung ứng dịch vụ giao nhận hàng NK theo phương thức nguyên container tại công ty giao nhận 10
    103736348" 1.2.1 Phương thức gửi hàng FCL bằng đường biển. 10
    103736349" 1.2.1.1 Khái niệm 10
    103736350" 1.2.1.2 Phân loại 10
    103736351" 1.2.1.2.1 Gửi hàng FCL qua người vận chuyển thực tế. 10
    103736352" 1.2.1.1 Gửi hàng FCL qua công ty giao nhận. 12
    103736353" 1.2.1.1.1 Khi công ty giao nhận đóng vai trò là 1 MTO 12
    103736354" 1.2.2 Qui trình cung ứng dịch vụ giao nhận hang NK bằng đường biển theo phương thức FCL/FCL tại công ty vận tải giao nhận. 13
    103736355" 1.2.2.1 Qui trình. 13
    103736356" 1.2.2.2 Nội dung thực hiện. 13
    103736357" 1.3 Các chứng từ giao nhận. 14
    103736358" 1.3.1 Bảng lược khai hàng hoá ( Cargo manifest): 14
    103736359" 1.3.2 Vận đơn ( B/L) : 14
    103736360" 1.3.3 Lệnh giao hàng ( D/O): 15
    103736361" 1.3.4 Giấy báo nhận hàng. 15
    103736362" 1.3.5 Lệnh xuất kho. 15
    103736363" 1.3.6 Phiếu vận chuyển. 15
    103736364" 1.3.7 Biên bản kết toán nhận hang với tàu. 15
    103736365" 1.3.8 Biên bản thừa thiếu. 16
    103736366" 1.3.9 Chứng nhận hư hỏng. 16
    103736367" 1.3.10 Hoá đơn thương mại 16
    103736368" 1.3.11 Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin –C/O) 16
    103736369" 1.3.12 Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (Vaterinary certificate) 16
    103736370" 1.3.13 Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary certificate) 17
    103736371" 1.3.14 Giấy chứng nhận vệ sinh (Sanitary Certificate) 17
    103736372" CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA CÔNG TY VÀ TÌNH TRẠNG VỀ QUI TRÌNH CUNG ỨNG DỊCH VỤ HÀNG NHẬP KHẨU ĐƯỜNG BIỂN THEO PHƯƠNG THỨC FCL/FCL TẠI VINATRANS ĐÀ NẴNG 18
    103736373" 2.1 Tổng quan về tình hình kinh doanh của công ty. 18
    103736374" 2.1.1 Tổng quan về công ty. 18
    103736375" 2.1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển. 18
    103736376" 2.1.1.2 Tình hình tổ chức kinh doanh. 18
    103736377" 2.1.1.2.1 Bộ máy quản lý của công ty. 18
    103736378" 2.1.1.2.2 Mối quan hệ giữa các phòng ban. 19
    103736379" b. Mối quan hệ giữa các phòng ban. 20
    103736380" 2.1.1.3 Năng lực kinh doanh. 21
    103736383" 2.1.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty. 24
    103736384" 2.1.2.1 Lĩnh vực kinh doanh. 24
    103736385" 2.1.2.1.1 Dịch vụ giao nhận nội địa. 24
    103736386" 2.1.2.1.2 Dịch vụ giao nhận quốc tế. 24
    103736387" 2.1.2.1.3 Dịch vụ giao nhận hàng lẻ. 25
    103736388" 2.1.2.2 Tình hình khách hàng - thị trường. 25
    103736389" 2.1.2.3 Kết quả kinh doanh. 26
    103736390" 2.2 Thực trạng về qui trình cung ứng dịch vụ giao nhận hàng NK FCL/FCL bằng đường biển tại công ty Vinatrans. 28
    103736391" 2.2.1 Tình hình kinh doanh dịch vụ hàng nguyên FCL/FCL của công ty. 28
    103736392" 2.2.1.1 Doanh thu. 28
    103736393" 2.2.1.2 Khách hàng thị trường. 28
    103736394" 2.2.1.2.1 Khách hàng chỉ định. 28
    103736395" 2.2.1.2.2 Khách hàng tự kiếm 29
    103736396" 2.2.1.2.2 Tình hình cạnh tranh. 29
    103736397" 2.2.2 Qui trình cung ứng dịch vụ giao nhận hàng NK đường biển theo phương thức FCL/FCL tại công ty Vinatrans Đà Nẵng. 31
    103736398" Hiện tại đối với việc cung ứng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu bằng đường biển theo phương thức FCL/FCL thì công ty đóng nhiều vai trò khác nhau. 31
    103736399" 2.2.2.1 Khi công ty đóng vai trò là đại lý cho hãng tàu. 31
    103736400" 2.2.2.1.1 Sơ đồ. 31
    103736401" 2.2.2.1.2 Nội dung thực hiện. 32
    103736402" 2.2.2.1.3 Tình hình thực hiện qui trình: 33
    103736403" 2.2.2.2 Khi công ty đóng vai trò lại đại lý của công ty giao nhận quốc tế. 35
    103736404" 2.2.2.2.1 Sơ đồ. 35
    103736405" 2.2.2.3 Khi công ty đóng vai trò là người vận chuyển. 36
    103736406" 2.2.2.3.1 Sơ đồ. 36
    103736407" 2.2.2.4 Khi công ty đóng vai trò là người được chủ hàng ủy thác. 38
    103736408" 2.2.2.4.1 Sơ đồ. 38
    103736409" 2.2.3 Tình hình cung cấp các dịch vụ có liên quan. 42
    103736410" 2.2.3.1 Tiếp nhận bộ chứng từ nhận hàng Nhập Khẩu: 42
    103736411" 2.2.3.2 Dịch vụ khai thuê Hải quan. 43
    103736412" 2.2.3.3 Giao hàng cho chủ hàng nhập khẩu. 45
    103736413" 2.2.3.4 Thanh lý Hợp đồng. 49
    103736414" 2.2.3.5 Giao trả container rỗng. 49
    103736415" 2.2.3.6 Giám định hàng Nhập Khẩu tổn thất 50
    103736416" CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP 53
    103736418" 3.1 Biện pháp 1:Khắc phục những chậm trễ trong việc tiếp nhận bộ chứng từ: 53
    103736419" 3.2 Biện pháp thứ 2 :HOÀN THIỆN CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN HÀNG NHẬP KHẨU CHO CHỦ HÀNG 56
    103736420" PHỤ LỤC 60
    103736421" KẾT LUẬN 63
    103736422" TÀI LIỆU THAM KHẢO 64
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...